Thiết kế phần điện nhà máy nhiệt điện 2 - pdf 19

Download miễn phí Đồ án Thiết kế phần điện nhà máy nhiệt điện 2
Đất nước Việt Nam ta đang trong quá trình phát triển mạnh mẽ trên mọi mặt của đời sống xã hội. Trong quá trình ấy, có phần đóng góp không thể thiếu của ngành điện với nhiệm vụ phải đảm bảo cung cấp điện đủ và tốt cho khách hàng cả nước. Điện năng được sản xuất ra từ các nhà máy điện để cung cấp cho các hộ tiêu thụ. Để đáp ứng nhu cầu phụ tải, cần xây dựng thêm nhiều nhà máy điện. Do đó việc nghiên cứu tính toán kinh tế – kĩ thuật trong thiết kế xây dựng nhà máy điện là công việc hết sức cần thiết. Xuất phát từ nhu cầu thực tế, cùng với những kiến thức chuyên ngành đã được học, em đã được giao thực hiện Đồ án thiết kế tốt nghiệp Nhà máy điện với nhiệm vụ thiết kế phần điện của nhà máy nhiệt điện công suất 240MW. Đây là cơ hội tốt để em có thể tìm hiểu sâu hơn kiến thức tổng hợp đã được học và cũng là dịp may để em vận dụng chúng vào một bài toán thiết kế cụ thể.


Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

ra đường cong tính toán ta có :
Ko = 1,4 ; K∞ = 1,48
Dòng điện ngắn mạch phía nhà máy cung cấp:
kA
kA
Dòng điện ngắn mạch tổng tại N3 :
= 13,086 + 17,321 = 30,407 kA
= 13,086 + 18,31 = 31,396 kA
Dòng điện xung kích tại N3 :
= .1,8.30,407 = 77,404 kA
* Ngắn mạch tại điểm N3’ :
Nguồn cung cấp chỉ có máy phát F1:
E1
X1=XF
N3’
Điện kháng tính toán :
Xtt = X1.= 1,497.= 0,146
Tra đường cong tính toán ta có :
Ko = 7,0 ; K∞ = 2,7
Dòng điện ngắn mạch tại điểm N3’ là :
kA
kA
Dòng điện xung kích tại N3’ :
= .1,8.28,86 = 73,486 kA
* Điểm N4 :
Nhằm chọn khí cụ điện mạch tự dùng và mạch phụ tải điện áp máy phát. Nguồn cung cấp gồm hệ thống và tất cả các máy phát của nhà máy điện thiết kế nên ta có :
= 30,407 + 28,868 = 59,275 kA
= 31,396 + 11,135 = 42,531 Ka
Dòng điện xung kích :
= .1,8.59,275 = 150,89 kA
Dòng điện
Điểm ngắn mạch
I’’(kA)
I∞(kA)
Ixk(kA
N1
4,544
4,129
11,567
N2
9,64
7,38
24,539
N3
30,407
31,396
77,404
N3’
28,86
11,135
73,486
N4
59,275
42,531
150,89
Bảng 3.1: kết quả tính toán ngắn mạch phương án 1
III.2.2.Phương án 2 :
III.2.2.1. Chọn điểm ngắn mạch tính toán :
Cấp điện áp 220kV, ta chọn điểm ngắn mạch N1 trên thanh góp 220kV, nguồn cung cấp là hệ thống và nhà máy.
Cấp điện áp 110kV, ta chọn điểm ngắn mạch N2 trên thanh góp 110kV, nguồn cung cấp là hệ thống và nhà máy.
Cấp điện áp 10,5kV: nhằm chọn khí cụ điện mạch máy phát cần tính 2 điểm ngắn mạch N3 và N3’. Sau đó so sánh 2 giá trị dòng điện ngắn mạch trên, lấy trị số lớn hơn để chọn khí cụ điện. Tính điểm ngắn mạch N4 để lựa chọn khí cụ điện cho tự dùng nhà máy.
- Sơ đồ nối điện và sơ đồ thay thế :
+ Sơ đồ nối điện và các điểm ngắn mạch tính toán :
SHT
N2
B1
B2
B3
B4
F1
F2
F3
F4
ST
220kV
110kV
N1
N3
N3’
N4
+ Sơ đồ thay thế :
XC
XC
XH
XH
XHT
XD
XF
XF
XF
XF
N1
N2
N3
N4
220kV
110kV
EHT
E1
E2
E3
E4
III.2.2.2. Tính dòng ngắn mạch tại các điểm ngắn mạch tính toán
* Điểm N1 :
110kV
E1
E2
E3
E4
XF
XC
XC
XH
XH
XHT
XD
XF
XF
N1
220kV
EHT
Nguồn cung cấp bao gồm tất cả các máy phát điện của nhà máy thiết kế và hệ thống
Đặt X1 = XHT + XD = 0,75 + 0,3 = 1,05
X2 = XF + = 1,947 + 1,375= 3,322
X3 = X4 = XC = 0,719
X5 = X6 = XF + = 1,947 + 1,1,281 = 3,228
X7 = X8 = XF + = 1,947 + 1,313 = 3,26
Ngắn mạch tại điểm N1 có tính chất đối xứng nên ta có :
X9 = = = 0,36
X10 = = = 1,614
E23
E4
E1
X1
X9
X10
X8
110kV
220kV
EHT
N1
X2
Ghép các nguồn phía nhà máy ta có :
X11 =[( X8 // X10 ) + X9] // X2
= = 2,715
X1
X11
EHT
E1234
N1
- Điện kháng tính toán nhánh hệ thống :
XttHT = X1.= 1,05.= 2,1
Tra đường cong tính toán ta có :
Ko = 0,47 ; K∞ = 0,5
Dòng điện ngắn mạch phía hệ thống cung cấp :
kA
kA
- Điện kháng tính toán phía nhà máy :
XttNM = X11.= 2,715.= 0,815
Tra đường cong tính toán ta có :
Ko = 1,25 ; K∞ = 1,35
Dòng điện ngắn mạch phía nhà máy cung cấp:
kA
kA
Dòng điện ngắn mạch tổng tại N1 :
= 2,36 + 0,94 = 3,3 kA
= 2,51 + 1,01 = 3,52 kA
Dòng điện xung kích tại N1 :
= .1,8.3,3 = 8,4 kA
* Điểm N2 :
Nguồn cung cấp bao gồm tất cả các máy phát của nhà máy thiết kế và hệ thống.
E23
E4
E1
EHT
X1
X9
X10
X8
110kV
220kV
N2
X2
Dựa vào kết quả tính toán và biến đổi sơ đồ của diểm N1 ta rút gọn cho điểm ngắn mạch N2 .
Ghép các nguồn E23 và E4 :
X12 = X10 //X8 =
Biến đổi Y( X1, X2 , X3 ) thành Ð (X13, X14)
X13 = X1 + X9 + = 1,05 + 0,36 +=1,533
X14 = X2 + X9 + = 3,322 + 0,36 +=4,821
X12
N2
EHT
E234
X14
E1
X13
Ghép các nguồn E1 và E234 :
X13
X15
EHT
E1234
N2
X15 = X14 // X12 == 0,882
- Điện kháng tính toán nhánh hệ thống :
XttHT = X13.= 1,533.= 3,066
Vì XttHT > 3 nên ta áp dụng công thức :
0,326
Đổi ra đơn vị có tên ta được :
= 0,326.= 3,27 kA
- Điện kháng tính toán phía nhà máy :
XttNM = X15.= 0,882.= 0,265
Tra đường cong tính toán ta có :
Ko = 3,9 ; K∞ = 2,35
Dòng điện ngắn mạch phía nhà máy cung cấp:
kA
kA
Dòng điện ngắn mạch tổng tại N2 :
= 3,27 + 5,87 = 9,14 kA
= 3,27 + 3,539 = 6,802 kA
Dòng điện xung kích tại N2 :
= .1,8.9,14 = 23,267 kA
* Điểm N3 :
Nguồn cung cấp gồm hệ thống và các máy phát của nhà máy thiết kế trừ máy phát F2
Sơ đồ thay thế :
E1
E3
E4
XC
XC
XH
XH
XHT
XD
XF
XF
N3
220kV
EHT
110kV
X1 = XHT + XD = 0,75 + 0,3 = 1,05
X2 = XF + = 1,947 + 1,375 = 3,322
X4 = X3 = XC = 0,719
X5 = XH = 1,281
X6 = XF + XH = 1,947 + 1,281 = 3,228
X7 = XF + = 1,947 + 1,313 = 3,26
X8 = = = 0,36
EHT
N3
X3
X4
X1
X7
X5
X6
E3
E4
220kV
110kV
E1
X2
E1
X1
X2
X8
X5
X6
X7
E3
E4
N3
EHT
Biến đổi Y(X1, X2, X8) thànhÐ (X9, X10) bỏ qua nhánh cân bằng :
X9 = X2 + X8 + = 3,322 + 0,36 += 4,82
X10 = X1 + X8 + = 1,05 + 0,36 +=1,524
Ghép các nguồn E1, E3, E4 :
X11 = X9// X6 // X7
E134
X10
EHT
X5
N3
X11
N4
171,7
= = = 1,214
Biến đổi Y(X11, X10, X5) thành Ð (X12, X13) bỏ qua nhánh cân bằng :
X12 = X10 + X5 + = 1,524 + 1,281 += 4,413
X13 = X11 + X5 + = 1,214 + 1,281 +=3,515
X12
X13
EHT
N3
E134
- Điện kháng tính toán nhánh hệ thống :
XttHT = X12.= 4,413.= 8,826
Vì XttHT >3 nên áp dụng công thức :
= 0,113
Đổi ra đơn vị có tên ta được : = 12,427 kA
- Điện kháng tính toán phía nhà máy :
XttNM = X13.= 3,515.= 0,791
Tra đường cong tính toán ta có :
Ko = 1,27 ; K∞ = 1,36
Dòng điện ngắn mạch phía nhà máy cung cấp:
kA
kA
Dòng điện ngắn mạch tổng tại N3 :
= 12,427 + 15,712 = 28,139 kA
= 12,427 + 16,826 = 29,253 kA
Dòng điện xung kích tại N3 :
= .1,8.28,139 = 71,63 kA
* Ngắn mạch tại điểm N3’ :
Nguồn cung cấp chỉ có máy phát F2:
E2
X2=XF
N3’
Điện kháng tính toán :
Xtt = X2.= 1,497.= 0,146
Tra đường cong tính toán ta có :
Ko = 7,0 ; K∞ = 2,7
Dòng điện ngắn mạch tại điểm N3’ là :
kA
kA
Dòng điện xung kích tại N3’ :
= .1,8.28,86 = 73,486 kA
* Điểm N4 :
Nhằm chọn khí cụ điện mạch tự dùng và mạch phụ tải điện áp máy phát. Nguồn cung cấp gồm hệ thống và tất cả các máy phát của nhà máy điện thiết kế nên ta có :
= 28,139 + 28,868 = 58,007 kA
= 29,523 + 11,135 = 40,658 kA
Dòng điện xung kích :
= .1,8.58,007 = 147,662 kA
Dòng điện
Điểm ngắn mạch
I’’(kA)
I∞(kA)
Ixk(kA
N1
3,3
3,52
8,4
N2
9,14
6,802
23,16
N3
28,139
29,253
71,63
N3’
28,868
11,135
73,486
N4
58,007
40,658
147,662
Bảng 3.2: kết quả tính toán ngắn mạch phương án 2
CHƯƠNG IV
TÍNH TOÁN KINH TẾ - KỸ THUẬT CHỌN PHƯƠNG ÁN
TỐI ƯU
Mục đích của chương này là so sánh đánh giá các phương án về mặt kinh tế và kỹ thuật. Từ đó lựa chọn được phương án tối ưu đảm bảo các điều kiện kỹ thuật và chỉ tiêu kinh tế.
Trên thực tế vốn đầu tư vào thiết bị chủ yếu phụ thuộc vào vốn đầu tư máy biến áp và các mạch của thiết bị phân phối. Nhưng vốn đầu tư của thiết bị phân phối chủ yếu phụ thuộc vào máy cắt. Vì vậy để chọn các mạch thiết bị phân phối cho từng phương án ta phải chọn máy cắt.
IV.1. Chọn máy cắt cho các mạch :
Chọn máy cắt điện theo các điều kiện sau :
Điện áp định mức : Uđmmc ≥ Umạng
Dòng điện định mức : Iđmmc ≥ Icb
Ổn định lực động điện : ildd ≥ ixk
Điều kiện cắt : Icđm ≥ I’’
Ổn định nhiệt : .tnh ≥ BN
Các máy cắt nói chung khả năng ổn định nhiệt khá lớn đặc biệt với những loại máy cắt có dòng định mức lớn hơn 1000(A), khi đó không cần xét đến ổn đinh nhiệt của máy cắt.
Dựa vào cấp điện áp và dòng điện làm việc cưỡng bức của các mạch, kết hợp với giá trị dòng điện ngắn mạch dã tính ở các p...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status