Trắc nghiệm Quản trị tài chính - Đề 2 - pdf 19

Download miễn phí Trắc nghiệm Quản trị tài chính - Đề 2



Question 14
Nếu công ty ghi séc khoảng 70 triệu đồng mỗi ngày và mất sáu ngày để sec được chuyển và trừ ra khỏi tài khoản ngân hàng của công ty. Công ty cũng nhận sec 50 triệu đồng mỗi ngày nhưng họ phải mất năm ngày để khoản tiền này được gởi và chuyển vào tài khoản của họ. Vậy vốn trôi nổi thu hồi nợ, vốn trôi nổi chi tiêu, vốn trôi nổi ròng lần lượt là:
a. 250 triệu, 420 triệu, 180 triệu
b. 420 triệu , 240 triệu, 180 triệu
c. 180 triệu, 420 triệu, 240 triệu
d. 180 triệu, 240 triệu, 420 triệu
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

i được tài trợ bằng nợ dài hạn
b. Vốn luân chuyển thường xuyên được tài trợ bằng nợ dài hạn
c. Tài sản ngắn hạn được tài trợ bằng vốn chủ
d. Tất cả các tài sản được tài trợ bởi 50% vốn chủ và 50% nợ dài hạn
Question 3
Phát biểu nào sau đây là đúng đối với một công ty áp dụng chính sách tài trợ bảo thủ so với chính sách tài trợ tấn công
a. Công ty sẽ thấy rủi ro giảm
b. Công ty sử dụng các nguồn dài hạn để tài trợ tất cả các tài sản lưu động và cố định
c. Công ty sẽ thấy lợi nhuận kỳ vọng tăng
d. Công ty sẽ tăng cổ tức trên một cổ phần
Question 4
Một công ty mở rộng điều kiện tín dụng để khuyến khích khách hàng mua sản phẩm vào trước thời kỳ cao điểm và hoãn các khoản thanh toán đến sau thời kỳ cao điểm được gọi là
a. Tài khoản khách hàng thương mại
b. Chiết khấu theo mùa (seasonal dating)
c. Chiết khấu khách hàng
d. Tài khoản khách hàng cao điểm
Question 5
Quy mô, cấu trúc và tốc độ luân chuyển của vốn lưu động không phụ thuộc vào yếu tố nào:
a. Mức độ lợi nhuận mong muốn
b. Loại sản phẩm sản xuất,
c. Mức doanh thu (doanh thu cao hơn cần nhiều đầu tư hơn và tồn kho và khoản phải thu),
d. Độ dài chu kỳ sản xuất sản phẩm,
Question 6
Công ty cần tài trợ 150 triệu vốn luân chuyển và dự định tài trợ bằng cách phát hành thương phiếu với lãi suất 15%/năm, kỳ hạn của thương phiếu là 30 ngày và chi phí cho mỗi đợt phát hành là 500 nghìn. Biết 1 năm có 365 ngày, chi phí của phương án tài trợ này là:
a. 21,17%
b. 27,96%
c. 22,96%
d. 25,66%
Question 7
ABC đang xem xét thay đổi các điều kiện tín dụng. Công ty muốn đưa ra mức chiết khấu 1.5%. Các đối thủ cạnh tranh cũng sẽ đưa ra điều kiện tương tự do đó doanh số vẫn ở mức 1 triệu và 40% doanh số sẽ nhận chiết khấu. Công ty đoán rằng khoản phải thu sẽ giảm 30,000$ và chi phí cơ hội vốn là 18%. Công ty có nên thay đổi không
a. Không quan trọng vì lợi ích và chi phí như nhau
b. Không
c. Có
d. Không thể xác định được với thông tin đã cho
Question 8
Công ty có nhu cầu vốn 120 triệu và sẽ tài trợ bằng cách chuyển nhượng khoản phải thu trung bình là 150 triệu mỗi tháng với kỳ thu tiền là 60 ngày. Giá trị chuyển nhượng là 95% giá trị khoản phải thu và lãi suất là 12%/năm. Nếu công ty muốn nhận tiền ngay khi chuyển nhượng và 1 năm có 365 ngày, thì chi phí của phương án tài trợ này là:
a. 41,36%
b. 45,96%
c. 48,96%
d. 43,66%
Question 9
Trong 5C ___________ liên quan đến khả năng của khách hàng trong việc đáp ứng các nghĩa vụ tài chính.
a. Collateral - Vật ký quỹ
b. Capital: Vốn
c. Character - Đặc điểm
d. Capacity - năng lực
Question 10
Một công ty nếu thay đổi từ chính sách vốn luân chuyển “bảo thủ” sang chính sách “tấn công”, thì công ty sẽ hy vọng gặp phải:
a. Khả năng thanh toán giảm, trong khi khả năng sinh lợi kỳ vọng tăng
b. Khả năng thanh toán tăng, trong khi rủi ro cũng tăng
c. Khả năng sinh lợi kỳ vọng tăng, trong khi rủi ro giảm
Question 11
Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, lợi nhuận gia tăng với tốc độ _________sau đó đạt tối ưu và _______dần
a. Nhanh, giảm
b. Chậm, giảm
c. Chậm, nhanh
d. Nhanh, tăng
Question 12
Chính sách hạn chế đem lại mức thu nhập kỳ vọng trên vốn đầu tư ________, rủi ro là____
a. Cao nhất, thấp nhất
b. Thấp nhất, Cao nhất
c. Thấp nhất, thấp nhất
d. Cao nhất, Cao nhất
Question 13
Khi xác định quy mô mức tài sản lưu động tối ưu cho công ty, nhà quản trị phải cân nhắc giữa _____
a. Khả năng chuyển hóa thành tiền và rủi ro
b. Mức sinh lợi và rủi ro
c. Vay ngắn hạn và vay dài hạn
d. Nợ và vốn chủ
Question 14
Chính sách tín dụng của ABC là 1/10 net 30. Hiện tại có 25% khách hàng nhận chiết khấu. Khoản phải thu của công ty sẽ như thế nào nếu tất cả các khách hàng đều nhận chiết khấu
a. Sẽ cao hơn so với hiện tại
b. Không có gì thay đổi
c. Không thể xác định nếu không có thêm thông tin
d. Sẽ giảm so với mức hiện tại
Question 15
 Điều kiện tín dụng "2/15, net 30" có nghĩa là:
a. Khoản chiết khấu 2% nếu thanh toán được thực hiện trong vòng 30 ngày
b. Khoản chiết khấu 15% nếu thanh toán được thực hiện trong vòng 30 ngày.
c. Khoản chiết khấu 2% nếu thanh toán được thực hiện trong vòng 15 ngày.
d. Khoản chiết khấu 30% nếu thanh toán được thực hiện trong vòng 15 ngày.
Question 16
Trong chính sách thu hồi nợ, tồn tại mối quan hệ tuyến tính giữa chi phí thu nợ và mức độ giảm mất mát.
Đáp án :
True False
Question 17
Tận dụng thời gian trôi nổi là viết séc thanh toán khi không có tiền thực sự trong tài khoản song tiền lại sẵn sàng khi séc đến tay nhà cung cấp
Đáp án :
True False
Question 18
Khi doanh số gia tăng, chi phí lao động và lương tích lũy thường là tăng theo một cách tỷ lệ
Đáp án :
True False
Question 19
Một hộp thư là một hộp thư bưu điện được duy trì bởi ngân hàng của một công ty và được sử dụng gửi thư thanh toán cho các nhà cung cấp
Đáp án :
True False
Question 20
Vốn luân chuyển có thể ở mức âm
Đáp án :
True False
Đề 5
1 Công ty có nhu cầu vốn 120 triệu và sẽ tài trợ bằng cách chuyển nhượng khoản phải thu trung bình là 150 triệu mỗi tháng với kỳ thu tiền là 60 ngày. Giá trị chuyển nhượng là 95% giá trị khoản phải thu và lãi suất là 12%/năm. Nếu công ty muốn nhận tiền ngay khi chuyển nhượng và 1 năm có 365 ngày, thì chi phí của phương án tài trợ này là:
a. 43,66%
b. 48,96%
c. 45,96%
d. 41,36%
Question 2
Công ty C có một hợp đồng tổng mức tín dụng với ngân hàng trong đó tổng mức tín dụng là $2 triệu với 10% lãi suất và mức bù trừ là 10% trên tổng số tiền vay. Nếu công ty cũng phải trả 0.4% số dư bù trừ và mượn $1.2 triệu cho cả năm thì chi phí của khoản vay này là:
a. 12.2%
b. 11.6%
c. 20.4%
d. 10.04%
Question 3
__________biểu diễn cách tiếp cận định lượng trong đó đánh giá khả năng các doanh nghiệp (và các cá nhân) đáp ứng các khoản tín dụng đã được cấp cho họ
a. Hệ thống JIT
b. Hệ thống cho điểm tín dụng
c. Hệ thống MRP
d. Phương pháp ABC
Question 4
Công ty có nhu cầu vốn 100 triệu và sẽ tài trợ bằng cách chuyển nhượng khoản phải thu trung bình là 120 triệu mỗi tháng với kỳ thu tiền là 60 ngày. Giá trị chuyển nhượng là 98% giá trị khoản phải thu và lãi suất là 12%/năm. Việc chuyển nhượng làm công ty tiết kiệm được mỗi tháng 2 triệu chi phí thu nợ. Nếu công ty muốn nhận tiền ngay khi chuyển nhượng và 1 năm có 365 ngày, thì chi phí của phương án tài trợ này là:
a. 26,54%
b. 23,66%
c. 25,96%
d. 28,96%
Question 5
Các lợi ích của việc duy trì khoản phải thu:
a. Gia tăng lượng bán, Tăng cường mối quan hệ với khách hàng, Giảm chi phí cơ hội vốn
b. Gia tăng lượng bán, Tăng tốc độ chuyển hóa tồn kho, Tăng cường mối quan hệ với khách hàng
c. Gia tăng lượng bán, Tăng tốc độ chuyển hóa tồn kho, Giảm chi phí cơ hội vốn
d. Tăng tốc độ chuyển hóa tồn kho, Tăng cường mối quan hệ với khách hàng, Giảm chi phí cơ hội vốn
Question 6
Công ty Z đang mượn 1 triệu với lãi suất 10% trong 1 năm trên cơ sở vay chiết khấu (lãi suất trả trước) với 1 ngân hàng. Vậy số ngân quỹ mà công ty nhận được và lãi suất thực tế là
a. $1,000,000; 1...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status