Xây dựng chiến lược kinh doanh cho trung tâm viễn thông liên tỉnh khu vực II (VTN_2) - pdf 19

Download miễn phí Khóa luận Xây dựng chiến lược kinh doanh cho trung tâm viễn thông liên tỉnh khu vực II (VTN_2)



MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
PHẦN 1. MỞ ĐẦU
SỰ CẦN THIẾT CỦA ĐỀ TÀI i
MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI i
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU i
PHẠM VI NGHIÊN CỨU ii
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ii
BỐ CỤC ĐỀ TÀI ii
 
PHẦN 2. NỘI DUNG
CHƯƠNG 1 : CƠ SỞ LÝ LUẬN 1
1.1 TỔNG QUAN VỀ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH VÀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC 1
1.1.1 CHIẾN LƯỢC KINH DOANH 1
1.1.1.1 Khái niệm chiến lược kinh doanh 1
1.1.1.2 Mục đích, vai trò 1
1.1.2 QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC 1
1.1.2.1 Khái niệm quản trị chiến lược 1
1.1.2.2 Quá trình quản trị chiến lược 2
1.2 THIẾT LẬP CHIẾN LƯỢC 2
1.2.1 MÔI TRƯỜNG KINH DOANH 2
1.2.2 PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI 2
1.2.2.1 Mục đích và những vấn đề gặp phải khi phân tích môi trường bên ngoài 2
1.2.2.2 Phân tích môi trường vĩ mô 3
1.2.2.3 Phân tích môi trường vi mô 4
1.2.3 PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG 5
1.2.3.1 Vai trò của việc phân tích môi trường bên trong 5
1.2.3.2 Các yếu tố của môi trường bên trong 6
1.2.4 Xác định mục tiêu chiến lược 7
1.2.4.1 Mục tiêu và phân loại mục tiêu 7
1.2.4.2 Yêu cầu đối với mục tiêu 8
1.2.5 PHÂN TÍCH VÀ LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC 8
1.2.5.1 Giai đoạn nhập vào 8
1.2.5.2 Giai đoạn kết hợp 9
1.2.5.3 Giai đoạn quyết định 10
1.3 LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC 12
1.3.1 CHIẾN LƯỢC TĂNG TRƯỞNG TẬP TRUNG 12
1.3.1.1 Xâm nhập thị trường 12
1.3.1.2 Phát triển thị trường 12
1.3.1.3 Phát triển sản phẩm 13
1.3.2 NHỮNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN HỘI NHẬP 13
1.3.2.1 Sự hội nhập về phía sau 13
1.3.2.2 Sự hội nhập về phía trước 13
1.3.3 NHỮNG CHIẾN LƯỢC TĂNG TRƯỞNG ĐA DẠNG 13
1.3.3.1 Đa dạng hoá đồng tâm 14
1.3.3.2 Đa dạng hoá hàng ngang 14
1.3.3.3 Đa dạng hoá kết hợp 14
1.3.4 NHỮNG CHIẾN LƯỢC SUY GIẨM 15
1.3.4.1 Sự chỉnh đốn đơn giản 15
1.3.4.2 Sự rút bớt vốn 15
1.3.4.3 Thu hoạch 15
1.3.4.4 Thanh toán 15
1.3.4.5 Những chiến lược hợp lý 15
1.3.4.6 Những chiến lược chọn lựa doanh nghiệp qua sự tập trung bên ngoài 15
1.3.4 TIẾN TRÌNH CHỌN LỰA CHIẾN LƯỢC 15
1.3.4.1 Nhận ra chiến lược kinh doanh hiện nay 15
1.3.4.2 Phân tích danh mục vốn đầu tư 16
1.3.4.3 Chọn lựa chiến lược của doanh nghiệp 16
1.3.4.4 Đánh giá chiến lược lựa chọn 17
1.4 THỰC THI CHIẾN LƯỢC 17
1.4.1 THIẾT LẬP CHIẾN LƯỢC HÀNG NĂM 18
1.4.2 PHÂN BỔ NGUỒN LỰC 18
1.4.3 ĐÁNH GIÁ LẠI KẾ HOẠCH CHIẾN LƯỢC 18
1.5 ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KỲ VỌNG CỦA CHIẾN LƯỢC KINH DOANH 18
1.5.1 NỘI DUNG KIỂM TRA 19
1.5.2 TIÊU CHUẨN KIỂM TRA 19
1.5.3 ĐỊNH LƯỢNG KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC 19
1.5.4 SO SÁNH KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC VỚI TIÊU CHUẨN 20
1.6 PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO BẰNG EXCEL VÀ ĐÁNH GIÁ BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHUYÊN GIA 20
1.6.1 PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO BẰNG EXCEL 20
1.6.1.1 Ý nghĩa của dự báo kinh tế 20
1.6.1.2 Phương pháp đồ thị điểm 20
1.6.2 PHƯƠNG PHÁP CHUYÊN GIA 21
1.6.2.1 Lựa chọn nhóm các nhà phân tích 21
1.6.2.2 Trưng cầu ý kiến của các chuyên gia 21
1.6.2.3 Xử lý ý kiến chuyên gia 22
CHƯƠNG 2 : KHẢO SÁT THỰC TẾ 24
2.1 GIỚI THIỆU VỀ TT VIỄN THÔNG LIÊN TỈNH KHU VỰC II 24
2.1.1 QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH PHÁT TRIỂN 24
2.1.1.1 Giới thiệu về CT Viễn Thông Liên Tỉnh-VTN 24
2.1.1.2 Giới thiệu về TT Viễn Thông Khu Vực II – VTN 2 26
2.1.2 CHỨC NĂNG, NGHĨA VỤ, QUYỀN HẠN CỦA VTN 2 27
2.1.2.1 Chức năng 27
2.1.2.2 Nghĩa vụ 27
2.1.2.3 Quyền hạn 27
2.1.3 MÔ HÌNH TỔ CHỨC 28
2.1.3.1 Chức năng nhiệm vụ của các bộ phận 29
2.1.3.2 Cơ cấu quản lý và tổ chức 29
2.1.4 SẢN PHẨM DỊCH VỤ 30
2.1.4.1 Sản phẩm dịch vụ 30
2.1.4.2. Các sản phẩm dịch vụ cung cấp được chia làm 2 nhóm 30
2.2 PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KINH DOANH 31
2.2.1 PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ 31
2.2.1.1 Yếu tố kinh tế 31
2.2.1.2 Yếu tố chính trị-pháp luật 33
2.2.1.3 Yếu tố văn hóa-xã hội 34
2.2.1.4 Yếu tố công nghệ 35
2.2.1.5 Đánh giá xu hướng 36
2.1.2 PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG VI MÔ : 37
2.1.2.1 Đánh giá tính hấp dẫn của thị trường 37
2.1.2.2 Phân tích KH 38
2.1.2.3 Phân tích đối thủ cạnh tranh 38
2.1.3 PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ 41
2.1.3.1 Phân tích khái quát hoạt động sản xuát kinh doanh 41
2.1.3.2 Tình hình công nghệ tại TT 46
2.1.3.3 Công tác CSKH 48
2.1.3.4 Nguồn nhân lực 50
CHƯƠNG 3 : XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CHO TRUNG TÂM VTN II 52
3.1 TỔNG HỢP MÔI TRƯỜNG KINH DOANH 52
3.1.1 Đánh giá mức độ quan trọng của các yếu tố môi trường 52
3.1.1.1 Lựa chọn phương pháp. 52
3.1.1.2 Lựa chọn đối tượng tham khảo ý kiến 52
3.1.1.3 Cách thức thực hiện 52
3.1.2 TỔNG HỢP MÔI TRƯỜNG KINH DOANH 55
3.1.3 XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU TỔNG QUÁT CỦA VTN_2 60
3.1.4 DỰ BÁO DTPS 60
3.1.4.1 HỒI QUY HAI BIẾN 61
3.1.4.2 Kiểm định điều kiện của mô hình 61
3.1.4.3 Sử dụng mô hình để dự báo DTPS 62
3.2 HÌNH THÀNH VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN CHIẾN LƯỢC 62
3.2.1 PHÂN TÍCH MA TRẬN SWOT 62
3.2.1.1 Tổng hợp các yếu tố củaa môi trường kinh doanh 62
3.2.1.2 Xây dựng ma trận SWOT 63
3.2.2 PHÂN TÍCH MA TRẬN SPACE 64
3.2.3 PHÂN TÍCH MA TRẬN IE 66
3.2.4 SO SÁNH VÀ LỰA CHỌN CÁC PHƯƠNG ÁN CHIẾN LƯỢC 66
3.2.4.1 Đánh giá chung 66
3.2.4.2 Đánh giá về khả năng phát triển các sản phẩm hiện tại 67
3.2.4.3 Đánh giá về khả năng phát triển sản phẩm MegaWAN 69
3.4 GIỚI THIỆU VỀ SẢN PHẨM MEGAWAN 70
3.4.1 GIỚI THIỆU VỀ CÔNG NGHỆ NGN 70
3.4.1.1 Định Nghĩa 70
3.4.1.2 Ích lợi của mạng NGN 70
3.4.1.3 Triển khai mạng NGN của VNPT 71
3.4.2 GIỚI THIỆU VỀ DỊCH VỤ MẠNG RIÊNG ẢO-VPN 71
3.4.2.1 Khái niệm 71
3.4.2.2 Mô hình 72
3.4.2.3 Tiện ích 72
3.4.3 GIỚI THIỆU VỀ SẢN PHẨM MEGAWAN 73
3.4.3.1 Giới thiệu 73
3.4.3.3 KH mục tiêu 73
3.4.4 SƠ LƯỢC VỀ TÌNH HÌNH KINH DOANH SẢN PHẨM MEGAWAN 73
3.4.5 ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ SẢN PHẨM MEGAWAN 75
3.5 ĐỀ XUẤT HƯỚNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MEGAWAN 75
3.5.1 NHẬN XÉT 75
3.5.2 ĐỀ XUẤT MỘT SỐ HƯỚNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MEGAWAN 76
3.5.2.1 Phát triển thị phần 76
3.5.2.2 Tăng tần số sử dụng sản phẩm 77
3.5.2.3 Tăng số lượng sử dụng TT cần nghiên cứu để tìm ra những KH tiềm năng mới. 77
3.5.2.4 Tìm ứng dụng mới cho MegaWAN 78
3.6 ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MEGAWAN 79
3.6.1 LỰA CHỌN GIẢI PHÁP PHÙ HỢP 79
3.6.1.1 Nhận xét chung 79
3.6.1.2 Phân tích tính khả thi của giải pháp 79
3.6.1.3 Tiến hành điều tra thực tế 80
3.6.2 PHÂN TÍCH NHU CẦU CỦA NHÓM KH MỚI 88
3.6.2.1 Nhận xét chung 88
3.6.2.2 Nhu cầu của tương tác GV - SV 88
3.6.2.3 Nhu cầu của tương tác GV - CBQL - SV 89
3.6.3 PHÁT TRIỂN NHỮNG TIỆN ÍCH PHÙ HỢP VỚI NHÓM KH MỚI 89
3.6.3.1 Phát triển những tiện ích 89
3.6.3.2 Phân tích khả năng phát triển những tiện ích đề ra 91
3.6.4 XÂY DỰNG PHƯƠNG PHÁP QUẢNG CÁO 92
3.6.4.1 Xác định đối tượng KH 92
3.6.4.2 Lựa chọn kênh quảng cáo 93
3.6.4.3 Xây dựng phương án quảng cáo 95
3.6.4.4 Phân tích khả năng thực hiện phương án quảng cáo 98
3.6.4.5 Phân tích hiệu quả của phương án quảng cáo 99
3.6.5 XÂY DỰNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI RIÊNG 99
3.6.5.1 Phân tích sự cần thiết của chương trình chiêu thị riêng 99
3.6.5.2 Triển khai các chương trình khuyến mãi riêng 99
3.6.6 ĐÀO TẠO ĐỘI NGŨ NHÂN VIÊN CSKH RIÊNG 102
3.6.6.1 Phân tích sự cần thiết của đội ngũ CSKH riêng 102
3.6.6.2 Phân tích khả năng về nguồn nhân lực 102
3.6.6.3 Triển khai đào tạo và phân bổ đội ngũ nhân viên CSKH riêng 103
3.6.7 ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KỲ VỌNG CỦA CHIẾN LƯỢC 104
3.6.7.1 Dự báo DT, CP khi thực hiện chiến lược 104
3.6.7.2 Dự báo tầm ảnh hưởng của chiến lược đối với các đối tượng KH khác 108
PHẦN 3. KẾT LUẬN
Kết luận 110
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1 : BẢNG GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ MEGAWAN TRÊN 2MB/S . 111
PHỤ LỤC 2 : GIỚI THIỆU MỘT SỐ TRANG THIẾT BỊ CÔNG TY ĐANG SỬ DỤNG 112
PHỤ LỤC 3 : CHỨC NĂNG CÁC PHÒNG BAN 115
PHỤ LỤC 4 : ĐỐI THỦ CẠNH TRANH 117
PHỤ LỤC 5 : DỰ BÁO DOANH THU PHÁT SINH 121
PHỤ LỤC 6 : MẪu PHIẾu KHẢO SÁT THỊ TRƯỜNG 124
PHỤ LỤC 7 : KẾT QUẢ XỬ LÝ DỮ LIỆU THU THẬP TỪ CÁC BẢNG KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG BẰNG PHẦN MỀM SPSS 16.0 FOR WINDOWS 129
PHỤ LỤC 8 : PHƯƠNG PHÁP CHUYÊN GIA 138
Tài Liệu Tham Khảo
 
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

2
0.05
Y.15 Khoảng cách về kiến thức, lối sống … của thành thị và nông thôn ngày càng được rút ngắn
0.02
1
0.02
Tổng số điểm
1
3.15
Phân chia mức độ tác động của yếu tố tương ứng đối với TT
Phản ứng tốt : 4
Phản ứng trên trên trung bình : 3
Phản ứng trung bình : 2
Phản ứng ít : 1
Phân tích ma trận EFE :
Y1 có mức độ quan trọng cao nhất là 0.12 là do yếu tố này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến mức độ đầu tư trong nước và khả năng thu hút vốn đầu tư của TP. TP.HCM. Từ đó các yếu tố như công nghệ, KH, đối thủ cạnh tranh sẽ bị ảnh hưởng. TT là 1 doanh nghiệp lớn, KH chủ yếu là doanh nghiệp, và là 1 doanh nghiệp có vai trò quan trọng của quốc gia nên khả năng phản ứng của TT đối với Y1 được đánh giá ở mức 4.
Các yếu tố Y2, Y3 phản ánh tình trạng kinh tế tại TP. TP.HCM. Đây là 2 yếu tố có mực độ cao đối với TT, vì 2 yếu tố này tác động trực tiếp vào DT, cụ thể là yếu tố Y2, Y3 sẽ phản ánh tác phong sử dụng sản phẩm của KH, như số lượng, tần suất sử dụng, mức độ nhạy cảm về giá, nhu cầu sử dụng…KH của TT cũng như dịch vụ và giá cước đều rất đa dạng, nên với tình hình kinh tế thay đổi TT có thể linh hoạt trong cách cung cấp, thanh toán để tăng nhu cầu sử dụng. Do đó khả năng phản ứng của TT đối với 2 yếu tố này lần lượt là 4 và 3.
Đặc thù của ngành liên quan đến công nghệ kỹ thuật do đó yếu tố cở sở hạ tầng rất quan trọng, cần có sự phát triển đồng đều trên cả 3 chủ thể là nhà cung cấp, KH và môi trường(đường xá, hệ thống truyền dẫn…). Nên Y4 là yếu tố quan trọng thứ tư của TT, với mức độ quan trọng là 0.09 . Nhu cầu về Viễn thông của KH ngày càng cao mà sản phẩm của TT đều cần các điều kiện tốt về cơ sở hạ tằng, với các phân tích giống như Y1 ta thấy TT có thể đáp ứng tố các yếu tố về cơ sở hạ tầng để cung cấp dịch vụ 1 cách tốt nhất. Khả năng phản ứng của TT đối với Y4 là 4.
Ngành dịch vụ có tầm quan trọng lớn đối với 1 nền kinh tế của 1 quốc gia. KH là các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ có số lượng đông, và đang và sẽ trở thành những KH tiềm năng của ngành. Do đối thủ cạnh tranh ngày càng phát triển, thêm vào đó TT trước giờ chỉ tập trung khai thác các KH lớn, tậm trung ở các lĩnh vực tài chính, kinh tế, các bộ phận của Đảng và Nhà Nước, nên nhóm KH này TT chưa khai thác được tối ưu. Nên mức độ quan trọng của Y5 là 0.08 nhưng khả năng phản ứng của TT đối với Y5 là 1.
Sản phẩm của TT là các sản phẩm về viễn thông. Các yếu tố công nghệ của môi trường ảnh hưởng rất lớn đến TT. Nên mức độ quan trọng của Y6 là 0.08. Việc nắm bắt tình hình phát triển công nghệ tại Việt Nam và TP. TP.HCM đã giúp cho TT đưa ra các sản phẩm và các chiến lược phát triển phù hợp với tình hình công nghệ. Do đó khả năng phản ứng của TT đối với Y6 là 4.
Các yếu tố Y7, Y8, Y9 phản ánh môi trường cạnh tranh của ngành. Thị trường viễn thông hiện nay vẫn được đánh giá là 1 thị trường giàu tiềm năng, nên việc các tình hình cạnh tranh trong thời kỳ mở cửa là 1 điều không thể tránh được. Các doanh nghiệp lâu đời cần coi đây là 1 cơ hội để hoàn thiện về mọi mặt. Mức độ quan trọng của cả 3 yếu tố này lần lượt là 0.08, 0.07, 0.06. Với các lợi thế như phân tích ở trên, cộng thêm thương hiệu lâu đời nên TT nắm giữ được thị phần khá tốt trong những năm vừa qua, mặc dù có nhiều đối thủ mới xuất hiện. Riêng yếu tố Y7 còn là yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến nguồn vốn đầu tư và sự phát triển của các KH doanh nghiệp khác, đặc biệt là các doanh nghiệp liên quan đến tài chính, kinh tế, mà hiện tại đó là các KH của TT nên khả năng phản ứng của TT đối với Y7 là 4 và Y8, Y9 là 3.
Tình hình kinh tế suy thoái kéo theo nền kinh tế Việt Nam bị ảnh hưởng. Nhưng mức độ ảnh hưởng đến Việt Nam không quá nằng nề, và Việt Nam là 1 trong những nước phản ứng tốt trước cuộc khủng hoảng toàn cầu này. Nên mức độ quan trọng của yếu tố Y10 chỉ có 0.06. Và TT chỉ là 1 ngành kỹ thuật, nên khó tác động mạnh vào nhu cầu sử dụng của KH, mà KH hiện tại của TT lại tập trung ở các nhóm doanh nghiệp kinh tếm tài chính nên khả năng phản ứng của TT đối với Y10 là 2.
Y11 và Y13 cho thấy thi trường viễn thông là 1 thị trường giàu tiềm năng và an toàn cho các doanh nghiệp viễn thông phát triển và các doanh nghiệp mới giai nhập có cơ hội sống sót. Mức độ quan trọng của 2 yếu tố này lần lượt là 0.05, 0,03 do các 2 yếu tố này thực chất bị chi phối 1 phẩn bởi các yếu tố bên trên. Nhưng yếu tố Y11 làm thúc đẩy các doanh nghiệp viễn thông mới phát triển nên mức độ tác động là 2. Còn yếu tố Y13 tạo ra 1 KH lớn là các doanh nghiệp nên khả năng phản ứng của TT đối với Y13 là 4.
Y12 là 1 yếu tố không quan trọng lắm nhưng lại là 1 yếu tố cần thiết để mọi ngành nghề nói chung và ngành viễn thông nói riêng có thể phát triển ổn định. Mức độ quan trọng của yếu tố này là 0.04 và khả năng phản ứng của TT là 2.
Các yếu tố Y14, Y15 ảnh hưởng trực tiếp đến nhóm KH chiếm tỷ trọng nhỏ là KH cá nhân, nhưng lại ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển của nhóm KH là doanh nghiệp. Nhưng dù sao đây vẫn là 1 yếu tố không quan trọng đối với TT. Nên mức độ quan trọng của Y14 là 0.03 và Y15 là 0.02 và khả năng phản ứng của TT lần lượt là 2, 1 do KH là cá nhân chủ yếu sử dụng các sản phẩm viễn thông di động và Internet, mà 2 sản phẩm này không phải là các sản phẩm chiến lược của TT.
Số điểm trung bình là 3.15 cho thấy mức độ nắm bắt cơ hội và những nỗ lực để tránh các hiểm họa từ môi trường bên ngoài của CT ở mức cao. Điều này cho thấy doanh nghiệp đang có 1 vị thế vững chắc trên thị trường mạng viễn thông, các chiến lược kinh doanh của TT hiện nay tương đối hiệu quả.
Bảng 3.6 : Bảng phân tích các yếu tố bên trong
Các yếu tố môi trường bên trong
Mức độ quan trọng
Mức độ tác động
Điểm số
Y.1 Công nghệ hiện đại
0.17
4
0.68
Y.2 Nhân viên có chuyên môn cao chiếm tỷ trọng lớn
0.14
4
0.57
Y.3 TT có thương hiệu lâu đời và mạnh
0.13
3
0.38
Y.4 Hoạt động Marketing còn chưa được chú trọng nhiều
0.12
2
0.21
Y.5 Được sự hỗ trợ từ phía TCT về nhiều mặt
0.11
3
0.37
Y.6 Lượng KH trung thành lớn, mạnh về DT
0.10
3
0.30
Y.7 Giá cước chịu sự sắp đặt của TCT
0.08
1
0.08
Y.8 Là đơn vị hoạch toán phụ thuộc nên không độc lập hoàn toàn về tài chính
0.06
1
0.06
Y.9 Là 1 đơn vị có vai trò quan trọng trọng nền kinh tế, nên được sự ưu ái của nhà nước.
0.05
3
0.16
Y.10 Hoạt động CSKH chỉ tập trung ở những nhóm KH đặc biệt
0.04
2
0.09
Tổng cộng
1
2.89
Phân chia mức độ tác động của yếu tố tương ứng đối với TT
Điểm yếu lớn nhất : 1
Điểm yếu nhỏ nhất : 2
Điểm mạnh nhỏ nhất : 3
Điểm mạnh lớn nhất : 4
Phân tích ma trận IFE :
Là 1 doanh nghiệp cung cấp các sản phẩm, dịch vụ Viễn thông, nên yếu tố công nghệ có mức độ quan trọng cao nhất là 0.17 điểm. Công nghệ của CT không chỉ quan trọng đối với sự phát triển bền vững của CT mà còn ảnh hưởng trực tiếp đến nền kinh tế, chính trị của đ
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status