Báo cáo Phân xưởng may và hoàn thành sản phẩm tại Công ty TNHH HANOTEX - pdf 19

Download miễn phí Báo cáo Phân xưởng may và hoàn thành sản phẩm tại Công ty TNHH HANOTEX



B1: Nhận nguyên liệu
Khi nhận được lệnh sản xuất và bảng màu, tổ trưởng liên hệ với kho nguyen liệu để tiến hành nhận nguyên vật liệu của mã hàng G316K – 5F, chất lượng vải dệt kim.
Khi nhận vải kiểm tra khổ vải, đối chiếuvới phiếu báo khổ, căn cứ vào bảng màu để đối chiếu màu vải, chất lượng nguyên liệu, sau khi kiểm tra song phải ghi vào biểu lấy mẫu kiểm tra nguyên liệu.
B2: Chuẩn bị bàn cắt
- Đánh dấu khung mẫu sơ đồ lên mặt bằng cắt
- Đánh dấu chiều dài của mẫu sơ đồ nên 2 đầu của đoạn cắt
- Đánh dấu mép biên và đánh dấu mép sơ đồ
- Bàn cắt phải được lau sạch sẽ, trước khi trải vải phải trải 1 lớpgiấy mỏng để lót tránh bẩn trong quá trình bị sô lệch.
B3: Trải vải
Trước khi trải vải ta tiến hành tở vải để cho vải có độ đà hồi ẩm ( dùng cho vải có độ đàn hồi lớn ), vải bình thường thì có thể trải. Đối với vải dệt kim mã hàng G316K – 5F tở vải để từ 15 – 30 phút.
Phương pháp trải vải :
- Dựa vào sơ đồ giác mà quy định chiều đài bàn vải, khi trải vải thì trải từ đầu này sang đầu kia, mỗi lần trải là một lần xén ( vải dệt kim khi trải không được dùng thước gạt vải để cho phẳng mà dùng tay nâng vải).
- Chiều dài, chiều rộng sơ đồ cắt bằng chiều dài, rộng của vải
- Số lượng lá vải / 1 bàn cắt là 75 lá ( mã hàng G316K – 5F )
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

05 năm 2004
(Ký, họ tên)
(hay bộ phận có nhu cầu nhập )
Thủ kho
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
- Thủ kho:
+ Nhận lệnh sản xuất chi tiết từ phòng kế hoạch đưa xuống cho các tổ để tiện cấp phát phụ liệu cho các tổ may và tổ hoàn thiện.
+ Kiểm tra yêu cầu về vải, màu vải, các nhãn mác của đơn hàng.
+ Viết phiếu xuất kho có kí nhận của hai bên.
+ Vào sổ theo dõi mã hàng G 316k – 3E xem đến bao giờ kết thúc.
+ Chuyển phiếu xuất kho phòng kế toán ( bản chính ), kế hoạch ( bản phô tô).
- Phụ kho:
+ Kiểm tra xem trong kho còn những nguyên phụ liệu gì tồn tại của hàng trước. Chỉ ( ( có chỉ nào giống màu của mã hàng đợt này không ), kim ( các loại máy vắt sổ, máy chần...)
+ Chịu trách nhiệm kiểm đếm các phụ liệu cho sản xuất : chỉ, mác, móc,...
II/ Thông qua các mặt hàng đang sản xuất tìm hiểu hệ thống cỡ số đặc thù của các nước.
Hệ thống cỡ số được thiếtb lập từ một số các tiêu chuẩn hay cacs dạng cơ thể có số đo trung bình phụ thuộc vào các nhóm, độ tuổi. Hệ thống những số bao gồm cỡ và vóc.
Cỡ: là biểu thị các kích thước chiều rộng của sản phẩm tương ưngs với kích thước và vòng trên cơ thể như: Vm, Vn, Vn....
Vóc: là biểu thị kích thước dài của sản phẩm ứng với các kích thước chiều dài trên cơ thể chiều cao trên cơ thể: Des, Da, Dt...
+ Cỡ nội địa:
Hệ thống cỡ số của người Việt Nam được chia thành 5 cỡ kí hiệu bằng các số la mã từ I – V.
I: Biểu thị cỡ số thấp nhất và nhỏ nhất
V: Biểu thị cỡ số cao nhất và to nhất
Trong mỗi một nhóm cỡ sẽ được phân nhóm thành 3nhóm chính và kí hiệu bằng các chữ cái A,B,C trong đó :
A : thay mặt cho nhóm người béo
B : thay mặt cjo nhóm người trung bình
C : thay mặt cho nhóm người gầy
Thông thường khoảng cách giữa các cỡ chêch lệch nhau 2 cm, khoảng cách giữa các vóc chênh lệch nhau là 6 cm
Vcổ Vc Vc Dt Dt Dt
I – 36Cm II – 38Cm III – 40Cm I – 30Cm II – 36Cm III – 62Cm
b. Hệ thống cỡ số của một số nước trên thế giới
- Liên Xô cũ : kí hiệu trên quần áo may sẵn được dựa trên số đo 1/2 vòng ngực của cơ thể và thể trạng của cơ thể, bao gồm từ cỡ 44 – 60
- Kí hiệu các cỡ : C
- Kí hiệu vóc : T
Giữa các cỡ chênh lệch nhau :2 cm
Giữa các cỡ vóc chênh lệch nhau :6cm
- Đức : cỡ 42 44 46 48 50 ... 60
Vóc I II
Khoảng cách giữa các cỡ là 2cm
Khoảng cách giữa các vóc là 6cm
- Tiệp khắc : cỡ 44 47 50 53 57 ... 62
Vóc
Khoảng cách giữa các cỡ : 3cm
Khoảng cách giữa vóc là 6cm
Ba Lan : cỡ số được kí hiệu bằng tỉ số Vn/Vm ư
Pháp : kí hiệu cỡ số được tính theo : (1/2 Vn)/(1/2 Vm)
- Đài Loan : cỡ số được in theo các chư số tương ứng vơi các số đo Vc
S L M XL XXL ( lớn nhất )
38 39 40 41 42
S : là cỡ nhỏ nhất
X : là cỡ lớn nhất
- Nhật bản : được kí hiệu theo các chữ cái : S , M , L , LL
S : small
M : midle
L : lengh
- Hồng kông : kí hiệu theo số đo Vn hay Vc
-Hungary : kí hiệu theo kích thước bán thành phẩm .
40/170 – 176
40/182 – 188
+ 40: số đo Vc
+ 170-176 ; 182 -188 : chiều cao cơ thể
+ 170-176 : ứng với chiều dài áo là 80
+ 182-188 : ứng với chiều dài áo là 83
Hàn quốc : cỡ số là 46 -48 -50-52 – 54
Số lượng cây vải được nhập vào kho của mã G316K – 5F
Ngày/tháng/năm
Màu
Số cây vải
Số lượng Kg
Tổng (Kg)
27 / 4 / 04
#Vitstabule
#Hospink
19
15
431,39
337,39
28 / 4 / 04
Blue
16
372,334
29 / 4 / 04
Blue
15
752,66
1125
2 / 5 / 04
Pint
17
390,30
Vải phối
Chiporle
2
48,54
#night
5
95,68
Tổng số
89 cây vải
2428,38 Kg
4. Qui trình tổ chức sản xuất NVL
Do số lượng các bước công việc không nhiều , nên mỗi người có thể tiếnhành độc lập trên một diện tích nhà xưởng nhất định với điều kiện có thể thủ công hay cơ giới hóa cách phối hợp các bước công việc vừa tuần tự vừa song song ,sản phẩm cuối cùng của NPL là những tấm vảiđã được xác định chính xác và đảm bảo về tiêu chuẩn chất lượng .
Tuy không có nhip điệu sản xuất rõ ràng nhưng được tổ chức theo tổ đội , tổ hợp vì vậy nhiệm vụ của từng người như sau.
+ Phụ kho :
Có nhiện vụ ghi chép đầu đủ số lượng nguyên phụ liệu đã nhập kho, xuất kho và trong kho còn tồn bao nhiêu vải các loại, chỉ cùng cácnguyên phụ liệu khác
Kiểm tra sản lượng, cất giữ và bảo quản
Sắp sếp nguyên phụ liệu lên các bệ, giá từ kho sang các công đoạn khác
+ Thủ kho : Nguyễn Thị Minh
- Nhiệm vụ : kiểm đếm nguyên phụ liệu cho từng tổ
- Giao nguyên phụ liệu cho các tổ
5. Các tình huống kỹ thật thường xảy ra ở các kho nguyên vật liệu
- Nguyên phụ liệu tập kết không đồng bộ; khắc phục ; đối tác giao hàng cần giao tất cả các nguyên phụ liệu cùng với cấp phát vải xuống bán cắt
- Cấp vải không đúng với bảng màu qui định
khắc phục; khi nhận vải cần đối chiếu với bảng màu của mã hàng một cách chính xác
- Kích thước của tấm vải, khổ vải không chính xác : cách khắc phục: khi đo chú‎ ý không để nhầm lẫn về chiều dài cũng như chiều rộng của khổ vải
- Vải cắt không phù hợp với phiếu cắt : khắc phục :khi nhận phiếu cắt cần đọc kĩ trong phiếu ghi rõ các loạivải nào của mã hàng G316K- 5F ,rồi mới cho nên bàn cắt .
SƠ đồ mặt bằng kho nguyên liệu Cty TNHH - HANOTEX
Cất
Giữ
Bảo
Quản
Nguyên
Phụ
Liệu
Thiết
bị
kiểm
tra
Kệ giá để
Nguyên phụ liệu
Bàn
Làm
Việc
Của
Thủ
kho
Kệ giá để
Nguyên phụ liệu
Chỗ
Tiếp
Nhận
Vải
Cửa vào
kho
Cửa kho
Công ty HANOTEX
Ngõ 538 đường láng
Quy trình nhập nguyên phụ liệu
Nhận lệnh SX chi tiết
- Viết phiếu XK có ký nhận (5)
- Chuẩn bị xuất vật tư cho từng tổ, từng đợt (3)
Chuyển phiếu XK cho kế toán (Bản chính), kế hoạch (bản photo) (8)
- Kiểm tra yêu cầu
- Tồn kho (2)
- Kiểm đếm cấp
phát (4)
Vào thẻ kho (6)
Vào sổ theo dõi mã hàng (7)
1. Thủ kho
2. Thủ kho
Phụ kho
3. Thủ kho
4. Phụ kho
5. Phụ kho
6. Thủ kho
7. Thủ kho
8. Phụ kho
Chức năng nhiệm vụ kho nguyên phụ liệu:
- Nhiệm vụ: Kiểm đếm NPL cho từng tổ
- Giao NPL cho các tổ
Công ty HANOITEX
Lệnh sản xuất chi tiết
BM:03
Tên hàng: PL – Shirt
Mã hàng: G316K – 5F
Sản lượng: 3116
Bộ phận sản xuất tổ may 1
Năng xuất khoán 450… pcs/ngày
Thời gian thực hiện:
STT
Màu
M
1
Vista Blue
2646
2
Hot Pink
470
Tổng
3116
STT
Tên NPL
ĐVT
ĐM
SL
Nhu cầu
Đã nhận
Chênh lệch
Ký nhận
1
Mác cỡ
M
Chiếc
1
3116
3116
2
Nhãn đơn hàng
Chiếc
1
3116
3116
3
Nhẫn giặt
Chiếc
1
3116
3116
4
Nhãn chính
Chiếc
1
3116
3116
5
Nhãn trang trí
Vista Blue
Chiếc
1
2646
2646
Hot Pink
Chiếc
1
470
470
6
Dây gióng vai
m
0.2
3116
623.2
7
Chỉ chính 50/2
Vista Blue
m
107
2646
283122
Night
m
50
2646
132300
Hot Pink
m
107
470
50290
Chipotile
m
50
470
23500
8
Chỉ tơ 150
Vista Blue
m
74
2646
195804
Night
m
30
2646
79380
Hot Pink
m
74
470
34780
Chipotile
m
30
470
14100
Nơi nhận:
Kho
Ngày 24 tháng 04 năm 2004
Tổ may 1
Phòng kế hoạch
Công ty HANOITEX
Lệnh sản xuất chi tiết
BM:03
Tên hàng: PL – Shirt
Mã hàng: G316K – 5F
Sản lượng: 3316
Bộ phận sản xuất tổ may 3
Năng xuất khoán 450… pcs/ngày
Thời gian thực hiện:
STT
Màu
M
1
Vista Blue
2646
2
Hot Pink
470
Tổng
3116
STT
Tên NPL
ĐVT
ĐM
SL
Nhu cầu
Đã nhận
Chênh lệch
Ký nhận
...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status