Bài tập Tài chính tín dụng - pdf 19

Download miễn phí Bài tập Tài chính tín dụng



Bài 4:
   Công ty phát hành trái phiếu An H i phát hành một trái phiếu hoàn tr  định kỳ với 
t ng số tiền ph i thanh toán là: 200.000$ được hoàn tr  trong 15 năm. Cứ 4 tháng 
một lần công ty phát hành lại tr  một kho n tiền bằng nhau cho người mua trái 
phiếu. Lần tr  đầu được thực hiện sau 4 tháng. Hãy xác định số tiền mà công ty 
phát hành ph i tr  mỗi lần. Biết lãi suất c a trái phiếu là 9% năm.
Tóm tắt:
FV = 200 000$
 n = 15 năm = 45 kì hạn ( 1 kì hạn = 4 tháng)
 r = 9 %/năm = 0,03%/kì hạn
A =?



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

TÀI CHÍNH TÍN DỤNG
Bài 1: 
   Ông Huy s  hữu 3 trái phiếu có mệnh giá quan hệ với nhau theo ở
cấp số cộng. Lãi xuất xuất tương ứng với ba trái phiếu trên là: 
2%; 3%; 4% năm. Thời hạn tương ứng với ba kho n vốn trên là: ả
7,8,9 năm. Biết t ng số lãi c a c  ba trái phiếu sao khi đáo hạn ổ ủ ả
là 9000$. Tính mệnh giá c a từng trái phiếu và số tiền lãi ông ủ
Huy thu được từ trái phiếu nếu biết kho n vốn thứ hai lớn hơn ả
kho n vón thứ nhất là 4000$?ả
I1 + I2 + I3 = 9000$
i1= 2%; n1 = 7
i2 = 3%; n2 = 8
i3 = 4%; n3 = 9
PV2 = PV1 + 4000
PV3 = PV2 + 4000 = PV1 + 8000
Ta có: I = PV.i.n
⇒ I1 = PV1.i1.n1 = PV.0,02.7 = 0,14PV1
     I2 = PV2.i2.n2 = (PV+4000).0,03.8 = 0,24PV1 + 960
     I3 = PV3.i3.n3= (PV + 8000).0,04.9 = 0,36PV1 + 2880
     0,14PV1 + 0,24PV1 + 960 + 0,36PV1 + 2880 = 9000
⇒I1 +  I2 + I3 = 0,14PV1 + 0,24PV1 + 960 + 0,36PV1 + 
2880
              PV1 = 6973$
                 PV2 = 6973 + 4000 = 10 973$
                 PV3 = 6973 + 8000 = 14 973$
=> I1 = PV1.i1.n1 = 6973.0,02.7 = 976,22$
    I2 = PV2.i2.n2 = 10 973.0,03.8 = 2633,52$
    I3 = PV3.i3.n3 = 976,22.0,04.9 = 5390,28$
Bài 2:
   Ông H i s  hữu ba trái phiếu có t ng mệnh giá là: 2.000.000$. Thời hạn c a ả ở ổ ủ
mỗi trái phiếu là 7 năm, lãi xuất 3%, t ng số tiền lãi c a trái phiếu thứ nhất ổ ủ
và trái phiếu thứ hai là: 30.000$. Tính mệnh giá và t ng số tiền thu được c a ổ ủ
ông H i từ ba trái phiếu sau 7 năm?ả
Tóm tắt:
PV1 + PV2 + PV3 = 2 000 000$
 n1 = n2 = n3 = 7 năm
 i1 = i2 = i3 = 3%
I1 + I2 = 30 000$
I1 + I3 = 33 000$
PV1 = ?; PV2 = ?; PV3 = ?
FV = ?
Bài gi iả
                FV = PV. (1 + i.n) 
                     = 2 000 000.(1 + 0,03.7) 
                     = 2 420 000$
I = FV­ PV = 2 420 000 – 2 000 000 
                  = 420 000$          (1) 
Ta có: I1 + I2 = 30 000$         (2)
           I1 + I3 = 33 000$        (3)
Từ (1) (2) (3)



=
=
−=



=++
=+
=+
390000
387000
357000
420000
33000
30000
3
2
1
321
31
21
I
I
I
III
II
II
$857,1857142
7.03,0
390000
.
$143,1842857
7.03,0
387000
.
$1700000
7.03,0
357000
.
33
3
3
22
2
2
11
1
1
===
===
−=

==
ni
IPV
ni
IPV
ni
IPV
Bài 4:
   Công ty phát hành trái phiếu An H i phát hành một trái phiếu hoàn tr  định kỳ với ả ả
t ng số tiền ph i thanh toán là: 200.000$ được hoàn tr  trong 15 năm. Cứ 4 tháng ổ ả ả
một lần công ty phát hành lại tr  một kho n tiền bằng nhau cho người mua trái ả ả
phiếu. Lần tr  đầu được thực hiện sau 4 tháng. Hãy xác định số tiền mà công ty ả
phát hành ph i tr  mỗi lần. Biết lãi suất c a trái phiếu là 9% năm.ả ả ủ
Tóm tắt:
FV = 200 000$
 n = 15 năm = 45 kì hạn ( 1 kì hạn = 4 tháng)
 r = 9 %/năm = 0,03%/kì hạn
A =?
Bài gi iả
       Vậy số tiền mà công ty phát hành ph i tr  mỗi lần là ả ả
2157,035$
( )
( ) ( )
$035,2157
103,01
03,0.200000
11
.
11
45
=
−+
=
−+
==>




−+
=
n
n
r
rFVA
r
rAFV
Bài 5:
   Doanh nghiệp Bình Mai có một kho n vốn là 16.000$ được dùng đ  mua trái ả ể
phiếu.
a, Nếu kho n vốn trên được đầu tư cho một trái phiếu có lãi xuất đơn là 2% năm, ả
thời hạn 15 năm thì sẽ thu được bao nhiêu tiền khi trái phiếu đáo hạn?
b, Nếu số vốn đó được đầu tư đ  mua một trái phiếu có lãi xuất kép là: 1,6% năm, ể
thời hạn 15 năm thì sẽ thu đươc bao nhiêu tiền khi trái phiếu đáo hạn?
c, Sau bao lâu thì số lãi thu được từ việc đầu tư vào trái phiếu có lãi suất đơn xẽ 
bằng số tiền lãi thu được từ việc đầu tư vào trái phiếu có lãi suất kép?
 a. PV = 16 000$
    i= 2%/năm
    n = 15 năm
    FV= ?
Bài gi i ả
Vậy khi trái phiếu đáo hạn thu được 20800$
( )
( )
$20800
15.02,0116000
.1
=
+=
+= niPVFV
b. PV = 16 000$
    r = 1,6%/năm
    n = 15 năm
    FV = ?
Bài gi iả
Vậy khi trái phiếu đáo hạn thu được 20301,38$
( )
( )
$38,20301
016,0116000
1
15
=
+=
+= nrPVFV
c. Khi I1 = I2
     n =?
Ta có: I1 = FV1 – PV
           I2 = FV2 – PV
  I1 = I2 =>  FV1 = FV2
   16000(1+0,02.n) = 20302,38
16000 + 320.n = 20302,38
320n = 4301,38
n= 13.44 năm
Vậy sau 13,44 năm thì số tiền lãi thu được từ việc đầu tư trái phiếu 
sẽ bằng số tiền lãi thu được từ việc đầu tư vào trái phiếu có lãi 
suất kép
Bài 6:
   Ông Tiến muốn tích trữ tiền đ  mua trái phiếu có mệnh giá là 32.000.000đ sau 25 ể
năm nữa. H i nay từ bây giờ cứ mỗi 6 tháng ông Tiến ph i g i vào ngân hàng ỏ ả ử
một số tiền cố định (bằng nhau) là bao nhiêu, biết lãi suất c a ngân hàng là 8% ủ
năm?
   Nếu biết trái phiếu có lãi suất là 6% năm và thời hạn là 8 năm thì khi trái phiếu 
đáo hạn ông Tiến có bao nhiêu tiền?
 Tóm tắt:
*TH1
FV= 32.000.000 đ
n= 25 năm = 50 kỳ hạn (1 kỳ hạn = 6 tháng)
r= 8%/năm = 4%/kỳ hạn
A = ?
)(41,209606
1%)41(
%432000000
1)1(
1)1(
50 đr
rFVA
r
rAFV
n
n
=
−+
×
=
−+
×
=⇒



−+
×=
Vậy mỗi tháng ông Tiến ph i g i vào ngân hàng số tiền là 209606,41 đả ử
*TH2:
PV= 32.000.000 đ
i= 6%/năm
n= 8 năm
FV= ?
Vậy khi trái phiếu đáo hạn người đó có   47.360.000  đ 
đ
niPVFV
47360000
)8%61(32000000
)1(
=
×+×=
×+×=
Bài 7:
   Công ty Thuận Hoa phát hành một trái phiết có mệnh giá M, thời hạn 30 năm, lãi 
suất 7% năm. Vào cuối mỗi năm công ty ph i thanh toán cho trái ch  một kho n ả ủ ả
tiền bằng nhau là 21.000$. Tính mệnh giá c a trái phiếu và t ng số tiền mà người ủ ổ
mua trái phiếu được hư ng sau 30 năm?ở
             Tóm tắt
               n= 30 năm
               r=7%/năm
               A= 21000$
PV= ?
FV= ?
86,260589
%)71%(7
1%)71(21000
)1(
1)1(
30
30
=
+
−+
×=



+
−+
×= n
n
rr
rAPV
476,1983676
%)71(86,260589
)1(
30
=
+×=
+= nrPVFV
Bài 8:
   Một nhà đầu tư bất động s n muốn mua một trái phiếu có lãi suất 10%, tr  lãi 3 lần ả ả
trong năm, thời hạn 40 năm. Mệnh giá c a trái phiếu là 2000$. Nếu biết t  lệ lợi ủ ỉ
tức yêu cầu là 13% năm thì nhà đầu tư ph i mua trái phiếu với giá trị là bao ả
nhiêu?
Bài 8
r=10%/năm=4,3%/kỳ hạn
n =40/năm=120 kỳ hạn (1 kỳ hạn=4 tháng)
PV=2000$
Nếu r=13%/năm=4,3%/kỳ hạn
Giải
FV=PVሺ 1+ ሺ ሺሺ = 2000. (1+0,003) = 2066$
A=2066120 =17,22$/tháng
n=120 kỳ hạn
PV = Aሺሺ 1+ሺ ሺ
ሺ − 1
ሺ ሺ 1+ሺ ሺሺ ሺ=4000. ሺ
ሺ 1+0,043ሺ120− 1
0,043ሺ 1+0,043ሺ120ሺ=397,90$
Thị giá trái phiếu=mệnh giá trái phiếu+Giá trị hiện tại của các khoản
lãi=2000+397,90=2397,9$
Vậy thị giá trái phiếu là 2397,9$
Ta có:PV2=I=FV1-PV1=457435-213397$
...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status