Download miễn phí Kỹ năng quản lý theo mục tiêu
Điều kiện của mục tiêu phải đảm bảo yêu cầu của nguyên tắc
SMART
Specific cụ thể, dễ hiểu
Measurable – đo lường được
Achievable – vừa sức.
Realistics – thực tế.
Timebound – có thời hạn.
Hiện nay, một số quan điểm phát triển nguyên tắc SMART thành
SMARTER. Trong đó, E là engagement liên kết và Ralevant là
thích đáng.
http://s1.liketly.com/flash/edoc/jh2i1fkjb33wa7b577g9lou48iyvfkz6-swf-2014-06-04-kynangquanlytheomuctieu.mzYjVliQ7d.swf /tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-67974/Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí
Tóm tắt nội dung tài liệu:
1
KỸ NĂNG QUẢN LÝ THEO MỤC TIÊU
2
I/ KHÁI NIỆM
1. Khái niệm
1. Ý nghĩa
1. Điều kiện của mục tiêu
3
1. Khái niệm
Mục tiêu là những trạng thái, cột mốc mà doanh
nghiệp muốn đạt được trong một khoảng thời gian xác
định.
Tên tiếng anh là management by object (viết tắt là
MBO).
4
2. Vai trò của mục tiêu
Là phương tiện để đạt được mục đích.
Nhận dạng được các ưu tiên làm cơ sở lập kế hoạch
hoạt động và phân bổ các nguồn lực.
Thiết lập các tiêu chuẩn thực hiện/hoạt động.
Hấp dẫn các đối tượng hữu quan (cổ đông, khách
hàng, nhân viên…).
Quyết định hiệu quả hoạt động của DN.
5
3. Lợi ích của MBO
Khuyến khích tính chủ động sáng tạo của cấp dưới
tham gia vào việc lập mục tiêu.
Kiểm soát dễ hơn.
Tổ chức được phân định rõ ràng.
Có sự cam kết của cấp dưới về yêu cầu, hiệu quả
công việc của họ.
6
4. Hạn chế của MBO:
Sự thay đổi của môi trường có thể tạo ra các lỗ hổng.
Tốn kém thời gian.
Cần môi trường nội bộ lý tưởng.
Một số mục tiêu có tính ngắn hạn.
Sự nguy hiểm của tính cứng nhắc do ngần ngại thay
đổi mục tiêu.
7
5. Điều kiện của mục tiêu:
Điều kiện của mục tiêu phải đảm bảo yêu cầu của nguyên tắc
SMART
Specific cụ thể, dễ hiểu
Measurable – đo lường được
Achievable – vừa sức.
Realistics – thực tế.
Timebound – có thời hạn.
Hiện nay, một số quan điểm phát triển nguyên tắc SMART thành
SMARTER. Trong đó, E là engagement liên kết và Ralevant là
thích đáng.
8
5.1 Specific cụ thể, dễ hiểu
Chỉ tiêu phải cụ thể vì nó định hướng cho các hoạt
động trong tương lai.
Đừng nói mục tiêu của bạn là dẫn đầu thị trường trong
khi đối thủ đang chiếm 40 % thị phần.
Hãy đặt mục tiêu chiếm tối thiểu 41% thị phần, từ đó
bạn sẽ biết mình còn phải cố đạt bao nhiêu % nữa.
9
5.2 Measurable – đo lường được
Chỉ tiêu này mà không đo lường được thì không biết
có đạt được hay không?
Đừng ghi: “phải trả lời thư của khách hàng ngay khi có
thể”. Hãy yêu cầu nhân viên trả lời thư ngay trong
ngày nhận được.
10
5.3 Achievable – vừa sức.
Chỉ tiêu phải có tính thách thức để cố gắng, nhưng
cũng đừng đặt chỉ tiêu loại không thể đạt nổi.
Nếu bạn không có giọng ca trời phú thì đừng đặt chỉ
tiêu trở thành siêu sao. Giữ trọng lượng ở mức lý tưởng
45kg có thể vừa sức hơn.
11
5.4 Realistics – thực tế.
Đây là tiêu chí đo lường sự cân bằng giữa khả năng
thực hiện so vối nguồn lực của doanh nghiệp bạn (thời
gian, nhân sự, tiền bạc..).
Đừng đặt chỉ tiêu giảm 20 kg trong một tháng để đạt
trọng lượng lý tưởng 45 kg trong vòng một tháng, như
vậy là không thực tế.
12
5.5 Timebound – có thời hạn.
Mọi công việc phải có thời hạn hoàn thành, nếu không
nó sẽ bị trì hoãn.
Thời gian hợp lý giúp bạn vừa đạt được mục tiêu lại
vừa dưỡng sức cho các mục tiêu khác.
13
5.6 Engagement – liên kết
Công ty phải liên kết được lợi ích của công ty và lợi ích
của các chủ thể khác.
Khi các bộ phận, nhân viên tham gia thực hiện mục
tiêu, họ sẽ được kích thích như thế nào. Nếu công ty
không có chế độ này, việc thực hiện mục tiêu sẽ
không có hiệu quả.
14
5.7 Ralevant là thích đáng
Chỉ tiêu có hữu ích đối với một bộ phận nhưng bộ
phận khác lại thờ ơ.
Ví dụ mức tồn kho, bộ phận bán hàng luôn muốn mức
tồn kho cao trong khi bộ phận tài chính lại muốn mức
tồn kho thấp.
Như vậy, mục tiêu phải thích đáng, công bằng với tất
cả các bộ phận.
15
II/ CÁC BƯỚC TRIỂN KHAI MBO
1. Các phương pháp triển khai.
1. Dự thảo mục tiêu cấp cao.
1. Xác định mục tiêu cấp dưới
1. Thực hiện mục tiêu
1. Tiến hành kiểm tra và hiệu chỉnh.
1. Tổng kết và đánh giá.
16
1. Các phương pháp triển khai.
PP1: Triển khai từ cấp công ty cấp bộ phận.
Phương pháp này nhanh về mặt thời gian nhưng lại
không khuyến khích các bộ phận tham gia vào hoạch
định mục tiêu công ty.
PP2: Triển khai từ dưới lên. Phương pháp này khuyến
khích được các bộ phận nhưng lại chậm và có khi kết
quả tổng hợp lại không phù hợp với mong muốn của
BGĐ.
17
2. Dự thảo mục tiêu cấp cao.
Xác định các mục tiêu chung của toàn công ty.
Xác định vai trò của các đơn vị cấp dưới tham gia vào
việc thực hiện mục tiêu.
Đây là các mục tiêu dự kiến, nó có thể được xem xét
và điều chỉnh với các mục tiêu của cấp dưới.
18
2. Dự thảo mục tiêu cấp cao.
GIỚI THIỆU CÁC LOẠI MỤC TIÊU THEO BSC
BSC (Balanced Scorecard) là phương pháp quả lý
thường được các DN của Mỹ áp dụng.
Đây là phương pháp quản trị chiến lược thông qua
việc đưa ra “bảng cân đối điểm” các yếu tố liên
quan đến khách hàng, tài chánh, đào tạo và phát
triển, quy trình nội bộ.
19
A> Các yếu tố tài chính thường dùng
Total assets
Total assets per employee
Profit as % total assets
Return on assets (net &
total).
Gross margin
Net income
Profits as of sales
Profit per employee
Revenue
Revenue from new products/
services
Revenue per employee
Return on equity (ROE)
Return on capital employed
(ROCE)
Return on investment (ROI).
Economic value added (EVA)
Market value added (MVA)
20
A> Các yếu tố tài chính thường dùng
Value added per employee
Compound growth rate
Dividends
Market value
Share price
Shareholder mix
Shareholder loyalty
Cashflow
Total costs
Credit rating
Debt
Debt to equity
Times interest earned
Days sales in receivables
Accounts receivables
turnover
Days in payables
Days in inventory
Inventory turnover ratio
21
B> Yếu tố Khách hàng
Customer satisfaction
Customer loyalty
Market share
Customer complaints
Complaints resolved in first
contact
Return rates
Response time per customer
request
Direct price
Price relative to competition
Total cost to customer
Average duration of
customer relationship
Customer lost
Customer retention
Customer qcquisition rates
% revenue from new
customer
Number of new customer
Annual sales per customer
22
B> Yếu tố Khách hàng
Win rate (sales closed/sales
contacts)
Customer visits to the
organization
Marketing cost as...