Kỹ năng quản lý theo mục tiêu - pdf 20

Download miễn phí Kỹ năng quản lý theo mục tiêu



Điều kiện của mục tiêu phải đảm bảo yêu cầu của nguyên tắc 
SMART
Specific ­ cụ thể, dễ hiểu
Measurable – đo lường được
Achievable – vừa sức.
Realistics – thực tế.
Timebound – có thời hạn.
Hiện nay, một số quan điểm phát triển nguyên tắc SMART thành 
SMARTER. Trong đó, E là engagement ­ liên kết và Ralevant là 
thích đáng.



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

    1
KỸ NĂNG QUẢN LÝ THEO MỤC TIÊU
    2
I/ KHÁI NIỆM
1. Khái niệm
1. Ý nghĩa
1. Điều kiện của mục tiêu
    3
1. Khái niệm
     Mục tiêu là những trạng thái, cột mốc mà doanh 
nghiệp muốn đạt được trong một khoảng thời gian xác 
định.
    Tên tiếng anh là management by object (viết tắt là 
MBO).
    4
2. Vai trò của mục tiêu
 Là phương tiện để đạt được mục đích.
 Nhận dạng được các ưu tiên làm cơ sở lập kế hoạch 
hoạt động và phân bổ các nguồn lực.
 Thiết lập các tiêu chuẩn thực hiện/hoạt động.
 Hấp dẫn các đối tượng hữu quan (cổ đông, khách 
hàng, nhân viên…).
 Quyết định hiệu quả hoạt động của DN.
    5
3. Lợi ích của MBO
 Khuyến khích tính chủ động sáng tạo của cấp dưới 
tham gia vào việc lập mục tiêu.
 Kiểm soát dễ hơn.
 Tổ chức được phân định rõ ràng.
 Có sự cam kết của cấp dưới về yêu cầu, hiệu quả 
công việc của họ.
    6
4. Hạn chế của MBO:
 Sự thay đổi của môi trường có thể tạo ra các lỗ hổng.
 Tốn kém thời gian.
 Cần môi trường nội bộ lý tưởng.
 Một số mục tiêu có tính ngắn hạn.
 Sự nguy hiểm của tính cứng nhắc do ngần ngại thay 
đổi mục tiêu.
    7
5. Điều kiện của mục tiêu:
Điều kiện của mục tiêu phải đảm bảo yêu cầu của nguyên tắc 
SMART
 Specific ­ cụ thể, dễ hiểu
 Measurable – đo lường được
 Achievable – vừa sức.
 Realistics – thực tế.
 Timebound – có thời hạn.
Hiện nay, một số quan điểm phát triển nguyên tắc SMART thành 
SMARTER. Trong đó, E là engagement ­ liên kết và Ralevant là 
thích đáng.
    8
5.1 Specific ­ cụ thể, dễ hiểu
 Chỉ tiêu phải cụ thể vì nó định hướng cho các hoạt 
động trong tương lai. 
 Đừng nói mục tiêu của bạn là dẫn đầu thị trường trong 
khi đối thủ đang chiếm 40 % thị phần. 
 Hãy đặt mục tiêu chiếm tối thiểu 41% thị phần, từ đó 
bạn sẽ biết mình còn phải cố đạt bao nhiêu % nữa.
    9
5.2 Measurable – đo lường được
 Chỉ tiêu này mà không đo lường được thì không biết 
có đạt được hay không? 
 Đừng ghi: “phải trả lời thư của khách hàng ngay khi có 
thể”. Hãy yêu cầu nhân viên trả lời thư ngay trong 
ngày nhận được.
    10
5.3 Achievable – vừa sức.
 Chỉ tiêu phải có tính thách thức để cố gắng, nhưng 
cũng đừng đặt chỉ tiêu loại không thể đạt nổi. 
 Nếu bạn không có giọng ca trời phú thì đừng đặt chỉ 
tiêu trở thành siêu sao. Giữ trọng lượng ở mức lý tưởng 
45kg có thể vừa sức hơn.
    11
5.4 Realistics – thực tế.
 Đây là tiêu chí đo lường sự cân bằng giữa khả năng 
thực hiện so vối nguồn lực của doanh nghiệp bạn (thời 
gian, nhân sự, tiền bạc..).
 Đừng đặt chỉ tiêu giảm 20 kg trong một tháng để đạt 
trọng lượng lý tưởng 45 kg trong vòng một tháng, như 
vậy là không thực tế.
    12
5.5 Timebound – có thời hạn.
 Mọi công việc phải có thời hạn hoàn thành, nếu không 
nó sẽ bị trì hoãn.
 Thời gian hợp lý giúp bạn vừa đạt được mục tiêu lại 
vừa dưỡng sức cho các mục tiêu khác.
    13
5.6 Engagement – liên kết
 Công ty phải liên kết được lợi ích của công ty và lợi ích 
của các chủ thể khác.
 Khi các bộ phận, nhân viên tham gia thực hiện mục 
tiêu, họ sẽ được kích thích như thế nào. Nếu công ty 
không có chế độ này, việc thực hiện mục tiêu sẽ 
không có hiệu quả.
    14
5.7 Ralevant ­ là thích đáng
 Chỉ tiêu có hữu ích đối với một bộ phận nhưng bộ 
phận khác lại thờ ơ.
 Ví dụ mức tồn kho, bộ phận bán hàng luôn muốn mức 
tồn kho cao trong khi bộ phận tài chính lại muốn mức 
tồn kho thấp.
 Như vậy, mục tiêu phải thích đáng, công bằng với tất 
cả các bộ phận.
    15
II/ CÁC BƯỚC TRIỂN KHAI MBO
1. Các phương pháp triển khai.
1. Dự thảo mục tiêu cấp cao.
1. Xác định mục tiêu cấp dưới
1. Thực hiện mục tiêu
1. Tiến hành kiểm tra và hiệu chỉnh.
1. Tổng kết và đánh giá.
    16
1. Các phương pháp triển khai.
 PP1: Triển khai từ cấp công ty  cấp bộ phận. 
Phương pháp này nhanh về mặt thời gian nhưng lại 
không khuyến khích các bộ phận tham gia vào hoạch 
định mục tiêu công ty.
 PP2: Triển khai từ dưới lên. Phương pháp này khuyến 
khích được các bộ phận nhưng lại chậm và có khi kết 
quả tổng hợp lại không phù hợp với mong muốn của 
BGĐ.
    17
2. Dự thảo mục tiêu cấp cao.
 Xác định các mục tiêu chung của toàn công ty.
 Xác định vai trò của các đơn vị cấp dưới tham gia vào 
việc thực hiện mục tiêu.
 Đây là các mục tiêu dự kiến, nó có thể được xem xét 
và điều chỉnh với các mục tiêu của cấp dưới.
    18
2. Dự thảo mục tiêu cấp cao.
GIỚI THIỆU CÁC LOẠI MỤC TIÊU THEO BSC
 BSC (Balanced Scorecard) là phương pháp quả lý 
thường được các DN của Mỹ áp dụng.
 Đây là phương pháp quản trị chiến lược thông qua 
việc đưa ra “bảng cân đối điểm” các yếu tố liên 
quan đến khách hàng, tài chánh, đào tạo và phát 
triển, quy trình nội bộ.
    19
A> Các yếu tố tài chính thường dùng
 Total assets
 Total assets per employee
 Profit as % total assets
 Return on assets (net & 
total).
 Gross margin
 Net income
 Profits as of sales
 Profit per employee
 Revenue
 Revenue from new products/
services
 Revenue per employee
 Return on equity (ROE)
 Return on capital employed 
(ROCE)
 Return on investment (ROI).
 Economic value added (EVA)
 Market value added (MVA)
    20
A> Các yếu tố tài chính thường dùng
 Value added per employee
 Compound growth rate
 Dividends
 Market value
 Share price
 Shareholder mix
 Shareholder loyalty
 Cashflow
 Total costs
 Credit rating
 Debt
 Debt to equity
 Times interest earned
 Days sales in receivables
 Accounts receivables 
turnover
 Days in payables
 Days in inventory
 Inventory turnover ratio
    21
B> Yếu tố Khách hàng
 Customer satisfaction
 Customer loyalty
 Market share
 Customer complaints
 Complaints resolved in first 
contact
 Return rates
 Response time per customer 
request
 Direct price
 Price relative to competition
 Total cost to customer
 Average duration of 
customer relationship
 Customer lost
 Customer retention
 Customer qcquisition rates
 % revenue from new 
customer
 Number of new customer
 Annual sales per customer
    22
B> Yếu tố Khách hàng
 Win rate (sales closed/sales 
contacts)
 Customer visits to the 
organization
 Marketing cost as...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status