Phân tích báo cáo tài chính công ty Bình Minh (mã cổ phiếu: BMP) - pdf 21

Download miễn phí Đề tài Phân tích báo cáo tài chính công ty Bình Minh (mã cổ phiếu: BMP)



 
I. Phân tích cơ cấu : 1
II. Phân tích cơ cấu bảng báo cáo kết quả kinh doanh. 5
III. Phân tích tỉ số. 6
1.Phân tích tỉ số thanh khoản. 6
2.Phân tích tỷ số quản lí tài sản. 6
3.Phân tích tỷ số quản lí nợ. 7
4.Phân tích khả năng sinh lợi. 7
5.Phân tích tỷ số tăng trưởng . 8
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

Phân tích báo cáo tài chính công ty BÌNH MINH (mã cổ phiếu: BMP)
I. Phân tích cơ cấu :
Các chỉ tiêu
2007
2006
2005
2004
TÀI SẢN
Tài sản ngắn hạn
348,998
341,192
185,120
0
Tiền và các khản tương đương tiền
8,066
102,254
16,363
0
Tiền mặt
8,066
102,254
0
0
Các khoản tương đương tiền
0
0
0
0
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
22,150
0
0
0
Đầu tư ngắn hạn
22,150
0
0
0
Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn
0
0
0
0
Phải thu ngắn hạn
156,000
102,722
59,499
0
Phải thu khách hàng
88,878
56,715
0
0
Trả trước cho người bán
53,970
45,864
0
0
Phải thu nội bộ
0
0
0
0
Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
0
0
0
0
Các khoản phải thu khác
13,458
256
0
0
Dự phòng các khoản phải thu khó đòi
-306
-113
0
0
Hàng tồn kho
138,254
123,308
103,311
0
Hàng tồn kho
138,254
123,308
0
0
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
0
0
0
0
Tài sản ngắn hạn khác
24,528
12,907
5,947
0
Chi phí trả trước ngắn hạn
0
0
0
0
Thuế GTGT được khấu trừ
0
0
0
0
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
0
0
0
0
Tài sản ngắn hạn khác
24,528
12,907
0
0
Tài sản dài hạn
148,739
77,043
84,344
0
Các khoản thu dài hạn
0
0
0
0
Phải thu dài hạn của khách hàng
0
0
0
0
Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
0
0
0
0
Phải thu dài hạn nội bộ
0
0
0
0
Phải thu dài hạn khác
0
0
0
0
Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
0
0
0
0
Tài sản cố định
148,709
44,778
63,393
0
Tài sản cố định hữu hình
80,186
44,736
63,393
0
Nguyên giá
240,798
183,060
0
0
Giá trị hao mòn lũy kế
-160,612
-138,323
0
0
Tài sản cố định thuê tài chính
0
0
0
0
Nguyên giá
0
0
0
0
Giá trị hao mòn lũy kế
0
0
0
0
Tài sản cố định vô hình
16,843
0
0
0
Nguyên giá
19,318
0
0
0
Giá trị hao mòn lũy kế
-2,475
0
0
0
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
51,680
42
0
0
Bất động sản đầu tư
0
0
0
0
Nguyên giá
0
0
0
0
Giá trị hao mòn lũy kế
0
0
0
0
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
30
15,030
0
0
Đầu tư vào công ty con
0
0
0
0
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
0
0
0
0
Đầu tư tài chính dài hạn khác
30
15,030
0
0
Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn
0
0
0
0
Lợi thế thương mại
0
0
0
0
Tài sản dài hạn khác
0
17,234
0
0
Chi phí trả trước dài hạn
0
17,234
0
0
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
0
0
0
0
Tài sản dài hạn khác
0
0
20,921
0
Tổng tài sản
497,737
418,235
269,464
0
NGUỒN VỐN
Nợ phải trả
76,150
40,770
83,995
0
Nợ ngắn hạn
75,627
40,770
71,994
0
Vay và nợ ngắn hạn
4,600
4,350
0
0
Phải trả người bán
54,924
18,820
0
0
Người mua trả tiền trước
221
30
0
0
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
8,482
9,519
0
0
Phải trả công nhân viên
5,700
6,211
0
0
Chi phí phải trả
0
338
0
0
Phải trả nội bộ
0
0
0
0
Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
0
0
0
0
Các khoản phải trả, phải nộp khác
1,699
1,501
0
0
Dự phòng phải trả ngắn hạn
0
0
0
0
Nợ dài hạn
524
0
12,002
0
Phải trả dài hạn người bán
0
0
0
0
Phải trả dài hạn nội bộ
0
0
0
0
Phải trả dài hạn khác
0
0
0
0
Vay và nợ dài hạn
0
0
0
0
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
0
0
0
0
Dự phòng trợ cấp mất việc
524
0
0
0
Dự phòng phải trả dài hạn
0
0
0
0
Vốn chủ sở hữu
421,587
377,465
185,468
0
Vốn chủ sở hữu
414,010
368,974
179,458
0
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
140,406
139,334
0
0
Thặng dư vốn cổ phần
104,021
104,021
0
0
Vốn khác của chủ sở hữu
0
0
0
0
Cổ phiếu ngân quỹ
0
0
0
0
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
0
0
0
0
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
0
0
0
0
Quỹ đầu tư phát triển
102,404
82,455
0
0
Quỹ dự phòng tài chính
12,889
8,889
0
0
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
0
0
0
0
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
54,290
34,275
0
0
Nguồn vốn đầu tư XDCB
0
0
0
0
Nguồn kinh phí và quỹ khác
7,576
8,490
6,010
0
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
7,576
8,490
0
0
Nguồn kinh phí
0
0
0
0
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
0
0
0
0
Lợi ích của cổ đông thiểu số
0
0
0
0
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
497,737
418,235
269,464
0
Cơ cấu tài sản cố định của Công ty nhưa BìnhMinh từ năm 2005 đến năm 2007 có sự gia tăng vượt bậc, tăng trên 234%.Các khoản đầu tư tài chính dài hạn thi đã tăng rất nhanh năm 2005 đầu tư dài han bằng 0 nhưng từ năm 2006 đến năm 2007 khoản đầu tư này đã tăng hơn 100%,đây là do sự sôi động của thì trường chứng khoán nên khoản đầu tư này đã tăng mạnh như vậy.
II. Phân tích cơ cấu bảng báo cáo kết quả kinh doanh.
Các chỉ tiêu
2007
2006
2005
2004
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
680,231
503,621
423,166
0
Các khoản giảm trừ doanh thu
231
196
389
0
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
680,000
503,425
422,777
0
Giá vốn hàng bán
538,023
374,679
326,397
0
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
141,977
128,746
96,380
0
Doanh thu hoạt động tài chính
8,121
1,472
575
0
Chi phí tài chính
510
858
4,361
0
- Trong đó: Chi phí lãi vay
298
852
3,871
0
Chi phí bán hàng
19,645
11,567
7,213
0
Chi phí quản lý doanh nghiệp
19,528
19,479
18,601
0
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
110,416
98,312
66,780
0
Thu nhập khác
893
466
143
0
Chi phí khác
38
1
1
0
Lợi nhuận khác
856
465
142
0
Phần lợi nhuận hay lỗ trong công ty liên kết, liên doanh
0
0
0
0
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
111,272
98,777
66,922
0
Chi phí thuế TNDN hiện hành
15,262
13,829
0
0
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
0
0
0
0
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
96,010
84,948
66,922
0
Lợi ích của cổ đông thiểu số
0
0
0
0
Lợi ích của cổ đông công ty mẹ
96,010
84,948
0
0
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
6,838
6,966
0
0
Hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty rất thuận lợi ,doanh thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ của công ty đã không ngừng tăng qua các năm đồng thời lợi nhuận sau thuế của công ty cũng tăng lên ,mức tăng này gần như là đều đặn qua từng năm còn mức tăng cuả doanh thu thi theo chiều hướng đi lên năm sau doanh thu tăng cao hơn năm trước .Doanh thu tăng và chi phí bàn hang tăng cao điều này có thể thấy công ty đang mở rộng thị phần.Xem phần giá vốn hang bán tăng chứng tỏ chi phi sản xuất tăng dẫn đến tăng giá bán sản phẩm đây cũng là một nhân tố làm tăng doanh thu của doanh nghiêp.
III. Phân tích tỉ số.
1.Phân tích tỉ số thanh khoản.
Các chỉ tiêu
Năm 42007
Năm 2006
Năm 2005
Hệ số thanh toán ngăn hạn (lần)
4.615
9.16
2.86
hệ số thanh toán nhanh (lần )
2.46
5.03
1.05
Hệ số thanh toán nợ ngắn hạn của công ty ở mức tuơng đối chấp nhân được .Có thể nói là luôn duy trì ở mức có thể thanh toán được nợ ngắn hạn một cách nhanh chóng không gặp khó khăn nào .Hệ số thanh toán nhanh của công ty cũng đạt được ở mức chấp nhận được và gia tăng qua các năm.
2.Phân tích tỷ số quản lí tài sản....
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status