Môn công nghệ chế tạo máy - pdf 21

Download miễn phí Đồ án Môn công nghệ chế tạo máy



MỤC LỤC
Lời nói đầu
 I. Phân tích chức năng làm việc của chi tiết 2
 II. Phân tích tính công nghệ trong kết cấu chi tiết 3
 III. Xác định dạng sản xuất . 4
 IV. Xác định phương pháp chế tạo phôi 5
 V. Lập thứ tự nguyên công . 6
 VI. Tính lượng dư gia công lỗ đầu to, tra lượng dư cho các bề mặt còn lại 28
 VII. Tính chế độ cắt một bề mặt nào đó, tra chế độ cắt các bề mặt còn lại . 34
 VIII. Tính thời gian cơ bản cho tất cả các nguyên công 48
 IX. Thiết kế đồ gá cho nguyên công 60
 X. Thiết kế đồ gá cho nguyên công 7 . 66
 XI. Thiết kế đồ gá cho nguyên công 4 77
 XII. Thiết kế đồ gá cho nguyên công 2 . .88
 XIII. Thiết kế đồ gá cho nguyên công 12 .100
 TÀI LIỆU THAM KHẢO 111
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

đi, vì thế ta có t = 0, 5 mm
-Lượng chạy dao: Tra bảng 5 -26 (sổ tay công nghệ chế tạo máy tập II) ta chọn lượng chạy dao vòng là: S = 2 mm/ vòng.
-Tốc độ cắt: V (m/ p).
Tốc độ cắt được tính theo công thức :
Trong đó: Cv , m , x , y , q - hệ số mũ.
Tra bảng 5 - 29 (Sổ tay CNCTM tập II) với vật liệu gia công là thép 45,vật liệu lưỡi cắt là thép P6M5 . Ta có :
CV = 10,5; q = 0,3; x = 0,2; y = 0,65; m = 0,4.
-T : Chu kỳ tuổi bền của dao. Theo bảng 5 - 30 (Sổ tay CNCTM tập II)
Ta có : T = 120 phút
-Hệ số dịch chỉnh chung tốc độ cắt, phụ thuộc vào các điều kiện cắt cụ thể :
kV = knv.kMv.kuv .
KMv : hệ số phụ thuộc vào chất liệu của vật gia công. Theo bảng 5 -1 (Sổ tay CNCTM tập II).
Theo bảng 5 - 2 (Sổ tay CNCTM tập II) : Kn = 1.
Với thép 45 : db = 750 N/cm2
kMv = 1.
knv: Hệ số phụ thuộc vào bề mặt phôi. Theo bảng5 - 5 (Sổ tay CNCTM tập II)
knv = 0,8
kuv: Hệ số phụ thuộc vào vật liệu công cụ cắt. Theo bảng5 - 6 (Sổ tay CNCTM tập II) : kuv = 1
ị kv= 1. 0,8. 1 = 0,8
ị V = = 1,26 (m/ph).
ị n = = 5,69 vg/ph.
Ta chọn vòng quay trục của máy nm = 13 vg/ph .
Vận tốc cắt tính lại như sau:
V =
3 . Bước gia công khoét trụ mặt đầu lỗ đầu to :
Ta có:
- Chiều sâu cắ : ở đây chiều sâu cắt chính là lượng kim loại bị cắt đi, vì thế ta có t = 4,5 mm
-Lượng chạy dao : Tra bảng 5 - 26 (sổ tay công nghệ chế tạo máy tập II) ta chọn lượng chạy dao vòng là : S = 0,4 mm/ vòng.(Khi gia công các lỗ không thủng thì lượng chạy dao không vượt quá 0,3 á 0,6 mm/vòng
-Tốc độ cắt : V mm/ p.
Tốc độ cắt được tính theo công thức :
Trong đó : Cv , m , x , y , q - hệ số mũ.
Tra bảng 5 - 29 (Sổ tay CNCTM tập II) với vật liệu gia công là thép 45, vật liệu lưỡi cắt là thép T15K6 . Có :
CV = 18; q = 0,6; x = 0,2; y = 0,3; m = 0,25.
-T : Chu kỳ tuổi bền của dao. Theo bảng 5 - 30 (Sổ tay CNCTM tập II)
Ta có : T = 100
- Hệ số dịch chỉnh chung tốc độ cắt, phụ thuộc vào các điều kiện cắt cụ thể:
kv = knv.kMv.kuv
kMv: Hệ số phụ thuộc vào chất liệu của vật gia công. Theo bảng 5 - 1 (Sổ tay CNCTM tập II).
Theo bảng 5 - 2 (Sổ tay CNCTM tập II): kn = 1, nv = 1
Với thép 45 : db = 750 N/cm2
kMv = 1.
knv: Hệ số điều chỉnh bổ sung phụ thuộc vào tình trạng bề mặt phôi. Theo bảng 5 - 5 (Sổ tay CNCTM tập II)
knv = 0,8.
kuv: Hệ số phụ thuộc vào vật liệu công cụ cắt. Theo bảng5-6 (Sổ tay CNCTM tập II) : kuv = 1,15.
ị kv= 1. 0,8. 1,15 = 0,92.
ị V = = 77,56 m/ph.
ị n = = 308,75 vg/ph.
Vì tốc độ vòng quay trục chính là vô cấp nên ta có : nm = 275 vg/ph.
Tốc độ thực tế : V = = 69,08 m/ph.
- Lực cắt Po:
Lực cắt được tính theo công thức :
Po = 10.Cp.tx.Sy.kp.Dq
Trong đó : +Cp, q,x,y là các ố mũ và hệ số
Theo bảng 5 - 32 (Sổ tay CNCTM tập II):
Cp = 67, q = 0, x = 1,2; y = 0,65.
Kp- Hệ số tính đến gia công thực tế. Trong trường hợp này chỉ phụ thuộc vào vật liệu gia công và được xác định bằng : kp= kmp
Theo bảng 5 -9(Sổ tay CNCTM tập II) ta có kp=
ịPo = 10.67.4,51,20,40,65.1.800 = 2245(N).
- Mômen xoắn Mx [Nm] :
Mx = 10.CM.Dq.tx.Sy.kp
Theo bảng 5 - 32 (Sổ tay CNCTM tập II):
CM = 0,09; q = 1; x = 0,9; y= 0,8.
ị Mx = 10.0,09.801.4,50,9.0,40,8 .1= 134 (N.m).
Công suất cắt được tính như sau:
Ne = = 3,78(KW)
1.Nguyên công 2a: Phay mặt phẳng lắp ghép .
Lượng chạy dao định mức cho một răng của dao phay : tra bảng 5-120 (Sổ tay công nghệ chế tạo máy Tập II) được :
t=3,5mm; Sz=0,13mm/răng; V=43m/ph
Tuổi bền định mức của công cụ cắt:
T=KđượcTđm
Kđược: Hệ số điều chỉnh. Tra bảng 4 .12 : Kđược =1
Tđm: Chu kì bền trung bình của dao phay. Tra bảng 5 –40 ta được : Tđm= 180 (phút).
T = 1. 180 =180 (phút)
Xác định vận tốc cắt tính toán:
Vtt =Vđm.K1. K2.K3
K1: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào cơ tính của thép. Tra bảng 5- 120 ta có : K1= 1.
K2 : Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt gia công. Tra bảng 5-20 ta có: K2= 0,85
K3 : Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao. K3=1
Vtt= 43 .1 .0,85 .1= 36,55 (m/ph)
Số vòng quay tính toán của trục chính:
ntt =
Theo lý lịch máy ta chọn : nm= 120 (vg/ph)
Vận tốc cắt hiệu chỉnh :
Vm =
Lượng chạy dao phút tính toán Sm.tt theo số vòng quay nm của trục chính máy cho các máy có chạy dao thẳng :
Sm.tt = Sz.Zu.nm = 0,13 .10 .120 = 156(mm/ph)
Công suất cắt theo định mức : Tra bảng 5-123 –Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập II ta có : Nc = 1,7(kW)
2.Nguyên công 2b: Mài mặt lắp ghép.
Chiều rộng được mài Bbm được xác định theo công thức :
.
Trong đó : ồ.Fđ - Diện tích mài tổng cộng (mm2).
ồ.Fđ=125´67=8375 (mm2)
Lx: Chiều dài hành trình bàn : Lx=490(mm)
Tra bảng 5-218 ta có :
V =10 (m/ph) ;
Lượng chạy dao theo chiều sâu : S = 0,123 (mm)
Lượng chạy dao sau khi đã hiệu chỉnh :
S = 0,123 .0,95 = 0,117(mm )
3.Nguyên công 3: Phay mặt phẳng đối diện với mặt lắp ghép.
Tương tự như nguyên công 2.a :
Lượng chạy dao : Sm.tt= 0,13(mm/răng )
Vận tốc cắt : Vm=37,68 (mm/ph)
4. Nguyên công 4: Khoan 4 lỗ lắp bu lông (f12,8 ;f16,8) . Khoét rộng 4 lỗ lắp bu lông (f22; f26) .
Khoan 4 lỗ:
Lượng chạy dao định mức cho 1 vòng quay trục chính .
Tra bảng 5- 86 –Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập II ta có :
S = 0,27(mm/vg) ; V= 21,5(mm/ph)
Vận tốc tính toán :
vtt = vđm.K1.K2.K3
K1 : Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền T của dao. Tra bảng ta có : K1 =1.
K2: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái thép : K2 = 0,9.
K3: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều sâu của lỗ : K3=0,85.
vtt = 21,5.1.0,9.0,85 = 16,45(mm/ph)
Hiệu chỉnh số vòng quay của trục chính theo lý lịch máy:
nm = 400 [320] (vg/ph).
5. Nguyên công 5: Phay hai mặt bên vuông góc với mặt lắp ghép:
Lượng chạy dao định mức cho 1 răng – Tra bảng 5-171 –Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập II ta có:
S z = 0,13 (mm/răng); t = 3mm; v = 36,5(m/ph)
Vận tốc cắt tính toán:
vtt = vđm.K1.K2.K3
K1: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào nhóm vào cơ tính của thép : K1=1
K2 : Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công và chu kỳ bền của dao. Tra bảng 5-120 ta có : K2 = 0,85
K3 : Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dạng gia công. Tra bảng 5-132 ta có : K3 = 1.
vtt=36,5.1.0,85.1 = 31,025 (m/ph) .
Số vòng quay tính toán của trục chính:
Theo lý lịch máy: nm= 48 (vg/ph).
Lượng chạy dao phút tính toán
Sm.tt = Sz. Zu. nm= 0,13.20.48 = 124,8(mm/ph)
Công suất cắt theo định mức : Tra bảng 5-174 – Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập II ta có : Nc = 3,6(kW).
6. Nguyên công 6: Phay vát mép mặt phẳng lắp ghép.
Chiều sâu cắt : t = 1 (mm) .
Lượng chạy dao : S = 1,3 (mm/vg) .
Tốc độ cắt : 43 (m/ph) .
Tốc độ cắt tính toán :
vtt = vđm .K1.K2.K3 .
K1 : Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào cơ tính của thép :
Tra bảng 5 – 120 . Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập II ta có : K1 =1 .
K2 : Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt gia công :
K3 : Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao :
Tra bảng 5 – 120 . Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập II ta có :
K2 = 0,85 ; K3 =1 .
vtt = 43 .1.0,85.1 = 36,55 (m/ph) .
Số vòng quay tính toán của trục chính :
.
Số vòng quay của trục chính hiệu chỉnh theo lý lịch máy : nm =165(vg/ph).
Vận tốc cắt hiệu chỉnh :
vm = .
7. Nguyên công 7a: Phay hai mặt đầu của lỗ đầu to.
Lượng chạy dao định mức cho một răng của dao phay. Tra bảng 5-170 và 5-171- Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập II ta có:
Sz = 0,13(mm/răng); v = 36,5 (m/ph).
Vận tốc cắt tính toán :
vtt= vđm.K1.K2.K3
K...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status