Biện pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh ở công ty cổ phần thiết bị Thương mại - pdf 21

Download miễn phí Đồ án Biện pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh ở công ty cổ phần thiết bị Thương mại



Mục lục:
Cơ sở lý luận của phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh trong doanh 4
1.1 Khái niệm và phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp. 4
1.1.1 Khái niệm: 4
1.1.2 Y nghĩa và nhiệm vụ về phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp. 4
1.2 Phương pháp phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp. 6
1.2.1 Phương pháp phân tích số tuyết đối: 6
1.2.2 Phương pháp phân tích theo số tương đối: 7
1.2.3 Phương pháp phân tích số bình quân: 9
1.3 Đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. 9
 Chương2: phân tích hiệu quả của hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần Thiết bị 17
2.1 Giới thiệu khái quát chung về doanh nghiệp 17
2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của doanh nghiệp. 17
2.1.2 Chức năng và nội dung kinh doanh của công ty. 18
2.1.3 Công nghệ sản xuất một số mặt hàng hay dịch vụ chủ yếu: 19
2.1.4 Hình thức tổ chức sản xuất và kết cấu sản xuất của doanh nghiệp. 22
2.1.5 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của doanh nghiệp. 24
2.2 Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh trong công ty cổ phần thiết bị. 26
2.2.1 Phân tích tình hình thực hiện lợi nhuận của công ty năm 2002-2003. 26
2.2.1.1 Theo chiều dọc. 26
2.2.1.2 Theo chiều ngang. 26
2.2.2 Các chỉ tiêu dùng để phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty 27
2.2.2.1 Sức sản xuất của các yếu tố cơ bản: 27
2.2.2.2 Suất hao phí của các yếu tố cơ bản: 30
2.2.2.3 Sức sinh lợi của các yếu tố cơ bản: 32
2.2.3 Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần thiết bị 34
2.2.3.1 Các tỷ số về khả năng thanh toán. 43
2.2.3.2 Tỷ số đòn cân nợ. 44
2.2.4 Phân tích các tiềm năng của công ty. 47
2.2.4.1 Tiềm năng về nguồn lực. 47
2.2.4.2 Tiềm năng về cơ sở vật chất và tài sản cố định. 49
2.2.4.3 Tiềm năng về thị trường. 51
2.3 Đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần thiết bị thương mại. 51
Chương3:Đề ra một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần Thiết bị thương mại. 52
3.1 Mục tiêu phát triển của công ty trong những năm tới. 52
3.1.1 Những thuận lợi và khó khăn chủ yếu của công ty. 52
3.1.2 Định hướng của công ty trong những năm tới. 53
3.1.2.1 Định hướng chung. 53
3.1.2.2 Kế hoạch năm 2004-2008. 53
3.2 Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần thiết bị trong những năm tới. 54
3.2.1 Kế hoạch hoá lại nguồn nhân lực: 54
3.2.2 Các bước xây dựng chiến lược chiến lược tổng thể kế hoạch hoá nguồn nhân lực. 58
3.2.2.1 Dự đoán nhu cầu nhân lực trong thời gian ngắn. 59
3.2.3 Chủ động trong công tác huy động sử dụng vốn trong sản xuất kinh doanh. 60
3.2.4 Đẩy mạnh việc thu hồi công nợ. 62
3.2.5 Hoàn thiện công tác quản lý mạnh lưới tiêu thụ. 62
3.2.6 Hoàn thiện công tác lập kế hoạch tiêu thụ sản phẩm. 64
3.2.7 Xác định giá bán sản phẩm hợp lý. 67
3.2.8 Nâng cao chất lượng sản phẩm cải tiến mẫu mã cho phù hợp với thị yếu của khách hàng. 71
3.2.9 Đẩy mạnh công tác nghiên cứu thị trường. 73
3.2.10 Điều kiện thực hiện các biện pháp. 74
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


0.69
0.52
75
Xấu
III.
Sức sinh lợi của các yếu tố cơ bản
1.
Sức sinh lợi của một lao động sống
8.515.875
12.935.428
151
Tốt
2.
Sức sinh lợi của TSCĐ
1.6
1.93
103
Tốt
3.
Sức sinh lợi của NVL
0.153
0.35
228
Tốt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần thiết bị
Hoạt động tài chính là một trong những nội dung cơ bản của hoạt động kinh doanh doanh nghiệp nhằm giải thích các mối quan hệ nảy sinh trong quá trình kinh doanh dưới hình thức giá trị.Tài chính doanh nghiệp là những mối quan hệ tiền tệ gắn liền với việc tổ chức,huy động phân phối,sử dụng và quản lý vốn trong quá trình kinh doanh.Hoạt động tài chính có liên quan có liên quan trực tiếp với quá trình sản xuất kinh doanh.
Qua từng thời kỳ hoạt động doanh nghiệp phải tổ chức phân tích,kiểm tra và đánh giá kết quả tài chính trong kỳ.Thông qua các hệ thống chỉ tiêu tài chính như:
Hệ số thanh toán hệ số sinh lời hệ số vay...cho phép các nhà quản quản lý tài chính thấy toàn cảnh bức tranh về tài chính của doanh nghiệp mình trên cơ sở đó điều chỉnh các hoạt động sản xuất kinh doanh nói chung và hoạt động tài chính nói riêng của doanh nghiệp.Qua việc phân tích kiểm tra tài chính những nhà quản lý tìm thấy những biện pháp hữu hiệu để bảo toàn vốn và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn.Và thông qua việc phân tích,kiểm tra lãnh đạo doanh nghiệp có căn cứ chính xác để xây dựng các dự án về sản xuất kinh doanh cũng như các quyết định tài chính.
Để tiến hành phân tích tài chính,chúng ta sử dụng các tài liệu từ hai báo cáo tài chính quan trọng cuả doanh nghiệp là:”báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh “ và bảng cân đối kế toán.
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
(Quý IV:năm 2002)
Chỉ tiêu
Mã số
Quý trước
Quý này
Luỹ kế từ đầu năm
1
2
3
4
5
- Tổng doanh thu
01
2.178.562.400
2.678.567.947
9.787.563.247
Trong đó:doanh thu hàng XK
02
-Các khoản giảm trừ
04+05+06+07
03
1.786.560
27.879.010
106.720.506
+ Chiết khấu giảm giá
04
+ Giảm giá
05
+ Giá trị hàng bán bị trả lại
06
1.786.560
27.879.010
106.720.506
+Thếu doanh thu thếu XK phải nộp
07
1.Doanh thu thuần (01-03)
10
2.176.775.840
2.650.688.937
9.680.842.741
2.Giá vốn hàng bán
11
1.051.427.086
1.980.709.106
7.234.561.729
3.Lơị tức gộp (11-10)
20
1.125.348.754
669.979.831
2.446.281.012
4. Chi phí bán hàng
21
204.570.402
270.348.995
990.817.623
5.Chi phí quản lý doanh nghiệp
22
208.100.786
200.178.497
890.478.561
6.Lợi tức thuần từ hoạt động kd
[20-(21+22)]
30
712.677.566
199.452.339
564.984.828
- Thu nhập hoạt động tài chính
31
21.824.789
40.561.787
110.276.386
- Chi phí hoạt động tài chính
32
3.167.829
32.891.569
27.541.621
7.Lợi tức hoạt động tài chính(31-32)
40
18.656.960
7.670.218
82.734.765
- Các khoản thu nhập bất thường
41
28.004.367
60.679.987
851.971.928
- Chi phí bất thường
42
567.200
270.000
897.427
8.Lợi tức bất thường(41-42)
50
27.437.167
608.409.987
851.074.501
9.Tổng lợi tức trước thuế
(30+40+50)
60
758.771.693
815.532.544
1.498.794.094
10.Thuế lợi tức phải nộp
70
220.043.790
236.504.437
434.650.287
11.Lợi tức sau thuế(60-70)
80
538.727.902
579.028.106
1.064.143.807
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
(Quý IV:2003)
Chỉ tiêu
Mã số
Quý trước
Quý này
Luỹ ké từ đầu năm
1
2
3
4
5
- Tổng doanh thu
01
2.207.211.370
3.433.097.870
11.277.682.645
Trong đó:doanh thu hàng XK
02
-Các khoản giảm trừ
04+05+06+07
03
35.030.000
128.396.000
+ Chiết khấu giảm giá
04
+ Giảm giá
05
+ Giá trị hàng bán bị trả lại
06
35.030.000
128.396.000
+Thếu doanh thu thuế XK
phải nộp
07
1.Doanh thu thuần (01-03)
10
2.207.211.370
3.398.067.870
11.149.286.645
2.Giá vốn hàng bán
11
1.442.318.793
2.717.123.999
8.156.449.627
3.Lơị tức gộp (11-10)
20
764.892.577
680.943.871
2.992.837.018
4. Chi phí bán hàng
21
228.680.470
330.388.195
980.767.503
5.Chi phí quản lý doanh
nghiệp
22
188.410.634
207.980.395
928.451.264
6.Lợi tức thuần từ hoạt
động kd[20-(21+22)]
30
347.801.473
142.575.281
1.083.618.251
- Thu nhập hoạt động
tài chính
31
25.912.333
33.036.939
116.174.946
Chi phí hoạt động
tài chính
32
3.186.430
14.524.642
25.524.122
7.Lợi tức hoạt
động tài chính(31-32)
40
22.725.903
18.512.297
90.650.824
Các khoản thu nhập
bất thường
41
37.000.100
796.082.557
960.829.269
- Chi phí bất thường
42
440.000
752600
8.Lợi tức bất thường(41-42)
50
36.560.100
796.082.557
960.076.669
9.Tổng lợi tức trước thuế
(30+40+50)
60
407.087.476
957.170.135
2.134.345.744
10.Thuế lợi tức phải nộp
70
130.267.992
306.294.444
682.990.637
11.Lợi tức sau thuế(60-70)
80
276.819.484
650.875.691
1.451.355.107
Bảng cân đối kế toán
(Năm 2002)
Tài sản
Mã số
Số đầu năm
Số cuối kỳ
1
2
3
4
Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
100=110+120+130+140+150+160
100
6.428.878309
6.868.329.137
I. Tiền
110
2.447.404.022
2.835.092.833
1. Tiền mặt tại quỹ (gồm cả ngân phiếu)
111
105.236.510
117.578.240
2.Tiền gửi ngân hàng
112
2.342.167.512
2.717.514.593
3.Tiền đang chuyển
113
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
1. Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
121
2. Đầu tư ngắn hạn khác
128
3. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
129
III. Các khoản phải thu
130
1.068.166.929
1.177.870.046
1. Phải thu của khách hàng
131
981.059.947
1.089.483.103
2. Trả trước cho người bán
132
3. Thuế GTGT được khấu trừ
133
4. Phải thu nội bộ
134
96.208.162
97.162.711
-vốn kinh doanh tại đơn vị trực thuộc
135
- Phải thu nội bộ khác
136
96.208.162
97.162.711
5. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
137
6. Các khoản phải thu khác
138
15.931.081
27.393.285
7. Dự phòng phải thu khó đòi
139
(25.032.261)
(36.169.053)
IV. Hàng tồn kho
140
2.870.800.252
2.812.316.258
1. Hàng mua đang đi trên đường
141
2. Nguyên liệu vật liệu tồn kho
142
547.951.401
558.956.403
3.Công cụ công cụ trong kho
143
4.521.907
4.653.907
4. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
144
1.230.181.015
1.235.183.110
5. Thành phẩm tồn kho
145
1.082.523.637
1.013.522.838
6. Hàng hoá tồn kho
146
2.810.142
2.812.150
7. Hàng gửi đi bán
148
8. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
149
2.812.150
2.812.150
V. Tài sản lưu động khác
150
42.507.106
43.050.000
1. Tạm ứng
151
42.507.106
43.050.000
2.Chi phí trả trước
152
3. Chi phí chờ kết chuyển
153
4. Tài sản thiếu chờ sử lý
154
5. Các khoản cầm cố ký quỹ , ký cược ngắn hạn
155
VI. Chi sự nghiệp
160
1. Chi sự nghiệp năm trước
161
2. Chi sự nghiệp năm nay
162
B. Tài sản cố định , đầu tư dài hạn
(200=210+220+230+240+241)
200
995.297.609
877.943.516
I. Tài sản cố định
210
995.297.609
877.943.516
1. TSCĐ hữu hình
211
995.297.609
877.943.516
- Nguyên giá
212
2.011.465.121
2.093.254.934
- Giá trị hao mòn luỹ kế *
213
(1.016.167.512)
(1.215.311.418)
2. Tài sản cố định thêu tài chính
214
- Nguyên giá
215
- Giá trị hao mòn luỹ kế *
216
3. Tài sản cố định vô hình
217
- Nguyên giá
218
- Giá trị hao mòn luỹ kế *
219
II. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
220
1. Đầu tư chứng khoán dài hạn
221
2. Góp vốn liên doanh
222
3. Đầu tư dài hạn khác
228
4. Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
229
III. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
230
IV. Các khoản ký quỹ , ký cược dài hạn
240
V. Chi phí trả trước dài hạn
241
Tổng cộng tài sản
(250=100+200)
250
7.424.175.918
7.746.272.653
Nguồn vốn
Mã số
Số đ
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status