Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty Vật liệu nổ Công nghiệp - pdf 23

Download miễn phí Chuyên đề Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty Vật liệu nổ Công nghiệp



MỤC LỤC
 Trang
LỜI MỞ ĐẦU 1
PHẦN I: TỔNG QUAN CHUNG VỀ TỔ CHỨC KẾ TOÁN
 1.1. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán 2
 1.2. Đặc điểm tổ chức bộ sổ kế toán 8
 1.3. Các chính sách kế toán áp dụng 10
PHẦN II: KẾ TOÁN CHI TIẾT CHI PHÍ SẢN XUẤT
 2.1. Phân loại chi phí sản xuất, đối tượng tập hợp chi phí sản xuất 13
 2.1.1. Phân loại chi phí sản xuất 13
 2.1.2. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất. 14
 2.2. Kế toán chi tiết chi phí sản xuất. 15
 2.2.1. Chứng từ kế toán tập hợp chi phí sản xuất 15
 2.2.2. Kế toán chi tiết chi phí sản xuất. 18
PHẦN III: KẾ TOÁN TỔNG HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
 3.1. Tài khoản sử dụng 51
 3.2. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất 53
 3.2.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 53
 3.2.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp 54
 3.2.3. Kế toán chi phí sản xuất chung 56
 3.3. Tổng hợp chi phí sản xuất toàn doanh nghiệp 60
3.4. Phương pháp tính giá thành sản phẩm 76
 3.4.1. Đối tượng tính giá thành sản phẩm. 76
 3.4.2.Kỳ tính giá thành và đơn vị tính giá thành 77
 3.4.3. Phương pháp tính giá thành. 77
KẾT LUẬN 80
DANH MỤC 81
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
MỤC LỤC





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


( Biểu 11)
Bảng phân bổ tiền lương và BHXH được sử dụng để làm căn cứ vào sổ kế toán chi tiết tài khoản 622.
Sổ chi tiết TK 622 – PX1 ( Biểu 12)
Sổ chi tiết TK 622 – PX2 ( Biểu 13)
Sổ chi tiết TK 622 – PX3 ( Biểu 14)
Sổ chi tiết TK 622 – PX4 ( Biểu 15)
c. Chứng từ của kế toán chi phí sản xuất chung
Khoản mục chi phí sản xuất chung bao gồm chi phí nhân viên phân xưởng, chi phí khấu hao tài sản cố định, chi phí dịch vụ mua ngoài và các chi phí
khác bằng tiền.
Chứng từ sử dụng để hạch toán chi phí sản xuất chung là:
- Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ
- Bảng phân bổ tiền lương và BHXH
- Bảng phân bổ nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ
- Các chứng từ phản ánh chi phí mua ngoài như các hoá đơn mua hàng, các chứng từ : Phiếu chi tiền mặt, giấy báo nợ của ngân hàng.
Các chứng từ nêu trên cùng với các bảng phân bổ sẽ được làm căn cứ để vào sổ kế toán chi tiết TK 627.
Sổ kế toán chi tiết TK 627- PX1: Phân xưởng sản xuất AH1 ( Biểu 18)
Sổ kế toán chi tiết TK 627- PX2: Phân xưởng sản xuất ZECNO ( Biểu 19)
Sổ kế toán chi tiết TK 627- PX3: Phân xưởng sản xuất ANFO thường (Biểu 20)
Sổ kế toán chi tiết TK 627- PX4: Phân xưởng sản xuất ANFO chịu nước (Biểu 21)
2.2.2. Kế toán chi tiết chi phí sản xuất.
2.2.2.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Công ty Vật liệu nổ công nghịêp là công ty chuyên sản xuất thuốc nổ với khối lượng lớn. Do đó, chi phí nguyên vật liệu trực tiếp chiếm một tỷ trọng lớn trong giá thành sản phẩm. Vì vậy, việc hạch toán đầy đủ, chính xác khoản mục này có ý nghĩa vô cùng quan trọng đối với công ty. Nguyên vật liệu chính dùng trong sản xuất thuốc nổ là Nitơrat Amôn và một số chất khác như dầu Diezen, phụ gia Angel,... cùng tham gia trực tiếp vào sản xuất, chế tạo sản phẩm thuốc nổ theo đúng tỷ lệ quy định.
Hàng năm, dựa vào các hợp đồng kinh tế đã ký kết, phòng kế hoạch sẽ xác định ra số nguyên vật liệu cần thiết phải mua trong kỳ là bao nhiêu? Vì vật liệu nổ là một mặt hàng đặc biệt nên nó đòi hỏi về tiêu chuẩn chất lượng, kỹ thuật tương đối cao, phải tuân theo những quy định chặt chẽ và quy trình kiểm tra rất nghiêm ngặt, từ khâu cung ứng nguyên vật liệu cho sản xuất, khâu lưu trữ cho đến khâu xuất dùng đều phải qua bộ phận kiểm tra, đánh giá. Do đó, nguyên vật liệu khi mua về đều phải đem nhập kho để kiểm tra chất lượng và nó chỉ được xuất dùng theo đúng tỷ lệ quy định phối trộn ở từng đợt sản xuất. Cứ sản xuất hết mỗi đợt mới được phép xuất dùng nguyên vật liệu cho đợt sản xuất tiếp theo.Việc đánh giá nguyên vật liệu xuất dùng cho sản xuất được áp dụng theo giá bình quân ( kỳ dự trữ):
Giá thực tế vật liệu Giá thực tế VL tồn đầu kỳ + Nhập trong kỳ
xuất dùng Lượng thực tế vật liệu tồn đầu kỳ + Nhập trong kỳ
Căn cứ vào số liệu trên phiếu xuất kho vật tư để kế toán lập các sổ kế toán chi tiết với từng phân xưởng:
Nợ TK 621- PX3 : 90.320.000
Có TK 1521 : 90.320.000
Với các loại vật liệu khác nhau như dầu Diezen, dầu mỡ bôi trơn, bao bì đóng gói cũng được xuất dùng như trên với phiếu xuất kho riêng cho từng kho vật liệu, công cụ dụng cụ.
Mỗi tháng một lần, kế toán lập bảng phân bổ nguyên vật liệu, công cụ công cụ xuất kho trong tháng theo giá thực tế và phân bổ giá trị vật liệu, công cụ công cụ này cho các đối tượng sử dụng.
Khi đã xác định được số nguyên vật liệu cần thiết cho từng đợt sản xuất, thủ kho sẽ lập phiếu xuất kho như sau:
Đơn vị: Công ty Vật liệu nổ CN Mẫu số 02 – VL
Địa chỉ: Ngõ 1- Phan Đình Giót Ban hành theo QĐ số 1141 TC/QĐ/CĐBT
Bộ tài chính Ngày 1/11/1995 – Bộ tài chính
Phiếu xuất kho
Tháng 09 năm 2005
Nợ TK 621 : 90.320.000
Có TK 154 : 90.320.000
Họ và tên người nhận hàng:
Lý do xuất kho: Xuất cho sản xuất thuốc nổ ANFO thường
Xuất tại kho: Vật tư A
STT
Tên quy cách, phẩm chất vật tư hàng hoá
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền (đồng)
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Nitơrat Amôn
Kg
1000
3087
3.087.000
2
Phụ gia Angel
Kg
1000
2296
2.296.000
........
.....
.....
.......
........
Cộng
90.320.000
Phụ trách bộ phận Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho
sử dụng
Biểu 1: Trích phiếu xuất kho vật tư
Cơ sở giúp kế toán lập bảng phân bổ nguyên vật liệu, công cụ công cụ là các chứng từ xuất kho vật liệu. Bảng phân bổ nguyên vật liệu, công cụ công cụ được kế toán lập như sau:
Bảng phân bổ nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ
Tháng 09 năm 2005
Đơn vị : Đồng
Ghi Có các TK
Đối tượng sử dụng
TK 1521
TK 1522
TK 1523
Cộng Có TK 152
TK 153
TK 621”CPNVLTT”
2.063.778.775
215.010.511
2.278.789.286
- Sp AH1
380.697.318
40.497.768
421.195.086
- Sp ZECNO
392.481.027
45.281.434
437.762.461
- Sp ANFO thường
723.511.618
74.421.720
797.933.338
- Sp ANFO chịu nước
567.088.812
54.809.589
621.898.401
TK 627 “CPSXC”
81.644.465
44.744.489
126.388.954
11.563.450
- Sp AH1
13.987.542
8.012.682
22.000.224
2.249.920
- Sp ZECNO
16.653.581
9.065.312
25.718.893
2.667.459
- Sp ANFO thường
26.691.759
14.680.932
41.372.691
3.417.187
- Sp ANFO chịu nước
24.311.583
12.985.563
37.297.146
3.228.884
TK 641 “CPBH”
40.427.952
14.329.968
54.757.920
18.055.682
Tổng cộng
2.063.778.775
337.082.928
59.074.457
2.459.936.160
29.619.132
Người lập Kế toán trưởng
( Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Biểu 2: Bảng phân bổ nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ
Thông qua bảng phân bổ này ta thấy: Giá trị vật liệu, công cụ công cụ xuất kho trong tháng theo giá thành thực tế và nó được chi tiết cho từng đối tượng sử dụng, làm căn cứ để ghi bên Có TK 152, 153 của các bảng kê, nhật ký chứng từ và sổ kế toán có liên quan. Đồng thời số liệu trên bảng phân bổ này còn là căn cứ để tính giá thành sản phẩm.
Từ các chứng từ gốc cơ bản là các phiếu xuất kho đã được kiểm tra tính hợp lệ và phân loại theo từng đợt trong dây truyền sản xuất, được theo dõi trên bảng kê chi tiết vật liệu xuất ( Biểu 3)
Biểu 3 : Bảng kê chi tiết vật liệu xuất tháng 5 năm 2005
Ngày tháng
SHCT
Ghi nợ TK
Ghi Có TK
AH1
ZECNO
ANFO thường
ANFO chịu nước
CP bán hàng
621
627
621
627
621
627
621
627
641
1/5
120
113.990.476
113.990.476
1/5
121
10.631.674
10.631.674
1/5
122
5.910.384
5.910.384
2/5
123
54.385.331
54.385.331
2/5
124
5.785.395
5.785.395
2/5
125
3.142.889
3.142.889
3/5
126
56.068.718
56.068.718
3/5
127
6.468.776
6.468.776
3/5
128
3.674.127
3.674.127
4/5
129
81.012.687
81.012.687
4/5
130
7.829.941
7.829.941
4/5
131
5.328.163
5.328.163
....
Cộng
2.063.778.775
421.195.068
22.000.224
437.702.461
25.718.93
797.933.338
41.372.691
621.898.401
37.297.146
54.757.920
Phần chi phí nguyên vật liệu trực tiếp các sổ kế toán chi tiết bao gồm:
Sổ kế toán chi tiết TK 621 – PX1: Phân xưởng sản xuất AH1
Sổ kế toán chi tiết TK 621
Tháng 09 năm 2005
Đơn vị: Công ty Vật liệu nổ Công nghiệp
Dư Nợ đầu kỳ: 0 Dư Có đầu kỳ: 0
Phát sinh Nợ: 2.175.062.246 Phát sinh Có: 2.175.062.246
Dư Nợ cuối kỳ : 0 Dư Có cuối kỳ: 0
TK 621 – PX1: Chi phí NVLTT phân xưởng sản xuát AH1
Ngày
Chứng từ
Diễn giải
Đối ứng
Phát sinh Nợ
Phát sinh Có
2/9
124
Xuất VLC cho sản xuất AH1
1521
54.385.331
2/9
125
Xuất nhiên liệu sản xuất AH1
1522
5.785.398
6/9
137
Xuất VLC cho sản xuất AH1
1521
52.150.317
6/9
138
Xuất nhiên liệu sản xuất AH1
1522
5.547.639
10/9
150
Xuất VLC cho ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status