Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV kiểm định kỹ thuật an toàn và tư vấn xây dựng - pdf 24

Download miễn phí Chuyên đề Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV kiểm định kỹ thuật an toàn và tư vấn xây dựng



MỤC LỤC
Trang
LỜI MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH THU, CHI PHÍ CỦA CÔNG TY TNHH MTV KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ TƯ VẤN XÂY DỰNG 3
1.1 Đặc điểm doanh thu,chi phí của công ty TNHH MTV kiểm định kỹ thuật an toàn và tư vấn xây dựng. 3
1.1.1 Khái quát các hoạt động kinh doanh của công ty TNHH MTV kiểm định kỹ thuật an toàn và tư vấn xây dựng 3
1.1.2 Đặc điểm doanh thu của công ty TNHH MTV kiểm định kỹ thuật an toàn và tư vấn xây dựng. 6
1.1.3 Đăc điểm chi phí của công ty TNHH MTV kiểm định kỹ thuật an toàn và tư vấn xây dựng 9
1.2 Tổ chức quản lý doanh thu chi phí của công ty TNHH MTV kiểm định kỹ thuật an toàn và tư vấn xây dựng. 12
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ TẠI CÔNG TY TNHH MTV KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ TƯ VẤN XÂY DỰNG 15
2.1 Kế toán doanh thu và thu nhập khác 15
2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng 15
2.1.2 Doanh thu hoạt động tài chính 22
2.1.3 Kế toán thu nhập khác 28
2.2 Kế toán chi phí 31
2.2.1 Kế toán chi phí dịch vụ kiểm định tư vấn chế tạo 31
2.2.2 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp 40
2.2.3 Kế toán chi phí tài chính 46
2.2.4 Kế toán chi phí khác 51
2.2.5 Kế toán kết quả kinh doanh 56
CHƯƠNG 3: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ, KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ TƯ VẤN XÂY DỰNG 60
3.1 Đánh giá chung về thực trạng kế toán doanh thu,chi phí,kết quả kinh doanh tại công ty và phương hướng hoàn thiện 60
3.1.1 Ưu điểm 60
3.1.2 Nhược điểm 64
3.1.3 phương hướng hoàn thiện 67
3.2 Các giải pháp hoàn thiện kế toán doanh thu,chi phí,kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV kiểm định kỹ thuật an toàn và tư vấn xây dựng 70
3.2.1 Về công tác quản lý doanh thu,chi phí 70
3.2.2 Về tài khoản sử dụng và phương pháp tính giá,phương pháp kế toán 73
3.2.3 Về chứng từ và luân chuyển chứng từ 74
3.2.4 Về báo cáo kế toán liên quan đến bán hàng 74
3.2.5 Điều kiện thực hiện giải pháp 75
KẾT LUẬN 77
 
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


HUẬT AN TOÀN VÀ TVXD
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 711
Tháng 03 năm 2010
Đơn vị: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
TK
đ/ư
Số phát sinh
Ngày
Số
Nợ

…..
…..
…………..
…..
…….
31/03
GTTH
TB31
Giá trị thu hồi của TSCĐ khi thanh ký
111
100.000

….
…………
…..
……..
31/03
Kết chuyển sang
TK 911
911
100.000
Cộng
100.000
100.000
Ngày 31 tháng 03 năm 2010
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
( Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
2.2 Kế toán chi phí
2.2.1 Kế toán chi phí dịch vụ kiểm định tư vấn chế tạo
Chứng từ sử dụng
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: Hóa đơn mua hàng
Chi phí nhân công trực tiếp :
Giấy đề nghị tạm ứng
Bảng chấm công
Bảng tính tiền lương nhân viên tư vấn kiểm định chế tạo
Bảng phân bổ tiền lương và BHXH
Chi phí sản xuất chung
Hóa đơn điện thoại
Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ…..
Tài khoản kế toán sử dụng
TK 621- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
TK 621 được chi tiết thành:
TK 6211: Chi phí nguyên vật liệu cho dịch vụ chế tạo
TK 6212: Chi phí nguyên vật liệu cho dịch vụ tư vấn.
TK 622- Chi phí nhân công trực tiếp: phản ánh chi phí nhân công trực tiếp tham gia vào hoạt động kinh doanh dịch vụ tư vấn chế tạo
TK 622 được chi tiết thành
TK 6221: Chi phí nhân viên chế tạo
TK 6222: Chi phí nhân viên tư vấn
TK 627- Chi phí sản xuất chung: phản ánh chi phí phục vụ hoạt động kinh doanh phát sinh trong quá trình cung ứng dịch vụ tư vấn chế tạo
TK 627 được chi tiết thành
TK 6271: Chi phí sản xuất chung cho chế tạo
TK 6722: Chi phí sản xuất chung cho tư vấn
TK 6273: Chi phí sản xuất chung khác
TK 6274: Chi phí hoạt động
Sơ đồ 2.2: Quy trình luân chuyển chứng từ phần hành kế toán
chi phí dịch vụ tư vấn chế tạo kiểm định
Chứng từ gốc liên quan đến chi phí bán hàng
Nhật ký chung
Sổ cái
TK621,
622,627
Báo cáo
Bảng
tổng hợp
Ghi hàng ngày :
Ghi cuối tháng :
Quan hệ đối chiếu:
Quy trình xử lý nghiệp vụ
Căn cứ vào chứng từ gốc kế toán tiến hành ghi vào sổ nhật ký chung,nhập dữ liệu vào các phân hệ thích hợp,từ đó máy tự động lên các sổ liên quan.
Kế toán chi tiết chi phí dịch vụ tư vấn kiểm định chế tạo
Trên cơ sở các chứng từ phản ánh chi phí phát sinh trong kỳ cũng như thanh toán với người bán,kế toán chi phí sẽ thực hiện theo dõi các khoản chi phí trên sổ chi tiết của tài khoản chi phí cũng như trên sổ Nhật ký chung.Việc theo dõi này được thực hiện bằng máy vi tính,kế toán sẽ nhập số liệu vào máy và máy sẽ tự xử lý số liệu.
Dựa trên hệ thống chứng từ phản ánh chi phí phát sinh trong hoạt động cung cấp dịch vụ,kế toán tiến hành theo dõi chi phí phát sinh cho từng loại dịch vụ cũng như từng lần phát sinh chi phí và thanh toán.Kế toán phải mở đủ sổ chi tiết chi phí để theo dõi được tất cả các khoản chi phí phát sinh trong quá trình cung cấp dịch vụ.
Sổ chi tiết chi phí dịch vụ tư vấn kiểm định chế tạo của công ty được mở chi tiết theo từng loại dịch vụ cung cấp.Mỗi khi nhận được chứng từ về chi phí phát sinh kế toán chi phí sẽ thực hiện cập nhật chứng từ để máy tính tự động vào các sổ chi tiết chi phí.
Cuối tháng máy tính sẽ thực hiện tổng hợp số liệu trên sổ chi tiết chi phí,lấy số liệu tổng phát sinh để kết chuyển vào tài khoản 911-Xác định kết quả kinh doanh
Hàng ngày,dựa trên các chứng từ gốc kế toán đối chiếu với bảng ghi nhận hoạt động hàng ngày để thực hiện việc ghi chép tập hợp vào Nhật ký chung,sổ chi tiết tài khoản
Để thấy rõ hơn quá trình kế toán chi tiết chi phí dịch vụ tư vấn chế tạo chúng ta sẽ đi vào thực tế cụ thể một số chứng từ cụ thể như sau:
Bảng 2.11: Bảng ghi nhận hoạt động hàng ngày
BẢNG GHI NHẬN HOẠT ĐỘNG HÀNG NGÀY
Tên kỹ sư: Nguyễn Tuấn Minh
Phần nội dung thực hiện trong ngày
STT
Tên khách hàng
Nội dung thực hiện
Thành tiền
1
………….
………….
………..
2
Công ty Hà Mai
Chế tạo
5.425.000
Tổng
5.425.000
Phần chi phí trong ngày
STT
Tên Khách hàng
Nội dung chi phí
Thành tiền
1
………….
…………….
……….
2
Công ty Mai Anh
Chi phí mua NVLchế tạo
1.742.500
Tổng
1.742.500
Chữ ký nhân viên Kế toán
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
Bảng 2.12 : Sổ chi tiết tài khoản 6211 - chi phí NVL chế tạo (Trích)
CÔNG TY TNHH MTV KIỂM ĐỊNH KỸ
THUẬT AN TOÀN VÀ TVXD
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 6211
(Tháng 03 năm 2010)
Đơn vị:Đồng
Chứng từ
Khách hàng
Diễn giải
TK
đ/ư
Số phát sinh
Ngày
Số
Nợ

….
……
…………
…………
…….
………
08/03
VTT
03/024
Công ty Vật Tư Thái Hà
Chi phí mua NVL
3313
726.500
09/03
Công ty
Minh Anh
Chi mua
NVL
3313
537.800
….
…..
………….
………….

………
28/03
Kết chuyển
6211-154
31.546.700
Cộng
31.546.700
31.546.700
Ngày 31 tháng 03 năm 2010
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
Bảng 2.13: Sổ chi tiết TK 6274-Chi phí hoạt động(Trích)
CÔNG TY TNHH MTV KIỂM ĐỊNH KỸ
THUẬT AN TOÀN VÀ TVXD
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 6274
(Tháng 03 năm 2010)
Đơn vị: Đồng
Chứng từ
Khách hàng
Diễn giải
TK
đ/ư
Số phát sinh
Ngày
Số
Nợ

….
…..
………..
…………
….
……..
28/03
MDP03
Công ty may
Hoàng Hà
Thanh toán tiền may đồng phục
3318
1.050.000
28/03
Kết chuyển
6274-154
8.548.700
Cộng
8.548.700
8.548.700
Ngày 31 tháng 03 năm 2010
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
Bảng 2.14: Sổ chi tiết tài khoản 6222-Chi phí lương
nhân viên tư vấn (Trích)
CÔNG TY TNHH MTV KIỂM ĐỊNH KỸ
THUẬT AN TOÀN VÀ TVXD
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 6222
(Tháng 03 năm 2010)
Đơn vị:Đồng
Chứng từ
Khách hàng
Diễn Giải
TK
đ/ư
Số phát sinh
Ngày
Số
Nợ

….
…..
…………….
…………….

………
28/03
LNV03/08
Kỹ sư-Nguyễn Minh Tuấn
Chi phí lương
3341
3.500.000
28/03
LNV03/08
Kỹ sư-Nguyễn Minh Tuấn
Chi phí BHXH
3383
475.000
28/03
LNV03/08
Kỹ sư-Nguyễn Minh Tuấn
Chi phí BHYT
3384
700.000
28/03
LNV03/08
Kỹ sư-Nguyễn Minh Tuấn
Chi phí KPCĐ
3382
240.000
….
….
……………
…………
….
……..
28/03
Kết chuyển
6222-154
95.684.320
Cộng
95.684.320
95.684.320
Ngày 31 tháng 03 năm 2010
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
Kế toán tổng hợp chi phí dịch vụ tư vấn kiểm định,chế tạo
Các chi phí nguyên vật liệu trực tiếp dùng thực hiện hoạt động chế tạo,tư vấn trong kỳ của công ty không nhập kho mà xuất dùng trực tiếp cho hoạt động cung cấp dịch vụ.Do đó giá xuất các chi phí này chính là giá mua trực tiếp từ nhà cung cấp.Khi bảng ghi nhận hoạt động hàng ngày,các chứng từ liên quan được gửi cho phòng kế toán,kế toán chi phí sẽ phản ánh vào sổ cái tài khoản 621.
Chi phí nhân công trực tiếp bao gồm các khoản phải trả cho nhân viên tư vấn chế tạo về tiền lương và các khoản trích theo lương(BHXH, BHYT,KPCĐ).Sau khi nhận bảng ghi nhận hoạt động hàng ngày kèm theo các chứng từ gốc ,bảng tổng hợp tiền lương nhân viên để tính lương.Căn cứ
vào chứng từ đó kế toán lập bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội,nhập dữ liệu vào sổ Nhật ký chung,sổ chi tiết tài khoản 622 và sổ cái tài khoản 622
Chi phí sản xuất chung ở công ty TNHH MTV kiểm định kỹ thuật an toàn và tư vấn xây dựng chủ yếu l...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status