Hạch toán tiêu thụ hàng hoá và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần Tiện Lợi - pdf 24

Download miễn phí Đề tài Hạch toán tiêu thụ hàng hoá và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần Tiện Lợi



Phần I: LỜI MỞ ĐẦU 1
Phần II: Thực trạng hạch toán tiêu thụ hàng hoá và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần Tiện Lợi. 3
I: Những vấn đề chung về tiêu thụ hàng hoá tại công ty cổ phần Tiện Lợi. 3
1: Đặc điểm hàng hoá kinh doanh và thị trường hàng hoá của công ty. 3
2: Phương pháp hạch toán hàng tồn kho, phương pháp tính thuế GTGT và phương pháp tính giá vốn của hàng hoá tiêu thụ. 5
II: Các cách bán hàng và phương pháp hạch toán tại công ty cổ phần Tiện Lợi. 8
1: Hạch toán các nghiệp vụ về bán buôn hàng hoá . 8
2: Hạch toán các nghiệp vụ bán lẻ hàng hoá . 18
III: Hạch toán các nghiệp vụ chiết khấu bán hàng, hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán. 29
1: Hạch toán chiết khấu thanh toán khi bán hàng: 30
2: Hạch toán hàng bán bị trả lại. 32
3: Hạch toán giảm giá hàng bán. 36
IV: Hạch toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp và xác định kết quả. 39
1: Hạch toán chi phí bán hàng. 39
2: Hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp. 43
3: Hạch toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh 48
PHẦN III Phương hướng hoàn thiện hạch toán tiêu thụ hàng hoá và xác định kết quả tiêu thụ tại công ty cổ phần Tiện Lợi. 55
I: Nhận xét đánh giá ưu nhược điểm về hạch toán tiêu thụ hàng hoá tại công ty cổ phần Tiện Lợi. 55
II: Những kiến nghị nằm hoàn thiện hạch toán tiêu thụ hàng hoá và xác định kết quả hoạt động kinh doanh. 60
1: Ý kiến đề xuất với công ty. 60
2: Ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện chế độ kế toán ở công ty. 62
PHẦN IV: KẾT LUẬN. 65
Tài liệu tham khảo 66
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


Trang NKC
TK đối ứng
Số PS
SH
NT
Nợ

Dư đầu kỳ
0
Phát sinh trong kỳ
01/11
0111
1/11
Bán hàng hoá thu tiền mặt
111
15945000
02/11
0112
2/11
Bán hàng văn phòng phẩm
Bán hàng hoá tiêu dùng
131
111
5498000
16750000
03/11
0114
3/11
Bán hàng hoá tiêu dùng
111
15940000






...

11/11
01121
01122
Công ty THHH Minh Hiền trả lại hàng
Bán hàng hoá tiêu dùng
531
111
128636
14756000








18/11
01129
01130
18/11
Giảm giá cho công ty Dũng Xuân.
Bán hàng hoá tiêu dùng
532
1027040
19540000

…...






30/11
01175
30/11
Bán hàng hoá tiêu dùng
Kết chuyển 531
Kết chuyển 532
Kết chuyển sang 911
111
531
532
911
5456000
2456000
775890000
27895000
Cộng PS tháng
783802000
783802000
Số dư cuối kỳ
0
Kế toán trưởng
Ký, ghi rõ họ tên
Ngày 30 tháng 11 năm 2005
Kế toán ghi sổ
Ký, ghi rõ họ tên
Công ty còn tiến hành hạch toán và vào Sổ Cái và Sổ Chi Tiết của các tài khoản khác trong đó có sổ cái của tài khoản 632- Giá vốn hàng hoá. Đây là Sổ Cái của một tài khoản quan trọng trong hoạt động kinh doanh của công ty
Công ty cổ phần TIỆN LỢI
Địa chỉ
SỔ CHI TIẾT
Tài khoản 632-Giá vốn hàng bán
Từ ngày 01/11/2005 đến ngày 30/11/2005
Đơn vị : Đồng
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Phát sinh
Ngày
Số hiệu
Nợ

01/11
HĐ 0124
Bán lẻ trong ngày
156
12750000
02/11
HĐ 0125
HĐ 0126
Bán đồ văn phòng phẩm cho của hàng Huyền Hoa
Bán lẻ hàng hoá
156
156
4750000
12950000
03/11
HĐ 0127
Bán lẻ hàng hoá
156
12745000





11/11
HĐ 01235
Công ty TNHH Minh Hiền trả hàng
156
95750
11/11
HĐ 01236
Bán lẻ hàng hoá
156
11978000





18/11
HĐ 01258
Bán lẻ hàng hoá
156
13785000





30/11
HĐ 01278
Bán lẻ hàng hoá
156
14575000
Kết chuyển sang 911
911
451956000
Cộng phát sinh trong kỳ
457.412.000
457412
000
Dư cuối kỳ
0
Kế toán trưởng
Ký, ghi rõ họ tên
Ngày 30 tháng 11 năm 2005
Kế toán ghi sổ
Ký, ghi rõ họ tên
Theo đó Sổ Cái của tài khoản 632 được tiến hành lập theo số liệu của sổ chi tiết của tài khoản này cụ thể như sau:
Công ty cổ phần TIỆN LỢI
Địa chỉ
SỔ CÁI
Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán
Từ ngày 01/11/2005 đến ngày 30/11/2005
Ngày
Chứng từ
Diễn giải
Trong NKC
TK đối ứng
Số PS
Nợ

Dư đầu kỳ
0
Phát sinh trong kỳ
01/11
0124
01/11
Bán lẻ hàng hoá
156
12750000
02/11
0125
0126
02/11
Bán đồ văn phòng phẩm
Bán lẻ hàng hoá
156
4750000
12950000
03/11
0127
03/11
Bán lẻ hàng hoá
156
12745000







11/11
01235
01236
11/11
Công ty TNHH Minh HIiền trả lại hàng
Bán lẻ hàng hoá
156
156
11978000
95750








18/11
01258
18/11
Bán lẻ hàng hoá
156
13785000








30/11
01278
30/11
Bán lẻ hàng hoá
Kết chuyến sang 911
156
14575000
451956000
Cộng PS trong kỳ
457412000
457412000
Dư cuối kỳ
0
Kế toán trưởng
Ký, ghi rõ họ tên
Ngày 30 tháng 11 năm 2005
Kế toán ghi sổ
Ký, ghi rõ họ tên
Công ty hạch toán các nghiệp vụ bán buôn và bán lẻ hàng hoá cùng với việc vào Sổ Cái và Sổ Chi Tiết của các tài khoản tương ứng. Công tác kế toán còn tiến hành ghi sổ các nghiệp vụ bán buôn và bán lẻ theo hình thức Nhật ký chung. Đây là hình thức ghi sổ phù hợp với đặc điểm của công ty với lượng hàng hoá luân chuyển là rất lớn các nghiệp vu tuy phát sinh nhiều nhưng phần lớn là đơn giản chỉ là khâu tiêu thụ, gửi bán hàng hoá. Việc ghi sổ theo hình thức Nhật ký chung đảm bảo được trình tự thời gian của các nghiệp vụ phát sinh. Và qua các số liệu trên các Sổ Nhật ký để ghi vào Sổ Cái của các nghiệp vụ phát sinh. Công tác kế toán qua khâu ghi sổ cũng là một phần hành quan trọng trong hoạt động của công ty. Qua công tác ghi sổ này công ty tiến hành lưu trữ lại được các nghiệp vụ phát sinh và là căn cứ cho công tác kiểm tra sau này. Quy trình ghi sổ theo hình thức Nhật ký chung được công ty ghi sổ đối với các nghiệp vụ bán hàg hoá được thực hiện qua quy trình như sau:
Từ các chứng từ như: Phiếu xuất kho, phiếu giao hàng đại lý, hoá đơn GTGT, phiếu nhập kho hàng hoá bị trả lại…
Sổ nhật ký chung
Sổ cái các TK 156,157..911
Sổ, thẻ kế toán chi tiết các TK 156,157 …911
Bảng tổng hợp chi tiết các TK 511,632
Báo cáo tài chính
Bảng cân đối số phát sinh
Chú thích: Ghi cuối tháng
Ghi hàng ngày
Quan hệ đối chiếu
Trong đó công ty tiến hành ghi sổ các nghiệp vụ bán hàng với một quy trình chung như theo quy định của chế độ. Việc mở các Sổ Cái của các tài khoản tương ứng giống như phần dưới của chuyên đề đã đề cập tới các Sổ Cái của các tài khoản tương ứng. Hàng ngày từ các chứng từ gốc có liên quan tới mọi hoạt động của công ty kế toán tiến hành vào sổ Nhật ký chung. Cuối tháng vào Sổ Cái của các tài khoản tương ứng cùng với công việc đó kế toán tiến hành vào sổ, thẻ kế toán chi tiết của các tài khoản tương ứng như của tài khoản 156, 157, 632, 642, …911. Cuối tháng từ căn cứ này vào bảng tổng hợ chi tiết của các tài khoản 511. 632. Từ Sổ Cái của các tài khoản được vào cuối tháng công ty vào bảng cân đối số phát sinh trong kỳ. Kết hợp kết quả của bảng tổng hợp chi tiết và bảng cân đối số phát sinh cuối tháng công ty lấy đây là căn cứ để lập các báo cáo tài chính.
SỔ NHẬT KÝ CHUNG Đơn vị : đồng
Năm 2005
Ngày
Chứng từ
Diễn giải
Đã ghi sổ cái
Số hiệu TK
Số PS
SH
NT
Nợ

1/11
0111
1/11
Thu tiền bán hàng
Ghi nhận giá vốn hàng bán trong ngày
111
511
3331
632
156
17539500
12750000
15945000
1594500
12750000
2/11
0112
2/11
Bán văn phòng phẩm cho công ty Huyền Hoa
Bán lẻ hàng hoá tiêu dùng
Ghi nhận giá vốn hàng bán trong ngày
131
5111
3331
111
5111
3331
632
156
6047800
18425000
17700000
5498000
549800
16750000
1675000
17700000
3/11
0114
3/11
Bán lẻ hàng hoá tiêu dùng
Ghi nhận giá vốn hàng bán
111
5111
3331
632
156
17534000
12745000
15940000
1594000
12745000

…..






11/11
01121
01122
11/11
Công ty Minh Hiền trả lại hàng
Ghi nhận giá vốn hàng bị trả lại
Bán lẻ hàng hoá trong ngày
Ghi nhận giá vốn hàng bán trong ngày
531
3331
131
156
632
111
5111
3331
632
156
128636
12863,6
95750
16241500
11978000
141499,6
95750
14765000
1476500
11978000








18/11
01129
18/11
Giảm giá cho công ty Dũng Xuân
Bán lẻ hàng hoá tiêu dùng
Ghi nhận giá vốn của hàng bán trong ngày
532
3331
131
111
511
3331
632
156
1027040
102704
21494000
13785000
19540000
1954000
13785000





….


30/11
01175
30/11
Bán hàng hoá tiêu dùng
Ghi nhận giá vốn của hàng bán
111
5111
3331
632
156
30684500
14575000
27895000
2789500
14575000
Cộng số liệu PS chuyển trang sau
145780000
145780000
NHẬT KÝ THU TIỀN
Đơn vị : Đồng Năm : 2005
Ngày
Chứng từ
Diễn giải
Ghi nợ 111 hay 112
Ghi có các TK khác
SH
NT
511
3331
01/11
0111
01/11
Thu tiền bán hàng
111
15945000
1594500
02/11
0113
02/11
Thu tiền bán hàng
111
16750000
1675000
3/11
0114
3/11
Thu tiền bán hàng
111
15940000
1594000







11/11
01122
11/11
Thu tiền bán hàng
111
14765000
1476500







18/11
01130
18/11
Thu tiền bán hàng
111
19540000
1954000







30/11
01175
30/11
Thu tiền bán hàng
111
27895000
2789500
Cộng
478567000
478567000
III: Hạch toán các nghiệp vụ chiết khấu bán hàng, hàng bán bị trả l
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status