Trắc nghiệm bào chế 1 có đáp án - pdf 27

Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết nối
ĐẠI CƯƠNG VỀ BÀO CHẾ (16/ 12)

ĐẠI CƯƠNG VỀ BÀO CHẾ (16/ 12)
Câu 1: Người sáng lập ra môn Bào chế học là
a. Caludius Galenus c. Wagner
b. A.Le Hir d. S. G. Proudfoot
Câu 2: Bào chế học là môn học nghiên cứu, NGOẠI TRỪ
a. Sản xuất thuốc c. Đóng gói thuốc
b. Bảo quản thuốc d. Không bao gồm kiểm nghiệm thuốc
Câu 3: Những sản phẩm nào sau đây không được xem là thuốc
a. Chỉ khâu y tế c. Găng tay
b. Bông băng d. Vật liệu nha khoa
Câu 4: Vai trò tá dược, NGOẠI TRỪ
a. Là chất không có tác dung dược lý
b. Giúp việc sản xuất thuốc được dễ dàng
c. Trong công thức thêm nhiều tá dược sẽ gây bất lợi cho độ hào tan của dược chất
d. Giúp cải thiện hiệu quả của dược chất
Câu 5: Thuốc Generic
a. Hapacol 500mg
b. Là thuốc đã qua giai đoạn độc quyền sản xuất
c. Do nhà sản xuất đặt tên
d. Phải mang tên gốc hoạt chất
Câu 6: Phân loại theo đường đưa thuốc vào cơ thể thì dạng bào chế nào sau đây ít gặp nhất ở Việt Nam
a. Dung dịch nước c. Thuốc tiêm truyền
b. Thuốc khí dung d. Thuốc nhỏ mắt
Câu 7: Dung dịch thuốc có thể sử dụng qua các đường nào sau đây, NGOẠI TRỪ
a. Nhỏ mắt c. Qua da
b. Âm đạo d. Trực tràng
Câu 8: Thuốc được xem là đảm bảo chất lượng khi
a. Không chứa tạp chất
b. Chứa đúng hay gần đúng hàm lượng ghi trên nhãn
c. Duy trì đầy đủ hình thức bên ngoài trong quá trình bảo quản
d. Phải phóng thích hoạt chất theo như thiết kế
Câu 9: Thuốc khi đến tay người sử dụng phải bao gồm
a. Dạng bào chế c. Tờ hướng dẫn sử dụng
b. Bao bì d. Nhãn phải được in trên bao bì
Câu 10: Mục đích của giai đoạn nghiên cứu là tìm ra
a. Một công thức bào chế tốt nhất
b. Tá dược đạt yêu cầu cho công thức nhất
c. Mối tương quan giữa hoạt chất và tá dược trong công thức
d. Tỷ lệ hoạt chất và tá dược sử dụng là tối ưu nhất
Câu 11: Nhà máy đạt GMP giúp
a. Lập hồ sơ đăng ký thuốc mới được thuận lợi hơn
b. Sản xuất nhiều loại thuốc có sinh khả dụng cao
c. Tạo sự tin cậy ở người tiêu dùng
d. Đảm bảo chất lượng thuốc

Câu 12: Nắp phân liều của chai thuốc nhỏ mắt
a. Bao bì cấp 1 c. Bao bì thứ cấp
b. Bao bì cấp 2 d. Câu a, b, c đúng
Câu 13: Bao bì đóng vai trò, NGOẠI TRỪ
a. Trình bày c. Che dấu màu sắc
b. Thông tin thuốc d. Bảo vệ thuốc tránh ánh sáng
Câu 14: Đóng vai trò nhận dạng thuốc
a. Bao bì cấp 1 quan trọng hơn bao bì cấp 2
b. Bao bì cấp 1 quan trọng như bao bì cấp 2
c. Bao bì cấp 1 không giúp nhận dạng thuốc
d. Bao bì cấp 2 quan trọng hơn bao bì cấp 1
Câu 15: Sự kết hợp nhiều dược chất trong công thức nhằm mục đích
a. Tạo tác dụng hiệp lực c. Giảm lượng tá dược sử dụng
b. Giảm tác dụng phụ hoạt chất phụ d. Câu a, b, c đúng
Câu 16: Dung dịch thuốc, cao thuốc, thuốc đặt thuộc cách phân loại theo
a. Đường đưa thuốc vào cơ thể c. Cấu trúc hệ phân tán
b. Thể chất d. Nguồn gốc công thức
ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN VÀ KỸ THUẬT HÒA TAN (17/ 13)17-34
Câu 17: Chất tan là chất
a. Có tỉ lệ tan giới hạn
b. Có tỉ lệ ít nhất trong công thức
c. Lỏng có sự thay đổi trạng thái sau khi hòa tan
d. Chất tan không bao gồm chất khí
Câu 18: Dung dịch
a. Chỉ có thể ở dạng lỏng c. Có thể ở thể khí
b. Có thể ở thể rắn d. Câu a, b, c, đúng
Câu 19: Độ tan một chất là
a. Lượng dung môi tối đa để hòa tan một đơn vị chất đó ở 20C, 1 atm
b. Lượng dung môi tối thiểu để hòa tan một đơn vị chất đó ở 20C, 1 atm
c. Lượng chất tan tối đa có thể hòa tan trong một đơn vị dung môi ở 20C, 1 atm
d. Lượng chất tan tối đa có thể hòa tan trong 100ml dung môi ở 20C, 1 atm
Câu 20: Hệ số tan là
a. Lượng chất tan tối đa có thể hòa tan trong 1 đơn vị dung môi ở 20C, 1 atm


oyl4n8B0122790v
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status