Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Việt Hàn - pdf 27

Download miễn phí Đề tài Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Việt Hàn



Lời nói đầu:
 Phần 1: Tổng quan về đơn vị thực tập.
1.1 Lịch sử hình thành và phát triển.
 1.1.1 Lịch sử hình thành .
 1.1.2 Quá trình phát triển của Công ty.
1.2 Đặc điểm tổ chức bộ máy hoạt động quản lý kinh doanh và phân cấp quản lý tài chính.
 1.2.1 Đặc điểm tổ chức bộ máy hoạt động kinh doanh.
1.3 Đặc điểm tổ chức sản xuất và qui trình công nghệ sản xuất sản phẩm.
 1.3.1 Đặc điểm tổ chức sản xuất:
 1.3.2 Đặc điểm qui trình sản xuất sản phẩm.
 
1.4 Đặc điểm thị trường và sản phẩm.
 1.4.1 Đặc điểm thị trường tiêu thụ.
 1.4.2 Đặc điểm sảm phẩm.
1.5: Đặc điểm tổ chức hạch toán kế toán tại Công ty TNHH Việt Hàn.
 1.5.1 Đặc điểm lao động kế toán và tổ chức bộ máy kế toán.
 1.5.1.1 Đặc điểm lao động kế toán:
 1.5.1.2 Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán.
 1.5.2 Đặc điểm tổ chức vận dụng chế độ kế toán.
 1.5.2.1 Đặc điểm vận dụng chứng từ kế toán.
 1.5.2.2 Đặc điểm vận dụng tài khoản.
 1.5.2.3 Đặc điểm vận dụng sổ sách kế toán.
 1.5.2.4 Đặc điểm vận dụng Báo cáo kế toán.
 1.5.3 Đặc điểm kế toán trên một số phần hành chủ yếu.
 1.5.3.1 Tổ chức hạch toán tổng hợp chi phí sản xuất:
 
Phần 2: Thực trạng kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Việt Hàn.
2.1. Đặc điểm chi phí sản xuất và Phân loại chi phí sản xuất tại công ty TNHH Việt Hàn.
 2.1.1 . Đối tượng và phương pháp hạch toán chi phí sản xuất.
 
 2.1.2. Tài khoản sử dụng:
2.2. Phương pháp và quy trình tập hợp chi phí sản xuất:
 
 2.2.1. Kế toán tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
 2.2.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp.
 2.2.3. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất chung.
 2.2.4. Kế toán chi phí sản xuất toàn Doanh nghiệp và phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang.
2.3. Phương pháp tính giá thành.
 2.3.1. Đối tượng tính giá thành và kỳ tính giá thành tại Doanh nghiệp.
 2.3.2. Phương pháp tính giá thành.
2.4 Phân tích chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm.
 2.4.1. Phân tích chỉ tiêu giá thành đơn vị.
 2.4.2. Phân tích khoản mục giá thành.
Phần 3: Đánh giá thực trạng và Phương hướng hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Việt Hàn.
3.1 Nhận xét chung về công tác quản lý và hạch toán chi phí sản xuất, tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH Việt Hàn.
 
 3.1.1. Về Tổ chức bộ máy kế toán và phân công lao động kế toán
 3.1.2. Về tổ chức vận dụng kế toán.
 3.1.3. Về công tác tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Việt Hàn.
3.2. Phương hướng hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH VIệt Hàn.
 3.2.1. Hoàn thiện công tác kế toán một số khoản chi phí.
 3.2.2. Hoàn thiện công toán kế toán đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ.
 3.2.3. Hoàn thiện công tác kế toán tính giá thành sản phẩm.
 3.2.4. Một số biện pháp hạ giá thành.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 1
 
3
 
3
 
3
4
 
5
5
 
 
 
 
 
 
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


àn.
Đơn vị tính: 1.000đ
Số
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ,sản phẩm hàng hoá

Số
ĐVT
Số lượng
Đơn
giá
Thành
Tiền
yêu
cầu
Thực xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Gỗ hương hộp
M3
6,977
8,7218
7.550
65.850
Tổng cộng
65.850
Tổng số tiền( Viết bằng) chữ: Sáu lăm triệu, tám trăm năm mươi nghìn đồng/.
Số chứng từ gốc kèm theo: Hoá đơn GTGT số:
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập biểu Người nhận hàng Thủ kho
Biểu số: 04
Bảng phân bổ NVL trực tiếp cho phân xuởng 2,3,4 ( T6/2007).
Mã TK
TK 152.P - NVLP - ĐVT: 1.000đ
Tolues
Bultyc
Kính
các loại
Sơn bóng, mờ, peu
Đinh, keo,giấy giáp
Bản lề, khoá
621
làm Bàn
17.250
10.230
2.150
621
làm Ghế
20.250
17.500
3.200
621
làm Giường
15.230
8.150
1.250
621
làm Tủ
17.376
18.160
1.100
621
làm Cửa
21.620
15.650
10.570
4.650
2.680
621
Cầu thang
6.250
2.320
760
621
khuôn
1.620
1250
790,2
Tổng
99.596
15.650
68.180
13.900,2
2.680
Việt Trì, Ngày 30 tháng 06 năm 2007
Người lập biểu
Nguyễn Thị Lan Anh
Tổng chi phí NVL phụ cho sản xuất : 200.006.200đ (2)
*) Tổng số NVL TT suất cho sản xuất trong tháng 6 năm 2007 là: (1) + (2) = 873.660.000 + 200.006.200 = 1.073.666.200đ.
Biểu số: 05
Báo cáo đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ
( Tháng 6 năm 2007).
Diễn
giải
Tổng CP NVL Trực tiếp
Sản phẩm sản xuất trong kỳ
sản phẩm dở dang cuối kỳ
Trị giá sản phẩm DDCK
làm Bàn
165.680.000
85
18
35.085.100
làm Ghế
216.950.000
370
20
11.727.000
làm Giường
184.630.000
68
0
0
làm Tủ
142.086.000
85
15
25.074.000
làm Cửa
275.970.000
426
26
16.843.239
Làm cầu thang
68.070.000
85
0
0
Làmkhuôn kép
20.280.000
80
65
16.477.500
Việt Trì, Ngày 30 tháng 06 năm 2007
Người lập biểu
Nguyễn Thị Lan Anh
Biểu số: 06
Đơn vị:CT TNHH Việt Hàn Mẫu số S03- SKT-DN
Địa chỉ:Gia Cẩm - Việt Trì (Ban hành theo QĐ số 1177/TC/QĐ- CĐKT ngày 20/3/2006 của BTC)
Sổ cái
Tên tài khoản: Chi phí nhân công trực tiếp
Số hiệu TK: 621
ĐVT:1.000VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số tiền
Số hiệu
NT
Nợ

A
B
C
D
E
1
2
- Số dư đầu năm
- Số phát sinh trong tháng
01/6
01
01/6
Xuất gỗ Dổi để SX Ghế, giường
152 (1)
58.100
01/6
03
01/6
Xuất tolues bultylic SX ghế
152 (s)
20.250
02/6
08
02/6
Xuất gỗ nhóm 3,4 SX ghế
152(3,4)
110.750
02/6
02/6
Xuất gỗ nhóm 5,6 SX giường
152(5,6)
45.640
02/6
02/6
Xuất sơn bóng mờ để SX ghế
152(S)
17.500
05/6
05/6
Xuất gỗ hương hộp để SX bàn làm việc
152
65.850
05/6
01
05/6
Xuất gỗ nghiến để SX cửa
152 (2)
29.640
06/6
03
06/6
Xuất tolues bultylic SX ghế
152 (s)
21.620
07/6
08
07/6
Xuất gỗ nhóm 3,4 SX bàn
152(3,4)
55.160
07/6
07/6
Xuất gỗ nhóm 5,6 SX bàn
152(5,6)
15.040
07/6
07/6
Xuất sơn bóng mờ để SX bàn
152(S)
10.230
08/6
08/6
Xuất gỗ hương hộp để SX cửa
152(1,2)
29.640
08/6
01
08/6
Xuất gỗ Dổi để SX giường
152 (3,4)
86.560
09/6
03
09/6
Xuất đinh để SX ghế, bàn,giường
152 (s)
790
11/6
08
11/6
Xuất gỗ nhóm 3,4 SX cầu thang
152(3,4)
25.600
12/6
12/6
Xuất gỗ nhóm 5,6 SX cầu thang
152(5,6)
25.640
12/6
12/6
Xuất sơn để SX Tủ
152(S)
18.160
14/6
14/6
Xuất kính để SX cửa sổ
152(K)
15.650
...
30/3
30/3
Kết chuyển Chi phí NVL cho sản xuất
154
1.073.666
+ Cộng số PS trong tháng
1.073.666
1.073.666
+ Số dư cuối tháng
0
+ Cộng luỹ kế từ đầu quý
0
Ngày 30 tháng 6 năm 2007
người lập biểu kế toán trưởng Giám đốc
________________________________________________________________________
Cuối tháng kế toán kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp vào sổ chi tiết TK 154 để tính giá thành sản phẩm sản xuất trong tháng.
Nợ TK 154: 1.073.666.000đ
Có TK 621: 1.073.666.00đ
2.2.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp.
Tại Công ty TNHH Việt Hàn, chi phí nhân công trực tiếp bao gồm toàn bộ tiền lương của công nhân tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất.
Định kỳ, hàng tháng kế toán sản xuất báo cáo số lượng cùng bảng chấm công cho kế toán tổng hợp phân bổ tiền lương, kế toán tổng hợp duyệt chi lương. Căn cứ vào bảng thanh toán tiền lương, kế toán tổng hợp quỹ tiền lương phải trả trong tháng theo từng đối tượng sử dụng ( Tập hợp theo từng phân xưởng và chi tiết cho từng sản phẩm ) tính BHXH phải trích. Sau đó tiến hành lập bảng phân bổ tiền lương và BHXH.
Biểu số:07
bảng tính giá công sản phẩm
(Thực hiện từ ngày 05 tháng 01 năm 2007 đến ngày 31 tháng 12 năm 2007)
STT
Tên hàng hoá
ĐVT
SL
Số tiền
1
Khuân đơn
md
1
10.000
2
Khuân kép
md
1
15.000
3
Cửa panô và cửa chớp
m2
1
40.000
4
Cửa panô kính + kính đố
m2
1
35.000
5
Nẹp khuân
md
1
3.000
6
Tủ đứng hai buồng
chiếc
1
150.000
7
Ghế tựa cao
chiếc
1
60.000
8
Bàn làm việc + bàn ngân quỹ
chiếc
1
300.000
9
Bàn hội trường nhỏ
chiếc
1
165.000
10
Bàn hội trường to
chiếc
1
230.000
11
ốp tường
m2
1
20.000
12
Cầu thang ( lượn )
md
1
135.000
13
Sơn
m2
1
8.000
14
Giường
chiếc
1
160.000
15
Ván sàn
m2
1
75.000
16
Khoá tròn
chiếc
1
15.000
17
Bản lề
Chiếc
1
3.000
18
Chốt cửa Inôc
chiếc
1
6.000
19
Ghế hội trường bốn chỗ ngồi
chiếc
1
230.000
20
Trần gỗ
m2
1
130.000
21
Trần da
m2
1
90.000
22
Bàn lãnh đạo
chiếc
1
330.000
23
Bục nói chuyện + bục để tượng Bác
chiếc
1
330.000
24
Ghế phòng họp loại nhỏ
chiếc
1
55.000
25
Lô gỗ
Chiếc
1
80.000
26
Vách ngăn quầy
m
1
200.000
27
Quầy giao dịch
m
1
230.000
28
Trần gỗ loại 2 cấp
m
1
80.000
* Trên đây là tiền công một số sản phẩm chủ yếu trong năm, sản phẩm phát sinh đến đâu tính giá thoả thuận với thợ theo thời điểm .
Xin chân thành cảm ơn!
Cuối kỳ căn cứ vào các bảng chấm công và bảng thanh toán lương các phân xưởng tập hợp lại và báo lên phòng kế toán như sau:
Biểu số: 08
Bảng báo cáo tiền lương sản xuất ( T6/2007)
STT
Diễn giải
Số người lao động
Tổng tiền
lương
1
Phân xưởng xẻ
5
10.500.000
2
Phân xưởng cắt ,đóng
21
40.950.000
3
Phân xưởng đánh bóng
9
14.400.000
4
Phân xưởng sơn
5
11.500.000
Tổng
40
77.350.000
Việt Trì, Ngày 30 tháng 06 năm 2007
Người lập biểu
Nguyễn Thị Lan Anh
Biểu số: 09
Bảng phân bổ tiền lương sản xuất ( Tháng 6/2007)
ĐVT: VNĐ
STT
Diễn giải
SL SP
hoàn thành
Tiền NC TT
SX SP
1
làm Bàn
67
10.753.500
2
làm Ghế
350
14.522.500
3
làm Giường
68
15.205.000
4
làm Tủ
70
9.632.000
5
làm Cửa
400
21.320.000
6
Làm cầu thang
85
5.605.000
7
Làm khuôn
15
312.000
Tổng
77.350.000
Để lập được bảng phân bổ này, sau khi xác định tổng tiền lương phải trả kế toán phải phân loại được tổng tiền lương phải trả cho từng đối tượng chi phí tiền lương có liên quan đến đối tượng nào thì tập hợp cho đối tượng đó để vào bảng phân bổ cho phù hợp.
Đối với Công ty TNHH Việt Hàn, tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất phải bao gồm tiền lương trực tiếp sản xuất ra sản phẩm tính theo bảng giá thoả thuận của công ty.
+ Đối với lương trực tiếp:
Tỷ lệ phân bổ tiền lương = 0,08234.
cho từng sản phẩm
Tiền NCTT SX SP = CP NVLTT x Tỷ lệ phân bổ tiền lương cho SP
Tiền nhân công TT = (165.680.000- 35.085.100) x 0.08234.
SX bàn (T6/07) . = 10.753.500đ
Biểu số: 10
Đơn vị:CT TNHH Việt Hàn Mẫu số S03- SKT-DN
Địa chỉ:Gia Cẩm - Việt Trì (Ban hành theo QĐ số 1177/TC/QĐ- CĐKT ngày 20/3/2006 của BTC)
Sổ cái
Tên tài khoản: Chi phí nhân công trực tiếp
Số hiệu TK: 622
ĐVT:1.000VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi s

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status