Hoàn thiện kế toán thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty Thương mại và sản xuất vật tư thiết bị giao thông vận tải - pdf 27

Download miễn phí Hoàn thiện kế toán thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty Thương mại và sản xuất vật tư thiết bị giao thông vận tải



Trong mọi trường hợp giảm TSCĐ phải làm đầy đủ các thủ tục xác định đúng các khoản chi phí và thu nhập nếu có. Tuỳ theo từng trường hợp giảm TSCĐ mà lập các chứng từ kế toán và ghi chuyển sổ kế toán phù hợp.
+) Thanh lí TSCĐ: phương pháp căn cứ vào quyết định thanh lý TSCĐ để lập ban thanh lý TSCĐ. Ban thanh lý TSCĐ sẽ tổ chức việc thanh lý TSCĐ và lập biên bản thanh lý TSCĐ để tổng hợp chi phí thanh lý và giá trị thu hồi khi công việc thanh lý hoàn thành. Biên bản thanh lý được lập thành 2 bản: 1 bản chuyển cho phòng kế toán, 1 bản chuyển cho bộ phận đã quản lý sử dụng TSCĐ.
+) Nhượng bán: Kế toán phải lập hoá đơn bán TSCĐ. Khi bàngiao phương pháp lập biên bản bàn giao. Khi kiểm kê phải lập biên bản kiểm kê.
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


970.790
121
30/9
Kc DT->xđkq
32
911
11.646.970.790
cộng tháng 9
11.646.970.790
11.646.970.790
Người lập biểu
Mai Thu Hiền
Kế toán trưởng
Phạm Văn Công
III. KẾ TOÁN PHẢI THU CỦA KHÁCH HÀNG.
Khoản phải thu của khách hàng phản ánh khoản nợ phải thu và tình hình thanh toán các khoản nợ phải thu của Công ty với khách hàng về tiền bán thành phẩm.
Để theo dõi tình hình thanh toán của khách hàng, kế toán sử dụng TK 131 và các loại sổ:
+ Sổ theo dõi công nợ
+ Sổ chi tiết Tk 131
+ Bảng kê phải thu của khách hàng (tổng hợp chi tiết TK 131)
- Sổ theo dõi công nợ: là sổ kế toán chi tiết được mở để phản ánh và theo dõi khoản phải thu của từng khách hàng hay mỗi 1 khách hàng được mở một trang theo dõi công nợ riêng ghi hàng ngày.
Căn cứ vào hoá đơn GTGT viết ra hàng ngày kế toán ghi vào sổ theo dõi đến từng đối tượng khách hàng, mỗi hoá đơn ghi 1 dòng và được ghi vào cột phần nhận hàng. Căn cứ vào chứng từ thanh toán (số tiền trả nợ kế toán ghi vào sổ theo dõi công nợ cột đã thanh toán.
Căn cứ vào từng hóa đơn đã kể tiêu thụ, kế toán vào sổ chi tiết theo từng đối tượng khách hàng và ghi vào bên Nợ.
Căn cứ vào chứng từ thanh toán theo bảng kê thu chi quỹ tiền mặt TGNH và trao đổi hàng ghi vào bên có và được ghi vào cuối quí
- Bảng kê tổng hợp phải thu của khách hàng (tổng hợp số dư TK 131 căn cứ vào số dư của từng khách hàng trên sổ chi tiết TK131, kế toán lên bảng kê tổng hợp dư của khách hàng. Tính đến thời điểm ngày cuối quí dùng để đối chiếu với sổ tổng hợp và đối chiếu với từng khách hàng.
Biểu số 21
TRÍCH SỔ CHI TIẾT TK 131
Tên khách hàng: Công ty XNK Phú Thọ
Tháng 9 năm 2004
C.từ
Diễn giải
Ghi Nợ TK 131, ghi có các TK
Ghi có TK 131
SDCK
SH
NT
511
33311
Tổng hợp
Nợ

0058966
7/9
Mua 1 xe 4T, 1 xe 3 T thanh toán ngay
238.095.238
11.904.762
250.000.000
0058966
23/9
Mua 2 xe 4T, 1xe 3T thanh toán ngay
528.571.428
26.482.572
555.054.000
0058966
28/9
Hai xe 4 tấn thanh toán ngay
266.666.666
13.333.334
280.000.000
NHTX
6/9
Chuyển tiền 1 xe 4T (lô 10), 1 xe 3T (lô12)
235.000.000
NHTX
15/9
Chuyển tiền 100% tiền giá 1 xe 4T (lô10), 1 xe 3T (lô12)
275.000.000
NHTX
21/9
Chuyển 50% trị giá 2 xe 4T (lô10)
140.000.000
NHTX
23/9
Chuyển 50% trị giá 2 xe 4T (lô10) và 50% để lấy 2 ĐK xe 4T(lô 10)
280.000.000
NHTX
28/9
2ĐK xe 4T (lô 10)
280.000.000
Cộng PS tháng 9
1.033.333.332
51.720.668
1.085.054.000
1.210.000.000
124.946.000
Người lập biểu
Mai Thu Hiền
Kế toán trưởng
Phạm Văn Công
Cuối mỗi tháng kế toán căn cứ vào sổ chi tiết TK 131, sổ nhật kí chung tiến hành tổng hợp vào sổ cái TK 131.
Biểu số 22
Công ty TM & SX
vật tư thiết bị GTVT
SỔ CÁI 131
Tên TK: Phải thu của khách hàng
Số hiệu: 131
Tháng 9 năm 2004
NT
GS
C.từ
Diễn giải
Trang NKC
TK
ĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ

30/9
94
30/9
KH trả tiền
22
111
20.239.912.237
30/9
95
30/9
Thanh toán với KH
22
111
20.000.000
86.000.000
30/9
96
KH trả tiền
23
112
1.735.846.451
30/9
97
Thanh toán bù trừ
24
331
7.615.438.851
30/9
102
Dthu bán hàng
25
511
11.646.970.790
30/9
108
Thuế VAT đầu ra phải nộp
25
33311
1.164.697.080
.
Cộng
20.447.106.721
22.061.758.688
IV. KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN.
Giá vốn hàng bán thực chất là giá trị giá vốn (Giá thành thực tế) của thành phẩm bán trong kì. ở Công ty TMT giá vốn được phản ánh trên bảng kê TK gửi bán, bảng kê tính giá vốn thành phẩm, sổ cái TK 632.
Biểu số 23:
BẢNG KÊ HÀNG GỬI BÁN TK 157 - Ô TÔ TẢI NÔNG DỤNG
Tháng 9 năm 2004
STT
Loại xe
Mã số
ĐVT
Đơn giá
Dư đầu kì
Nhập
Xuất
Tồn
SL
TT
SL
TT
SL
TT
SL
TT
1
Xe JL 2515CD1
4
Xe
94.000.551
7
658.033.862
6
564.003.311
1
94.000.551
2
Xe JL5940PD1
6
Xe
121.227.503
1
121.227.503
1
121.227.503
3
Xe JL5930PD1
8
Xe
113.408.954
1
113.408.954
1
113.480.954
4
Xe JL 5840CD1
10
Xe
124.380.857
12
1.942.642.284
50
6.219.324.850
32
3.986.379.424
30
3.731.605.710
5
Xe JL 5840CD1
11
Xe
127.982.256
1
127.982.256
31
3.967.449.936
13
1.663.769.328
19
2.431.622.864
Xe JL 5840CD1
12
Xe
122.763.674
5
613.818.730
28
3.437.382.872
18
2.209.746.132
15
1.841.455.110
Tổng
27
3.127.155.229
109
13.624.175.658
69
8.417.898.195
67
8.333.432.692
Biểu số 24:
BẢNG KÊ GIÁ VỐN THÀNH PHẨM
Tháng 9 năm 2004
STT
Loại xe
Mã số
Đơn giá
Dư đầu kì
Nhập
Xuất
Tồn
SL
TT
SL
TT
SL
TT
SL
TT
1
Xe JL100
09/01
5.392.001
1
5.392.001
0
0
0
0
1
5.392.001
2
Xe JL100-A
01/03
-
0
0
0
0
0
0
0
0
3
Xe JL110
06/03
5.102.480
2
10.204.960
0
0
0
0
2
10.204.960
4
Xe JL 100-4A
07/03
5.538.718
93
515.100.774
0
0
1
5.538.718
92
509.562.056
5
Xe JL 110-4A
10/04
5.711.944
11
62.331.934
0
0
0
0
11
62.831.934
6
ARROW.6 phanh cơ 2.000
11/04
5.890.906
2000
11.781.812.000
1882
11.086.685.092
118
695.126.908
7
ARROW.6 phanh cơ 1.000
11/04
5.777.454
243
1.403.921.322
0
0
243
1.403.921.322
..
Tổng
107
593.029.669
2243
13.185.733.322
1883
11.092.223.810
464
2.687.039.181
Ghi chú:
Nhập kho thành phẩm Xuất kho thành phẩm
Nợ TK 155 13.185.733.322 Nợ TK632 11.092.223.810
Có TK154 13.185.733.322 Có TK155 11.092.223.810
Người lập biểu Kế toán trưởng
Căn cứ vào các hoá đơn chứng từ hàng hoá được chuyển về, phòng kế toán phụ trách lập bảng kê giá vốn thành phẩm.
Biểu số 25
Công ty T.M.T
SỔ CÁI TK632
TênTK: Giá vốn hàng bán
Số hiệu: 632
Tháng 9 năm 2004
NT
GS
Chứng từ
Diễn giải
Trang NKC
TK ĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ

30/9
120
30/9
Giá vốn TP tiêu thụ
32
155
11.092.223.810
30/9
121
30/9
Kết chuyển giá vốn sang xác định kết quả
32
911
11.092.223.810
Cộng tháng 9
11.092.223.810
11.092.223.810
V. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU BÁN HÀNG
Công ty T.M.T cũng hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu nhưng do đặc điểm hàng hoá chủ yếu là xe máy và ô tô lắp ráp nên có các cơ sở bảo hành và do cách tiêu thụ chủ yếu là xuất kho cho các đại lý, ở công ty các khoản giảm trừ doanh thu chỉ có hàng bán bị trả lại mà không có giảm giá hàng bán.
Để phản ánh các khoản giảm doanh thu bán hàng kế toán sử dụng TK:
- TK 531: Hàng bán bị trả lại.
Khi khách hàng trả lại hàng mua, phòng công nghệ môi trường sẽ tiến hành kiểm tra, xét xét xác nhận lí do trả lại hàng của khách, sau đó chuyển kết quả kiểm tra sang phòng Kế hoạch - Kinh doanh, sau đó phòng Kế hoạch - kinh doanh lập "Biên bản hàng bán bị trả lại". Phiếu nhập kho hàng bán bị trả lại được lập thành 3 liên, 1 liên lưu, 1 liên để kế toán hạch toán, 1 liên do thủ kho giữ để ghi thẻ kho định kì. Căn cứ vào chứng từ kế toán để định khoản.
Phản ánh doanh thu hàng bán bị trả lại
Nợ TK 531
Nợ TK 33311
Có TK 131
Phản ánh giá vốn hàng bán bị trả lại cho nhập kho thành phẩm.
Nợ TK 155 Giá trị thành phẩm bị trả lại nhập kho
Có TK 632 Giá vốn hàng bị trả lại
Kế toán mở Sổ Cái để theo dõi các khoản phát sinh. Cuối tháng căn cứ vào Sổ Cái TK 531 kế toán tiến hành kết chuyển giá trị hàng bán bị trả lại sang TK511 để ghi giảm doanh thu bán hàng.
Tại Công ty T.M.T ta có:
Biểu số 26
Công ty T.M.T
SỔ CÁI TK531
TênTK: Hàng bán bị trả lại
Số hiệu: 531
Tháng 9 năm 2004
NT
GS
Chứng từ
Diễn giải
Trang NKC
TK ĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ

30/9
102
30/9
Hàng bán bị trả lại
24
131
16.470.790
30/9
121
30/9
Kết chuyển giám trừ doanh thu
32
511
16.470.790
Cộng tháng 9
16.470.790
16.470.790
Người lập biểu Kế toán trưởng
- Kế toán định khoản nghiệp vụ hàng bán bị trả lại:
Phản ánh doanh thu hàng bán bị trả lại
Nợ TK 531 16.470.790
Nợ TK 33311 1.647.079
Có TK 131 18.117.869
Phản ánh giá vốn h...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status