Tình hình hoạt động tại Công ty cổ phần dụng cụ cơ khí xuất khẩu - pdf 28

Download miễn phí Tình hình hoạt động tại Công ty cổ phần công cụ cơ khí xuất khẩu



 
Lời nói đầu 1
I. Giới thiệu khái quát về doanh nghiệp: 2
II. Lịch sử hình thành và phát triển của doanh nghiệp qua các thời kỳ: 3
III. Khái quát tình hình sản xuất- kinh doanh của doanh nghiệp: 5
IV. Công nghệ sản xuất: 10
1. Thuyết minh dây chuyền sản xuất sản phẩm: 10
1.1. Sơ đồ: 10
1.2 Thuyết minh sơ đồ dây chuyền : 12
2. Đặc điểm công nghệ sản xuất: 12
2.1 Đặc điểm về phương pháp sản xuất: 12
2.2 Đặc điểm về máy móc , trang thiết bị: 12
V. Tổ chức sản xuất và kết cấu sản xuất của doanh nghiệp: 15
1. Tổ chức sản xuất: 15
2. Kết cấu sản xuất của doanh nghiệp: 15
VI. Tổ chức bộ máy quản lý doanh nghiệp: 17
1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý doanh nghiệp: 17
2. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận: 18
VII. Khảo sát, phân tích các yếu tố “đầu vào”, “đầu ra” của doanh nghiệp: 21
1. Khảo sát các yếu tố đầu vào: 21
1.1 Nguyên vật liệu: 21
1.2 Yếu tố lao động: 23
1.3.Yếu tố vốn: 27
2. Khảo sát và phân tích các yếu tố đầu ra: 28
2.1 Thị trường trong nước: 28
2.2 Thị trường quốc tế: 29
VII. Mi trường kinh doanh của doanh nghiệp: 30
1.Môi trường vĩ mô: 30
2. Môi trường ngành: 31
Kết luận 32
 
 
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


TT (%)
SL
TT (%)
SL
TT (%)
SL
TT (%)
1
Kìm điện 160,180,210
400
11,6
420
10,7
480
8,73
650
10
700
10,2
2
Kìm KB 30
150
4,33
220
5,63
300
5,46
350
5,6
410
5,97
3
KĐ có điều chỉnh
85
2,45
115
2,94
210
3,82
220
3,6
250
3,64
4
Clê 10 - 12 - 14
230
6,64
210
5,37
250
4,55
180
2,9
150
2,18
5
Clê 17 - 19 - 21
150
4,33
115
2,94
220
4
160
2,6
100
1,46
6
Cần số xe máy
300
8,66
450
11,5
650
11,8
800
13
950
13,8
7
Cần khởi động XM
250
7,22
350
8,95
730
13,3
815
13
980
14,3
8
Bộ công cụ xe máy
150
4,33
280
7,16
560
10,2
760
12
1000
14,6
9
Đùi đĩa xe đạp
120
3,47
110
2,81
120
2,18
95
1,5
85
1,24
10
Pê đan
650
18,8
600
15,3
510
9,28
350
5,6
320
4,66
11
Thìa,đĩa
250
7,22
450
11,5
600
10,9
750
12
850
12,4
12
Tủ thuốc các loại
490
14,1
250
6,4
200
3,64
250
4
120
1,75
13
Giường bệnh các loại
18
0,52
19
0,49
16
0,29
17
0,3
15
0,22
14
Đồ gia dụng các loại
220
6,35
320
8,19
650
11,8
800
13
935
13,6
Tổng cộng
3463
100
3909
100
5496
100
6197
100
6865
100
(Nguồn: Phòng kế toán tài vụ)
Qua bảng trên ta thấy mặt hàng chủ lực của công ty là các sản phẩm cơ khí và đồ gia dụng. Những năm gần đây cùng với sự phát triển của nền kinh tế, các linh kiện phục cho ngành công nghiệp xe máy tăng mạnh như cần số, cần khởi động…tăng từ 27,61%/năm 2002 lên đến 42,7%/năm 2006. Bên cạnh đó thì những mặt hàng truyền thống theo đơn đặt hàng của các đơn vị khác như kìm điện, kìm điện có điều chỉnh, công cụ xe đạp, đồ gia dụng cũng tăng. Riêng mặt hàng tủ thuốc và mặt hàng giường bệnh lại giảm tương ứng từ: 14,1%/năm xuống còn 1,75%/năm và 0,52%/năm xuống còn 0,22%năm.
Bảng 2: Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty trong vòng 5 năm gần đây:
Đơn vị tính: Nghìn đồng
Stt
Chỉ tiêu
2002
2003
2004
2005
2006
1
Tổng doanh thu
30.154.000
41.566.910
49.713.500
60.120.000
74.436.900
2
Lợi nhuận từ HĐ SXKD
1.012.000
1.550.000
3.240.000
4.120.000
5.230.000
3
Lợi nhuận trước thuế
3.950.000
4.649.000
5.780.000
6.015.000
6.947.000
4
Lợi nhuận sau thuế
1.256.800
2.673.000
3.120.000
3.950.000
4.450.000
5
Tiền lương bình quân
980
1.100
1.800
2.200
2.350
(Nguồn: Phòng kế toán tài vụ)
Qua bảng trên ta thấy doanh thu của công ty liên tục tăng qua các năm, do công ty luôn chú trọng nâng cao trình độ tay nghề cho công nhân viên, tìm những hướng đi mới phù hợp với sự phát triển của nền kinh tế, phù hợp với ngành nghề kinh doanh của công ty. Mặt khác từ khi chuyển sang hình thức công ty cổ phần công ty đẩy mạnh sản xuất những mặt hàng xe máy đem lại lợi nhuận đáng kể.
Bảng 3: Doanh thu của công ty trong vòng 5 năm gần đây:
Đơn vị tính: Nghìn đồng
Stt
Chỉ tiêu
2002
2003
2004
2005
2006
ST
(%)
ST
(%)
ST
(%)
ST
(%)
ST
(%)
Tổng doanh thu
30.154.000
100,00
41.566.000
100,00
49.713.500
100,00
60.120.000
100,00
74.436.900
100,00
Trong đó
1
Doanh thu XK
7.500.000
24,87
11.035.000
26,55
13.120.000
26,39
15.450.000
25,70
17.200.000
23,11
A
Nhật Bản
2.100.000
6,96
3.100.000
7,46
4.120.000
8,29
4.900.000
8,15
5.450.000
7,32
B
Triều Tiên
1.200.000
3,98
1.815.000
4,37
1.970.000
3,96
1.850.000
3,08
1.950.000
2,62
C
Hàn Quốc
1.750.000
5,80
2.800.000
6,74
2.850.000
5,73
3.500.000
5,82
4.500.000
6,05
D
UNICEF
2.450.000
8,12
3.320.000
7,99
4.180.000
8,41
5.200.000
8,65
5.300.000
7,12
2
Doanh thu nội địa
21.454.000
71,15
28.581.000
68,76
34.093.500
68,58
40.870.000
67,98
52.036.900
69,91
3
Doanh thu khác
1.200.000
3,98
1.950.000
4,69
2.500.000
5,03
3.800.000
6,32
5.200.000
6,99
(Nguồn: Phòng kinh doanh)
Qua bảng trên ta thấy doanh thu của công ty chủ yếu là thị trường nội địa từ dao động 67,98%/năm đến 71,15%/năm . Doanh thu xuất khẩu chỉ chiếm từ 23,11%/năm đến 26,55%/năm . Doanh thu khác chiếm từ 3,98%/năm đến 6,99%/năm.
Trên cơ sở số liệu thống kê trên ta có được biểu đồ doanh thu và lợi nhuận sau thuế của công ty trong một số năm gần đây như sau:
Hình 1: Biểu đồ doanh thu của công ty qua các năm.
Hình 2: Biểu đồ lợi nhuận sau thuế của công ty qua các năm:
Doanh thu của công ty tăng đều đặn qua các năm. Từ chỉ tiêu giá trị tài sản cố định, vốn lao động bình quân, tiền lương bình quân…đến thuế và các nghĩa vụ khác đối với nhà nước.
Sau đây là một số chỉ tiêu khác:
Bảng 4: Một số chỉ tiêu khác.
Chỉ tiêu
Đơn vị
2002
2003
2004
2005
2006
Giá trị TSCĐ bq năm
(Tr đ)
12.020
15.511
21.805
25.450
29.630
Vốn LĐ bq năm
(Tr đ)
15.125
22.346
26.084
33.981
40.123
Tổng chi phí SX năm
(Tr đ)
20.116
28.422
32.741
37.689
45.264
Số lao động
(Người)
610
632
655
685
720
IV. Công nghệ sản xuất:
1. Thuyết minh dây chuyền sản xuất sản phẩm:
1.1. Sơ đồ:
NVL ban đầu
Nhập kho bán thành phẩm
Chế tạo phôi:cắt đoạn, dèn, dập
Gia công cơ khí: Tiện, phay, bào…
Nhiệt luyện
Gia công nguội để hoàn thiện SP
Mạ sản phẩm
Lắp ráp hoàn chỉnh
Nhập kho thành phẩm
1.2 Thuyết minh sơ đồ dây chuyền :
Bước 1:Từ các kim loại màu, sắt thép… được đưa vào phân xưởng rèn, dập để tạo phôi sản phẩm bao gồm các bước sau:
Cắt đoạn sản phẩm, rèn sơ bộ trên búa máy 75 – 150 tấn.
Dập hình sản phẩm trên máy dập 160 - 250 - 340 tấn.
Dập cắt Bavia trên máy dập 100 – 125 tấn.
Nắn thẳng trên máy 63 tấn.
ủ non phôi phẩm trên lò X75 sau đó làm sạch phôi và nhập kho bán thành phẩm.
Bước 2: Chuyển phôi từ kho bán thành phẩm xuống phân xưởng cơ khí để tiến hành các bước: khoan, tiện, phay , mài… ròi nhậm kho bán thành phẩm.
Bước 3: Bán thành phẩm ở phân xưởng cơ khí được chuyển xuống phân xưởng mạ để đánh bóng, nhuộm, trang trí bề mặt sản phẩm để bảo vệ độ bền và làm đẹp sản phẩm.
Bước 4: Sản phẩm được chuyển sang phân xưởng lắp ráp hoàn chỉnh sau đó nhậm kho thành phẩm.
2. Đặc điểm công nghệ sản xuất:
2.1 Đặc điểm về phương pháp sản xuất:
Loại hình sản xuất của doanh nghiệp: Sản xuất hàng loạt theo đơn đặt hàng. Qui trình công nghệ sản xuất sản phẩm của công ty theo kiểu chế biến song song. Qui trình đó gồm nhiều giai đoạn, giữa các giai đoạn có thể gián đoạn về mặt kỹ thuật, nhiều bộ phận có qui trình công nghệ riêng được chế tạo đồng thời và lắp ráp thành sản phẩm hoàn chỉnh.
2.2 Đặc điểm về máy móc , trang thiết bị:
Máy móc, trang thiết bị của công ty hầu hết được nhập từ những nước phát triển, nó đã tạo điều kiện cho công ty hoàn thành tốt nhiệm vụ sản xuất kinh doanh và sản xuất không ngừng được mở rộng cả về số lượng lẫn chất lượng so với những năm trước đây. Tuy nhiên do một số máy móc được sản xuất cách đây khá lâu ,hao mòn lớn (cả hao mòn hữu hình lẫn hao mòn vô hình) điều đó dẫn đến khả năng làm việc của chúng bị hạn chế, năng suất không cao. Đây là một thách thức lớn đối với công ty bởi muốn đổi mới thiết bị đòi hỏi một nguồn vốn tương đối lớn, do vậy làm ảnh hưởng không nhỏ đến chất lượng và giá thành sản phẩm của công ty.
Cụ thể được thể hiện qua bản số liệu thống kê sau:
Bảng 5: Số lượng máy móc, trang thiết bị của công ty.
Stt
Loại máy
Số lượng
Năm sản xuất
Nước sản xuất
1
Máy khoan
5
1969
Hungari
2
Máy tiện
10
1970
Liên xô
3
Máy dập
6
1972
Ba lan
4
Máy phay
2
1972
Liên xô
5
Máy tiện
6
1972
Tiệp khắc
6
Máy bào
1
1974
Liên xô
7
Máy búa
3
1975
Tiệp khắc
8
Máy khoan
4
1976
Liên xô
9
Máy dập
5
1980
Việt Nam
10
Máy mài
10
1982
Ba lan
11
Máy mài
9
1983
Ba lan
...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status