Đánh giá trang bị điện – điện tử cần trục Kone tại công ty đóng tàu Phà Rừng. Đề xuất giải pháp cải tiến hiện đại hóa hệ truyền động điện - pdf 28

Download miễn phí Đề tài Đánh giá trang bị điện – điện tử cần trục Kone tại công ty đóng tàu Phà Rừng. Đề xuất giải pháp cải tiến hiện đại hóa hệ truyền động điện



LỜI MỞ ĐẦU. 1
Chương 1: Tổng quan về nhóm cần trục nhà máy đóng
tàu phà rừng . 3
1.1. lịch sử phát triển của công ty đóng tàu phà rừng . 3
1.2. các yêu cầu về nâng vận chuyển của công ty đóng
tàu phà rừng. 4
. 6
1.2.2. Cỏc phương phỏp nghiờn cứ . 8
1.3. cần trục trong công ty đóng tàu phà rừng . 10
1.3.1. Kết cấu bố trớ lắp đặt . 10
ận hành cần trục. 12
1.4. nhận xét và đánh giá thực trạng kĩ thuật cần trục. 16
Chương 2: KháI quát về hệ thống điều khiển truyền
động điện cho cần trục kone. 19
2.1. giới thiệu chung về cần trục kone . 19
2.2. các cơ cấu truyền động cần trục kone. 21
2.3. truyền động điện cơ cấu nâng hạ hàng. 25
2.3.1. Động cơ truyền động cho cơ cấu nõng hạ hàng. 25
2.3.2. Chức năng cỏc phần tử trong sơ đồ. 25
2.3.3. Cỏc bảo vệ trong cơ cấu nõng hạ hàng cần trục Kone. 27
2.4. truyền động điện cơ cấu nâng hạ cần. 27
2.4.1. Động cơ truyền động cho cơ cấu . 27
2.4.2. Chức năng cỏc phần tử trong sơ đồ. 28
2.4.3. Cỏc bảo vệ của cơ cấu nõng hạ cần cần trục Kone . 30
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


o cơ cấu nõng hạ hàng
Động cơ dựng trong cơ cấu nõng hạ hàng là động cơ khụng đồng bộ
rotor dõy quấn loại M25MATS3 cú thụng số kĩ thuật như sau:
 Cụng suất định mức: Pdm = 65 kW.
 Hệ số cụng tỏc ngắn hạn: ED = 40%
 Điện ỏp định mức: Udm = 380 V.
 Dũng điện định mức: Idm = 117 A.
 Tốc độ định mức: ndm = 964 vg/ph.
 Điện ỏp roto: U2 = 400V
 Dũng điện roto: I2 = 86A.
 Điện trở roto: R2 = 0,049 Ω/20
0
C
2.3.2. Chức năng cỏc phần tử trong sơ đồ
Am1 là động cơ khụng đồng bộ rotor dõy quấn truyền động cho cơ cấu
nõng hạ hàng.
As1 là phanh điện thủy lực.
Ac1,Ac2 là cỏc cụng tắc tơ đảo chiều và cấp nguồn cho mạch điện
stator động cơ truyền động, hệ thống đảo chiều quay bằng cỏch đảo thứ tự hai
trong ba pha.
Ac41 † Ac45 là cỏc tiếp điểm của cụng tắc tơ điều khiển điện trở phụ
mạch rotor của động cơ truyền động chớnh.
Am5: Phanh điều chỉnh tốc độ cho cơ cấu nõng hạ hàng, mụ men hóm
của phanh Am5 được điều khiển bởi khối KA481 bằng cỏch thay đổi dũng
điện cấp cho cuộn dõy stator của phanh Am5.
Ac7 tiếp điểm cấp nguồn cho phanh As1 là phanh hóm dừng cho cơ
cấu.
26
4
3
6
5
2
1
Ac 45
Ac 44
1
2
5
6
3
4
Ac 43
1
2
5
6
3
4
Ac 42
1
2
5
6
3
4
Ac 41
1
2
5
6
3
4
M3~
M3~
AU4
Ad5
Ac2 Ac1 Ac7
Ac8
e5
AU5 - KA481
~ 380V / OP1
P6
E3
A3
r51
r50
As1
11 12
A01
R N
Am5 E-C
11 12
r56
P5
A1
E1 K51
r60
P5
E2
A2
r59
Ad61
9 10 4 1 2
I>
r52
E5
A5
P6
r53
r54 r55
5 6 7 8
Ad2
Ad61 K1
K2
23
24 24
23
Ad1
61
62
61
62
AL1-11
n52
r59
r59
K3
K4
AL1-10
A
L
1
-
1
3
Ab3
Lên
Xuống
21
22
17
18
1
0
1
3 13 16 17 18
7 8 9 10 11 12 13 14
1
2
Am1
Od1 Ac42 Ad3 Ad2
Ad1
51
52
31
32
51
52 52
51
51
52
Hỡnh 2.5: Sơ đồ mạch động lực cơ cấu nõng hạ hàng cần trục Kone.
27
2.3.3. Cỏc bảo vệ trong cơ cấu nõng hạ hàng cần trục Kone
 Bảo vệ quỏ tầm với:
Khi trọng tải lớn hơn 15T mà tầm với lớn hơn 24m thỡ cụng tắc hành
trỡnh sẽ tỏc động ngắt điện phớa nõng hàng.
 Bảo vệ múc chạm đỉnh:
Khi độ cao nõng hàng lớn hơn 54m thỡ cụng tắc hành trỡnh tỏc động
ngắt điện cấp cho mạch stator của động cơ truyền động theo chiều nõng.
 Bảo vệ múc chạm đất (bảo vệ chựng cỏp):
Khi cỏp chựng thỡ cụng tắc hành trỡnh sẽ tỏc động cắt điện cấp cho cuộn
stator của động cơ truyền động theo chiều hạ.
 Bảo vệ quỏ tải cho động cơ:
Động cơ M1 được đặt cỏc nhiệt điện trở õm trong cỏc pha của cuộn dõy
stator. Khi nhiệt độ động cơ lớn hơn nhiệt độ cho phộp cỏc điện trở nhiệt này
sẽ tỏc động ngắt mạch cấp nguồn điều khiển.
 Bảo vệ ngắn mạch:
Cơ cấu nõng hạ hàng được bảo vệ ngắn mạch bằng cầu chỡ cú dũng
định mức là 125A trong sơ đồ cấp nguồn.
 Bảo vệ “khụng”:
Bảo vệ “khụng” được thực hiện trong sơ đồ cấp nguồn. Khi cơ cấu đang
làm việc vỡ lý do nào đú mất nguồn cấp thỡ khi cú nguồn trở lại phải đưa tay
điều khiển về vị trớ khụng sau đú mới khởi động điều khiển hệ thống làm việc
trở lại.
2.4. truyền động điện cơ cấu nâng hạ cần
2.4.1. Động cơ truyền động cho cơ cấu
Động cơ truyền động cho cơ cấu nõng hạ cần là động cơ khụng đồng bộ
rotor dõy quấn loại M20LBTS2K cú thụng số kĩ thuật như sau :
 Cụng suất định mức: Pdm = 65 kW.
28
 Hệ số cụng tỏc ngắn hạn: ED = 40%
 Điện ỏp định mức: Udm = 380 V.
 Dũng điện định mức: Idm = 75 A.
 Tốc độ định mức: ndm = 964 vg/ph.
 Điện ỏp roto: U2 = 340 V
 Dũng điện roto: I2 = 67 A.
 Điện trở roto: R2 = 0,044 Ω/20
0
C
2.4.2. Chức năng cỏc phần tử trong sơ đồ
Pm1 là động cơ khụng đồng bộ rotor dõy quấn truyền động cho cơ cấu
nõng hạ cần.
Y1, Y2 là phanh điện thủy lực.
Pc1, Pc2 là cỏc cụng tắc tơ đảo chiều và cấp nguồn cho mạch điện stator
động cơ truyền động, hệ thống đảo chiều quay bằng cỏch đảo thứ tự hai trong
ba pha.
Pc40 † Pc43 là cỏc tiếp điểm của cụng tắc tơ điều khiển điện trở phụ
mạch rotor của động cơ truyền động chớnh.
Pc7 là cụng tắc tơ cấp nguồn cho phanh thủy lực.
29
2 - 5
15
Pm1
AL1-10
NR
A01
1211
Ps1
r50
r51
A3
E3
~ 380V / OP1
Pc7
Pa7
Pc1Pc2
AU4
M3~
M3~
4
3
6
5
2
1
Pc 42
4
3
6
5
2
1
Pc 43
4
3
6
5
2
1
1
2
5
6
3
4
Pc 41
Pc 40
K53
Pd04 Pd01 Pc7Ph1
0
1
4
21
22
Pd42
K2
K1
Pd43
K1
K2
1
4
3
4
Pd4
3
4
Pd1
3
4
Pd2
5
6
Pd1
51
52
Pd01
13
14
Pc1 Pc2
5
6
Pd2
14
13
Pb121
Ab14
Pb11
Ab13
Pb13
Pb21
37m
24m
22.5m
36m
34.5m
1.5m
Ab11
15T
Ab14
37m
Ab13
Pe2
PL1- 10
Pc1 Pd1 Pd2 Pc2
4
18
7
0
6
5
4
1
0
Pd3 Pd61
K2
K1
Pc2Pc1
36m
Pb1
+0m
Pb2
44
43
Ad2
44
43
Ad2
44
43
Ad2
22
21
Pc41
-
0
1
4
5
6
0
1
4
5
6
31
32
31
32
Pd1 Pd2
Pc40
ba
61
71
81
14
24
34
44
52
62
72
82
51
43
33
23
13
a b
31
41
2
6
4
14
24
32
42
23
13
3
5
1 1
5
3
13
23
42
32
24
14
4
6
2
41
31
ba
1
5
3
13
23
42
32
24
14
4
6
2
41
31
ba
1
5
3
13
23
42
32
24
14
4
6
2
41
31
ba
1
5
3
13
23
42
32
24
14
4
6
2
41
31
ba
1
5
3
13
23
42
32
24
14
4
6
2
41
31
ba
1
5
3
13
23
42
32
24
14
4
6
2
41
31
ba
54535453
6463
b
a a
b
a
b
a
b
a
b
a
b
a
b
a
b
Hỡnh 2.6: Sơ đồ điện nguyờn lý điều khiển cơ cấu nõng hạ cần của cần trục Kone.
30
2.4.3. Cỏc bảo vệ của cơ cấu nõng hạ cần cần trục Kone
 Bảo vệ tầm với tối thiểu :
Để trỏnh hàng húa va chạm vào thõn cần trục thỡ khi tay cần ở vị trớ giới
hạn nõng cần với gúc lớn nhất cụng tắc hành trỡnh sẽ ngắt điện cấp nguồn cho
động cơ truyền động cho cơ cấu theo chiều nõng.
 Bảo vệ tầm với tối đa :
Khi tầm với lớn hơn 36m thỡ cụng tắc hành trỡnh sẽ tỏc động ngắt điện
động cơ khụng cho phộp hạ cần.
 Bảo vệ quỏ tải cho động cơ.
Động cơ M1 được đặt cỏc nhiệt điện trở õm trong cỏc pha của cuộn dõy
stator. Khi nhiệt độ động cơ lớn hơn nhiệt độ cho phộp cỏc điện trở nhiệt này
sẽ tỏc động ngắt mạch cấp nguồn điều khiển.
 Bảo vệ ngắn mạch:
Cơ cấu nõng hạ hàng được bảo vệ ngắn mạch bằng cầu chỡ cú dũng
định mức là 125A trong sơ đồ cấp nguồn.
2.5. truyền động điện cơ cấu quay mâm
2.5.1. Động cơ truyền động cho cơ cấu quay mõm
Hai động cơ truyền động cho cơ cấu quay mõm là động cơ khụng đồng bộ
roto dõy quấn.Thụng số kỹ thuật của động cơ như sau:
 Cụng suất định mức: Pdm = 15 kW
 Điện ỏp định mức: Udm = 380 V
 Dũng điện định mức: Idm = 34 A
 Tốc độ định mức: ndm = 1460 vg/ph
 Điện ỏp roto: U2 = 285V
 Dũng điện roto: I2 = 30A
 Điện trở roto: R2 = 0,16Ω/20
0
C
31
2.5.2. Chức năng cỏc phần tử trong sơ đồ
Động cơ M1, M2 là động cơ khụng đồng bộ roto dõy quấn truyền động
cho cơ cấu quay mõm.
K1,K2 là cỏc cụng tắc tơ điều khiển cấp nguồn cho cuộn dõy stato để đảo
chiều quay cho cơ cấu.
1K40 † 1K43, 2K40 † 2K43 là cỏc cụng tắc tơ điều khiển điện trở mạch
roto để điều chỉnh tốc độ của động cơ.
F31, F32 là cỏc rơ le nhiệt để bảo vệ quỏ tải cho động cơ.
D42, D43 là cỏc rơ le thời gian để khống chế quỏ trỡnh tăng, giảm tốc khi
điều khiển
2.5.3. Nguyờn lý hoạt động
Giả sử cần trục đang làm việc bỡnh thường nguồn đó được cấp tới hệ thống.
Tốc độ 1 quay phải
Khi đưa tay điều khiển về vị trớ số 1 ta cú K1 = 1 tiếp điểm thường mở
đúng cấp nguồn cho cuộn hỳt K01 đồng thời cấp nguồn cho cuộn hỳt stator
cho 2 động cơ M1, M2 truyền động quay theo chiều phải.Mạch rotor của hai
động cơ đều hở một pha nờn động cơ làm việc ở chế độ điện trở rotor khụng
đối xứng nờn mụmen động cơ tạo ra đủ nhỏ, tốc độ chậm.
Tốc độ 2 quay phải
Khi đưa tay điều khiển về vị trớ 2 quay phải ở mạch rotor lỳc này cú thờm
1K40 =1 và 2K40 = 1 lỳc này điện trở của mạch roto được nối đối xứng tốc
độ động cơ được tăng lờn. Đồng thời cấp nguồn cho rơle thời gian D42 sau
khoảng thời gian 1,5s thỡ tiếp điểm thường mở đúng chậm sẽ đúng sẵn sàng
cấp nguồn cho 1K42 và 2K42.
Tốc độ 3 quay phải
Khi đưa tay điều khiển về vị trớ số 3 quay phải mạch điện stator của hai
động cơ giống vị trớ số 2 lỳc này 1K41 = 1 và 2K41 = 1 loại 1 phần điện trở
phụ ra khỏi mạch rotor, tốc độ động cơ tiếp tục được tăng lờn.
32
Tốc độ 4 quay phải
Khi đưa tay điều khiển về vị trớ số 4 quay phải, mạch điện stator của 2
động cơ giống như vị trớ số 3 tức là 1K42 = 1 và 2K42=1 ngắt tiếp một phần
điện trở phụ ra khỏi mạch tốc độ động cơ tiếp tục tăng lờn. Đồng thời cấp
nguồn cho role thời gian D43 sau 1,5s tiếp điểm thường mở của role này đúng
lại cấp nguồn cho 1K43 và 2K43 điện trở mạch roto lại tiếp tục được ngắt ra,
tốc độ động cơ tiếp tục tăng lờn.
Khi điều khiển cơ cấu quay mõm sang trỏi cỏc bước thực hiện tương tự
như điều khiển cơ cấu quay phải.Tuy nhiờn cụng tắc tơ cấp nguồn cho stator
lỳc này là K2 đổi chiều quay bằng đổi thứ tự pha điện ỏp mạch stator. Mạch
điện rotor thứ tự loại trừ điện trở phụ giống như chiều quay phải.
Khi chuyển nhanh tay điều khiển từ vị trớ số 1 sang 4 hay từ 4 sang 1 nhờ
sự duy trỡ của cỏc rơle thời gian D42 và D43 mà tốc độ khụng tăng đ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status