Thiết kế chung cư lô C – Phường 9 – Quận 3 thành phố Hồ Chí Minh - pdf 28

Download miễn phí Đề tài Thiết kế chung cư lô C – Phường 9 – Quận 3 thành phố Hồ Chí Minh



1. Giới thiệu sơ lược về công trình trang 1
2. Sự cần thiết về đầu tư xây dựng trang 1
3. Vị trí và đặc điểm về công trình trang 1
3.1. Vị trí công trình trang 1
3.2. Vài nét về khí hậu trang 1
 4. Đặc điểm về công trình trang 2
 5. Các giải pháp kỹ thuật khác trang 2
 6. Giải pháp kết cấu cho công trình trang 3
Chương 2: Tính toán và thiết kế sàn tầng điển hình trang 4
 2.1. Xác định kích thước sơ bộ dầm và sàn trang 4
 2.2. Xác định tải trọng tác ụng lên sàn trang 5
 2.2.1. Tải trọng thường xuyên tác ụng lên sàn trang 5
 2.2.2. Tải trọng tạm thời tác ụng lên sàn trang 7
 2.3. Tính toán ô bán sàn trang 8
 2.3.1. Tính ô bản sàn 1 phương trang 8
 2.3.2. Tính ô bản sàn 2 phương trang 10
 2.4. Tính toán và kiểm tra độ võng trang 13
 2.4.1. kiểm tra độ võng sàn 1 phương trang 13
 2.4.2. kiểm tra độ võng sàn 2 phương trang 14
 2.5. Bố trí trên bảng vẽ trang 14
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


i 2 khung liền kề toàn bộ tải trọng được truyền về khung theo nguyên tắc:
Tường ngăn tác dụng trực tiếp lên dầm khung của tầng đó.
Trong phạm vi 2 khung gần kề, khi truyền tải trọng về khung, dầm dọc được tính như dầm đơn kê trên 2 gối tựa.
Kích thước dầm và cột
Xác định kích thước tiết diện dầm
Dầm nhịp 4 m chọn (bxh) 20 x 40 cm2.
Dầm phụ 20 x 30 cm2.
Dầm môi nhịp (A’-A) chọn (bxh) 20 x 30 cm2.
Cột phụ đở tường 20 x 20 cm2.
Xác định nội lực truyền xuống cột
Hình 6.9: Sơ đồ truyền tải lên khung
Tĩnh tải
Sàn các tầng d = 10cm có gs = 498.9 daN/m2.
Các ô sàn có phòng vệ sinh được tính : gb = 541.4 daN/m2.
Nội lực truyền xuống cột:
N = = S(gs + ps) + TLBT dầm ngang,dọc trong S + TLBT tường trong S + TLBT cột truyền xuống .
Với :S là diện tích sàn tác dụng lên cột.
Trọng lượng bản thân dầm ngang (20x40):
0.2 x ( 0.4 – 0.08 ) x 2500 x 1.1 = 176 daN/m.
Trọng lượng bản thân dầm ngang (20x30):
0.2 x ( 0.3 – 0.08 ) x 2500 x 1.1 = 121 daN/m.
Trọng lượng bản thân tường:
x 3.5 x 1800 x 1.1 = 693 daN/m.
+ Xét đến ảnh hưởng gió:
Ntt = NA23 x 1.2 = Fc x Rb Þ Fc =
Xác định tiết diện cột:
Cột trục A:
Diện truyền tải: Ft(m2)
Sàn mái : 4.5x3 q = 484 daN/m2;
Sàn tầng (1÷11) : 4.5x3 q = 566 daN/m2;
Tổng tải trọng truyền xuống chân cột:
Ptt = 4.5x3x484 + 4.5x3x566x11 = 90.59 T
Cột trục B:
Diện truyền tải: Ft(m2)
Sàn mái : 4.5x4 q = 484 daN/m2;
Sàn tầng (1÷11) : 4.5x4 q = 566 daN/m2;
Tổng tải trọng truyền xuống chân cột:
Ptt = 4.5x4x484 + 4.5x4x566x11 = 120.78 T
Cột trục C:
Diện truyền tải: Ft(m2)
Sàn mái : 4.5x3.5 q = 484 daN/m2;
Sàn tầng (1÷11) : 4.5x3.5 q = 566 daN/m2;
Tổng tải trọng truyền xuống chân cột:
Ptt = 4.5x3.5x484 + 4.5x3.5x566x11 = 105.68 T
Cột trục D:
Diện truyền tải: Ft(m2)
Sàn mái : 4.5x2.1 q = 484 daN/m2;
Sàn tầng (1÷11) : 4.5x2.1 q = 566 daN/m2;
Tổng tải trọng truyền xuống chân cột:
Ptt = 4.5x2.1x484 + 4.5x2.1x566x11 = 63.4 T
Bảng 6.11: Bảng chọn sơ bộ tiết diện cột cần thiết
cột
kí hiệu
Ptt
T.Lượng
T.Lượng
∑N
k
Ftt
chọn
Fc
Tầng
cột
(T)
dầm(T)
Tường(T)
(T)
(cm2)
bxh
(cm2)
10÷11
6A
15.31
0.95
4.16
20.41
1.3
183
25x30
750
7÷9
(biên)
38.23
2.37
10.40
50.99
1.3
457
30x40
1200
4÷6
61.16
3.78
16.63
81.57
1.3
731
35x50
1720
1÷3
84.08
5.20
22.87
112.15
1.2
928
40x50
2000
10÷11
6B
20.41
1.41
5.54
27.36
1.2
226
25x30
750
7÷9
(giữa)
50.98
3.52
13.86
68.36
1.2
566
30x40
1200
4÷6
81.54
5.63
22.18
109.35
1.2
905
35x50
1720
1÷3
112.10
7.74
30.49
150.34
1.2
1244
40x50
2000
10÷11
6C
17.86
1.23
4.85
23.94
1.2
198
25x30
750
7÷9
(giữa)
44.60
3.08
12.13
59.81
1.2
495
30x40
1200
4÷6
71.35
4.93
19.40
95.68
1.2
792
35x50
1720
1÷3
98.09
6.78
26.68
131.55
1.2
1089
40x50
2000
10÷11
6A
10.72
0.74
2.91
14.37
1.3
129
25x30
750
7÷9
(biên)
38.23
1.85
7.28
47.36
1.3
425
30x40
1200
4÷6
61.16
2.96
11.64
75.75
1.3
679
35x50
1720
1÷3
84.08
4.07
16.01
104.15
1.3
934
40x50
2000
Hình 6.10: Sơ bộ chọn tiết diện
Tính toán nội lực và tổ hợp
Các trường hợp tải trọng
Tĩnh tải;
Hoạt tải cách nhịp 1 (TH 1);
Hoạt tải cách nhịp 2 (TH 2);
Hoạt tải liền nhịp 1 ( TH 3);
Hoạt tải liền nhịp 2 ( TH 4);
Hoạt tải liền nhịp 3 ( TH 5);
Gió trái;
gió phải.
Sơ dồ chất tải
Hình 6.11: Sơ đồ thư tự phần tử
Hình 6.12: Tĩnh tải (T/m)
Hình 6.13: Hoạt tải tầng chẵn (T/m)
Hình 6.13: Hoạt tải tầng chẵn (T/m)
Hình 6.15: Hoạt tải cách nhịp 1 (T/m)
Hình 6.16: Hoạt tải cách nhịp 2 (T/m)
Hình 6.17: Hoạt tải liền nhịp 1 (T/m)
Hình 6.18: Hoạt tải liền nhịp 2 (T/m)
Hình 6.19: Hoạt tải liền nhịp 3 (T/m)
Hình 6.20: Gió trái (T/m)
Hình 6.20: Gió phải (T/m)
Hình 6.21: Tĩnh tải (T/m)
Hình 6.22: Hoạt tải tầng chẵn (T/m)
Hình 6.23: Hoạt tải tầng lẻ (T/m)
Hình 6.24: Hoạt tải cách nhịp 1 (T/m)
Hình 6.25: Hoạt tải cách nhịp 2 (T/m)
Hình 6.26: Hoạt tải liền nhịp 1 (T/m)
Hình 6.27: Hoạt tải liền nhịp 2 (T/m)
Hình 6.28: Hoạt tải liền nhịp 3 (T/m)
Hình 6.29: Gió trái (T/m)
Hình 6.30: Gió phải (T/m)
Hình 6.31:Biểu đồ bao momen (T/m)
Hình 6.32: Biểu đồ bao lực cắt (T/m)
Hình 6.33:Biểu đồ bao lực dọc (T/m)
Các trường hợp tổ hợp nội lực
Xử lý kết quả nội lực khung phẳng do 10 trường hợp tải trọng gay ra, dung hần mềm ETAB. Sau đó lấy kết quả nội lực ủa 10 trường hợp tải này để tổ hợp nội lực và tính thép cho cột và dầm với các cấu trúc tổ hợp như sau:
TT + HTTC;
TT + HTTL;
TT + HTCN1;
TT + HTCN2;
TT + HTLN1;
TT + HTLN2;
TT + HTLN3;
TT + GT;
TT + GP ;
TT + HTTC + HTTL;
TT + 0.9 GT + 0.9 HTTC;
TT + 0.9 GT + 0.9 HTTL;
TT + 0.9 GT +0.9 HTCN1;
TT + 0.9 GT + 0.9 HTCN2;
TT + 0.9 GT +0.9 HTLN1;
TT + 0.9 GT + 0.9 HTLN2;
TT + 0.9 GT + 0.9 HTLN3;
TT + 0.9 GT + 0.9HTTC + 0.9HTTL;
TT + 0.9 GP + 0.9 HTTC;
TT + 0.9 GP + 0.9 HTTL;
TT + 0.9 GP + 0.9 HTCN1;
TT + 0.9 GP + 0.9 HTCN2;
TT + 0.9 GP + 0.9 HTLN1;
TT + 0.9 GP + 0.9 HTLN2;
TT + 0.9 GP + 0.9 HTLN3;
TT + 0.9 GP + 0.9HT1 + 0.9HT2;
+ Hệ số tổ hợp: đối với tĩnh tải luôn luôn lấy bằng 1. Đối với hoạt tải lấy bằng 1 khi tổ hợp chỉ có 1 hoạt tải, lấy bằng 0.9 khi tổ hợp có 2 hoạt tải trở lên.
+ Kết quả nội lực được gải từ ETABS.
BẢNG 6.12: BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC DẦM
Dầm
nhịp
tiết
Mmax,Qtư
Mmin,Qtư
Qmax,Mtư
tầng
diện
M
Q
M
Q
Q
M
1
A'-A
1
-0.619
3.08
-1.219
1.58
3.08
-0.619
2
-2.42
4.58
-4.665
2.42
4.58
-2.42
3
-3.603
5.32
-6.892
2.84
5.32
-3.603
A-B
1
10.941
3.7
-13.76
-11.72
-11.72
-13.76
2
2.66
6.69
0.135
-7.61
-7.61
0.135
3
11.435
11.3
-11.14
-4.63
11.3
11.435
B-C
1
9.908
3.29
-11.32
-11.35
-11.35
-11.32
2
2.426
6.27
0.94
-6.6
6.27
2.426
3
10.277
10.96
-12.68
-3.62
10.96
10.277
C-D
1
10.166
9.52
-11.6
-11.26
-11.26
-11.6
2
1.625
11.21
-0.435
-11.29
-11.29
-0.435
3
10.2
9.8
-9.73
-8.61
9.8
10.2
D-E
1
-0.768
-1.12
-1.463
-2.09
-2.09
-1.463
2
-0.297
-0.77
-0.576
-1.46
-1.46
-0.576
3
0
-0.42
0
-0.84
-0.84
0
2
A'-A
1
-0.619
3.08
-1.219
1.58
3.08
-0.619
2
-2.42
4.58
-4.665
2.42
4.58
-2.42
3
-3.603
5.32
-6.892
2.84
5.32
-3.603
A-B
1
10.493
3.51
-13.31
-11.09
-11.09
-13.31
2
2.646
6.49
0.236
-7.81
-7.81
0.236
3
11.953
10.98
-12.88
-4.83
10.98
11.953
B-C
1
10.626
3.71
-11.33
-10.78
-10.78
-11.33
2
2.478
6.69
0.948
-7.09
-7.09
0.948
3
11.194
11.36
-11.46
-4.11
11.36
11.194
C-D
1
11.368
9.55
-12.33
-10.67
-10.67
-12.33
2
1.561
11.23
-0.31
-10.98
11.23
1.561
3
10.2
9.8
-9.73
-8.61
9.8
10.2
D-E
1
-0.768
-1.12
-1.463
-2.09
-2.09
-1.463
2
-0.297
-0.77
-0.576
-1.46
-1.46
-0.576
3
0
-0.42
0
-0.84
-0.84
0
3
A'-A
1
-0.619
3.08
-1.219
1.58
3.08
-0.619
2
-2.42
4.58
-4.665
2.42
4.58
-2.42
3
-3.603
5.32
-6.892
2.84
5.32
-3.603
A-B
1
9.432
2.88
-13.1
-12.91
-12.91
-13.1
2
2.76
5.86
0.056
-7.57
-7.57
0.056
3
11.203
10.3
-11.67
-4.5
10.3
11.203
B-C
1
9.846
3.25
-12.43
-11.32
-11.32
-12.43
2
2.599
6.24
1
-6.62
-6.62
1
3
10.4
10.96
-11.61
-3.64
10.96
10.4
C-D
1
12.001
8.6
-12.57
-11.49
-11.49
-12.57
2
1.686
10.28
-0.471
-9.72
10.28
1.686
3
12.698
12.67
-14.73
-8.04
12.67
12.698
D-E
1
-0.768
-1.12
-1.463
-2.09
-2.09
-1.463
2
-0.297
-0.77
-0.576
-1.46
-1.46
-0.576
3
0
-0.42
0
-0.84
-0.84
0
4
A'-A
1
-0.619
3.08
-1.219
1.58
3.08
-0.619
2
-2.42
4.58
-4.665
2.42
4.58
-2.42
3
-3.603
5.32
-6.892
2.84
5.32
-3.603
A-B
1
7.933
2
-13.72
-11.64
-11.64
-13.72
2
2.894
4.98
-0.136
-7.3
-7.3
-0.136
3
10.09
9.43
-10.01
-4.16
9.43
10.09
B-C
1
8.77
2.63
-12.14
-10.7
-10.7
-12.14
2
2.783
5.61
1.107
-5.96
-5.96
1.107
3
9.314
10.44
-11.45
-2.98
10.44
9.314
C-D
1
10.233
7.34
-10.32
-9.76
-9.76
-10.32
2
1.83
9.03
-0.642
-8.08
9.03
1.83
3
10.682
11.89
-11.33
-6.4
11.89
10.682
D-E
1
-0.768
-1.12
-1.463
-2.09
-2.09
-1.463
2
-0.297
-0.77
-0.576
-1.46
-1.46
-0.576
3
0
-0.42
0
-0.84
-0.84
0
5
A'-A
1
-0.619
3.08
-1.219
1.58
3.08
-0.619
2
-2.42
4.58
-4.665
2.42
4.58
-2.42
3
-3.603
5.32
-6.892
2.84
5.32
-3.603
5
A-B
1
6.05
1.02
-12.82
-10.2
-10.2
-12.82
2
2.837
4
-0.036
-6.86
-6.86
-0.036
3
9.421
8.34
-8.351
-3.76
8.34
9.421
B-C
1
7.924
2.17
-11.26
-10.28
-10.28
-11.26
2
2.838
5.15
1.135
-5.5
-5.5
1.135
3
8.528
10.03
-9.765
-2.52
9.03
8.528
C-D
1
8.829
6.14
-8.282
-8.11
-8.11
-8.282
2
1.724
7.83
-0.515
-6.4
7.83
1.724
3
8.358
10.8
-10.26
-4.72
10.8
8.358
D-E
1
-0.768
-1.12
-1.463
-2.09
-2.09
-1.463
2
-0.297
-0.77
-0.576
-1.46
-1.46
-0.576
3
0
-0.42
0
-0.84
-0.84
0
6
0-A
1
-0.621
3.09
-1.221
1.59
3.09
-0.621
2
-2.426
4.58
-4.67
2.42
4.58
-2.426
3
-3.61
5.33
-6.899
2.84
5.33
-3.61
A-B
1
4.892
0.3
-12.2
-10.76
-10.76
-12.2
2
3.041
3.29
-0.352
-6...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status