Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải công ty thực phẩm xuất khẩu Đồng Giao - pdf 28

Download miễn phí Đề tài Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải công ty thực phẩm xuất khẩu Đồng Giao



MỤC LỤC
Lời cảm ơn
Danh mục các từ viết tắt
Danh mục các bảng biểu - một số hình ảnh về công ty
CHƯƠNG 1 MỞ ĐẦU
i. Đặt vấn đề .1
ii. Mục đích của đề tài.1
iii. Phạm vi giới hạn đề tài .2
iv. Phương pháp thực hiện đề tài.2
v. Nội dung.2
CHƯƠNG 2 TỔNG QUAN CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÍ NƯỚC
THẢI THỰC PHẨM
2.1. Phương pháp cơ học
2.1.1. Song chắn rác.4
2.1.2. Lưới lọc .5
2.1.3. Lắng cát .5
2.1.4. Các loại bể lắng .6
2.1.5. Bể tách dầu mỡ .9
2.1.6. Lọc cơ học .9
2.2. Phương pháp sinh học
2.2.1. Ao hồ hiếu khí .10
2.2.2. Ao hồ kị khí.11
2.2.3. Ao hồ hiếu kị khí.12
2.2.4. Cánh đồng tưới và bãi lọc .12
2.2.5. Quá trình xử lí bằng bùn hoạt tính và vật liệu tiếp xúc.13
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


ám
50% lượng chất thải rắn đầu vào. Chất thải rắn sinh ra từ khâu chuẩn bị, rửa
nguyên liệu được loại bỏ ra bãi rác hay ủ làm phân bón. Còn bã thải được vận
chuyển đến các cơ sở sản xuất như : Tân Thành An, Hà Bình Minh để sấy khô và
làm thức ăn cho gia súc.
3.3.4. Tiếng ồn
Công ty thực phẩm xuất khẩu Đồng Giao tuy nằm sát đường giao thông
nhưng do có hệ thống chống tiếng ồn và rung từ bên ngoài vào cộng hưởng vối độ
ồn của máy móc tương đối tốt và được thiết kế theo tiêu chuẩûn của Châu Aâu nên
độ ồn thấp.
3.4 MỘT SỐ QUY ĐỊNH AN TOÀN LAO ĐỘNG CỦA CÔNG TY
3.4.1. An toàn thiết bị
Tất cả bộ phận chuuyển động của thiết bị đều có bộ phận che chắn đảm bảo
an toàn cho công nhân khi vận hành và khi làm việc
Thực hiện nghiêm chỉnh các chế độ và nguyên tắc vận hành, bảo dưỡng, sửa
chữa máy móc thiết bị .
Công nhân được trang bị đầy đủ kiến thức vận hành máy móc và bảo hộ
lao động.
3.4.2. An toàn điện
Các thiết bị điện được lắp đặt, bố trí đúng kỹ thuật, thuận tiện cho công nhân
thao tác .
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CÔNG TY THỰC PHẨM XUẤT KHẨU ĐỒNG
GIAO – NINH BÌNH
SVTH: NGUYỄN THỊ HƯƠNG LAN TRANG 34
3.4.3. Phòng chống độc hại
Công nhân được trang bị các công cụ phòng hộ cá nhân như quần áo, ủng,
găng tay, khẩu trang, phù hợp với nhiệt độ.
Có chế độ làm việc, ăn uống nghỉ ngơi thích hợp không ăn uống hút thuốc
trong khi làm việc và gần khu vực sản xuất.
3.4.4. Hệ thống chiếu sáng và thông gió .
Aùnh sáng đảm bảo cho công nhân làm việc tốt
Xây dựng nhà xưởng ở hướng gió hợp lý và dùng hệ thống quạt gió bằng
động cơ điện để thông gió.
3.4.5. Tiếng ồn và chấn động
Phân bổ khu vực sản xuất cho phù hợp, tập trung những khu vực sản xuất
gây ồn lại với nhau và để cuối hướng gió cách xa khu nhà điều hành và đuờng
giao thông, có trồng cây xung quanh .
Có chế độ bảo dưỡng máy móc theo định kỳ
Trang bị công cụ bảo hộ lao động cho công nhân
3.4.6. Phòng cháy chữa cháy .
Có các quy định ngiêm ngặt trong phòng cháy chữa cháy .
Trang bị bình xịt chữa cháy, hệ thống nước cứu hỏa khi có cháy .
Kho hàng được bố trí riêng và đươc kiểm tra thường xuyên .
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CÔNG TY THỰC PHẨM XUẤT KHẨU ĐỒNG
GIAO – NINH BÌNH
SVTH: NGUYỄN THỊ HƯƠNG LAN TRANG 35
CHƯƠNG 4
TÍNH TOÁN CHI TIẾT CÔNG TRÌNH
4.1. THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT ĐẶC TRƯNG CỦA NƯỚC THẢI CÔNG
TY THỰC PHẨM XUẤT KHẨU ĐỒNG GIAO – NINH BÌNH
4.1.1. Lưu lượng trung bình ngày đêm
Bảng4. 1: thể hiện lưu lượng bình quân ngày đêm
stt Đơn vị sản xuất Lưu lượng thải
1 Dây truyền đông lạnh 120(m3/ngày đêm)
2 Dây chuyền chế biến đồ hộp 186(m3/ngày đêm)
3 Dây chuyền cô đặc 179(m3/ngày đêm)
4 Dây chuyền nước quả tự nhiên 215(m3/ngày đêm)
Tổng cộng 700(m3/ngày đêm)
4.1.2. Kết quả phân tích mẫu
Kết quả phân tích hàm lượng ô nhiễm của nước thải công ty thực phẩm xuất
khẩu Đồng Giao
 Vị trí lấy mẫu
o Các loại mẫu nước: các mẫu nước được lấy ở công ty thực phẩm xuất
khẩu Đồng Giao bao gồm mẫu nước ngầm (kí hiệu: GĐ –TP – NB01) ở gần cửa
xả ra suối của công ty và mẫu nước thải( NT –TP –NB01) lấy tại đầu thải của
mương dẫn nước thải. Vị trí lấy mẫu và kí hiệu các điểm lấy mẫu nước thải được
thể hiện trong bảng .
Bảng4.2 : Kí hiệu vị trí lấy mẫu nước tại công ty thực phẩm xuất khẩu Đồng Giao-
Ninh Bình
Stt Kí hiệu mẫu Vị trí lấy mẫu
01 GD – TP – NB01 Nước giếng đào sâu 7 – 8m lấy tại nhà anh
mai quang Hợp –tổ 42- p:trung sơn- tx:Tam
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CÔNG TY THỰC PHẨM XUẤT KHẨU ĐỒNG
GIAO – NINH BÌNH
SVTH: NGUYỄN THỊ HƯƠNG LAN TRANG 36
Điệp (gần cửa xả ra suối của công ty).
02 NT – TP – NB01 Nước thải sản xuất tạimương dẫn nước xả thải
của công ty
Các công cụ lấy và phân tích mẫu
Hanna(italia): phân tích độ đục và PH
Hach- DR2100(DR 400011 của mỹ): phân tích COD, độ dẫn điện SS
Ferkin elmer 3300: phân tích As, Hg
HH-1 : phân tích Pb, Cd.
Specstophometer 6400 jenway: phân tích photpho hữu cơ, tổng Nitơ, NH4-
N, PO4
3- - P,Fe, Mn, C, Cr6+, CN-
USA (máy đo hồng ngoại phân tích dầu mỡ)
PH – meters toa & FC30 – hach
Các phương pháp phân tích chủ yếu :
 Phương pháp phân tích nước
Phương pháp thể tích
Phương pháp khối lượng
Phương pháp so màu
Phương pháp điện cực chọn lọc
Phương pháp hấp thụ
Phương pháp sắc ký
Phương pháp quang phổ
Phương pháp cấy và pha loãng
Phương pháp màng lọc nhiều ống
Kết quả phân tích mẫu
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CÔNG TY THỰC PHẨM XUẤT KHẨU ĐỒNG
GIAO – NINH BÌNH
SVTH: NGUYỄN THỊ HƯƠNG LAN TRANG 37
Bảng 4.3: Kết quả phân tích mẫu nước thải công ty thực phẩm xuất khẩu Đồng -
Giao
STT Chỉ tiêu
phân tích Đơn vị
đo
GD-TP-
NB01
TCVN5944-
1995
NT-TP-
NB01
TCVN5945
– 1995 cột
B
1 PH 7.3-7.5 6.5 – 8.5 6.2 - 7.5 5.5 – 9
2 Tổng Fe Mg/l 0.740.78 1 – 5 0.82 5.0
3 Cl- Mg/l 28.35-29 200-600 26.58 -
4 NH4
+ Mg/l 10-19.5 - -
5 NO2
- Mg/l 0.25 - 0.5 -
6 NO3
- Mg/l 0.2 45 0.85 -
7 Tổng N Mg/l 7.3 - 72.6 60
8 PO4
3- Mg/l 0.42 - 0.72 -
9 COD Mg/l 1.1 - 900 100
10 Coliform MPN/l 1200 3 18672 10.000
11 SS Mg/l 2 - 177 100
12 Dầu mỡ Mg/l 0.1 - 20 10
13 BOD5 Mg/l 700 45
Nguồn : công ty thực phẩm xuất khẩu Đồng Giao
4.2. CƠ SỞ THIẾT KẾ
4.2.1. Các thông số đầu vào
Cơ sở thiết kế hệ thống xử lí nước thải công ty thực phẩm xuất khẩu Đồng
Giao – Ninh Bình. Dựa vào các thành phần có trong nước thải, lưu lượng nước thải
và yêu cầu nguồn tiếp nhận.
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CÔNG TY THỰC PHẨM XUẤT KHẨU ĐỒNG
GIAO – NINH BÌNH
SVTH: NGUYỄN THỊ HƯƠNG LAN TRANG 38
Bảng 4.4: Thể hiện các thông số đầu vào
STT Thông số Đơn vị Giá trị
1 Q M3/ngày 700
2 Qhmax M3/h 58.2
3 PH 6.2 – 7.5
4 SS Mg/l 177
5 COD Mg/l 900
6 BOD5 Mg/l 700
7 Tổng N Mg/l 72.6
8 Dầu mỡ Mg/l 20
9 Colifom MPN/100ml 18672
4.2.2. Chọn phương án xử lí
Chọn phương án xử lí là một bước hết sức quan trọng nó quyết định thành công
hay thất bại, vấn đề kinh tế, sự hợp lí của trạm xử lí. Việc lựa chọn phương án xử
lí quan tâm đến mộ số vấn đề sau:
 Dựa vào lưu lượng thành phần và tính chất nưốc thải
 Dựa vào tiêu chuẩn xả thải ra ngoài
 Dựa vào đặc điểm nguồàn tiếp nhận
 Dựa vào điều kiện tự nhiên, khí hậu, khí tượng, địa chất thủy văn hay điều
kiện xã hội tại khu vực mà chương trình xây dựng.
 Dựa vào tính khả thi của công trình khi xây dựng cũng như khi đã vào hoạt
động.
 Dựa vào quy mô và xu hướng phát triển
 Dựa vào khả năng đáp ứng thiết bị
 Dựa vào tình hình kinh tế và khả năng tài chính ( chẳng hạn như chi phí đầu
tư, chi phí hóa chất, chi phí quản lí bảo trì)
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CÔNG TY THỰC PHẨM XUẤT KHẨU ĐỒNG
GIAO – NINH BÌNH
SVTH: NGUYỄN THỊ HƯƠNG LAN TRANG 39
 Dựa vào quỹ đất của nhà máy, hồ tự nhiên và diện tích mặt bằng của nhà
máy.
4.2.3. Yêu cầu của nguồn tiếp nhận
Bảng4.5: yêu cầu nguồàn tiếp nhận
STT Thông số Đơn vị Kết quả TCVN1945 –
1995(lọai B)
1 PH mg/l 7.5 5.5 - 9
2 SS mg/l 177 100
3 COD mg/l 900 100
4 BOD5 mg/l 700 45
5 Dầu mỡ mg/l 20 10
4.3. ĐỀ XUẤT QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI CÔNG
TY THỰC PHẨM XUẤT KHẨU ĐỒNG GIAO – NINH BÌNH
4.3.1. Sơ đồ quy trình công nghệ.
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CÔNG TY THỰC PHẨM XUẤT KHẨU ĐỒNG
GIAO – NINH BÌNH
SVTH: NGUYỄN THỊ HƯƠNG LAN TRANG 40
4.3.1.1. Sơ đồ quy trình công nghệ phương án I
4.3.1.2. Thuyết minh dây chuyền công nghệ phương án I
Nước thải từ các phân xưởng sản xuất tự chảy theo hệ thống thu gom qua
song chắn rác về bể điều hòa, rác được giữ lại ở song chắn rác. Tại đây rác được
thu gom theo phương pháp thủ công dùng tay cào. Ơû bể điều hòa nước thải được
sục khí bằng hệ thống phân phối khí nhằm đảo trộn, tránh sa lắng các chất lơ lửng
với mục đích là khống chế quá trình phân hủy hiếm khí sẽ gây ra ô nhiễm môi
trường xung quanh, vì thiếu oxi hoà tan cặn bị lắng sẽ gây ra quá trình phân hủy
yếm khí tạo ra các sản phẩm khí như: CH4, H2S, Mecaptal, Thiol
sân phơi bùn
Nước thải
rác thảiSong chắn
Bể điều hòa
Bể lắng I
Bể Aerotank
Bể lắng II
Nguồn tiếp nhận ( nước đạt tiêu chuẩn loại B)
khí
tuần hoàn nước
Tuần hoàn bùn
bùn dư
Rác mang đi xử

bùn dư
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CÔNG TY THỰC PHẨM XUẤT KHẨU ĐỒNG
GIAO – NINH BÌNH
SVTH: NGUYỄN THỊ HƯƠNG LAN TRANG 41
Sau đó nước thải được bơm lên bể lắng I thực hiện quá trình lắng bớt 1 phần
chất lơ lửng trong nước thải. Nước từ bể lắng I được bơm sang bể Aerotank thực
hiện quá trình phân hủy các hcất hữu cơ nhờ vi sinh vật hiếu khí. Tại bể Aerotank
một lượng oxy không khí được đưa vào bằng máy thổi khí, các chất hữu cơ được vi
sinh vật trong đó tiêu thụ. Quá trình phân hủy chất hữu cơ trong bể Aerotank được
minh họa bởi phương ứng sau:
Tế bào vi sinh + chất hữu cơ + O2 tế bào mới + CO2 + H2O
Do đặc tính của nguồn thải có chứa nước hoa quả là những chất đường nên khi lên
men làm cho PH của nước thải giao động, vì vậy nước thải trước khi đưa về bể
Aerotank cần điều chỉnh đưa về PH = 6.8 -7 là pH tối ưu giúp cho quá trình
sinh trưởng của vi khuẩn hiếu khí.
Nước thải sau khi xử lý tr...

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status