Báo cáo thực tập tại đài truyền hình Việt Nam - pdf 28

Download miễn phí Báo cáo thực tập tại đài truyền hình Việt Nam



MỤC LỤC
 
Lời nói đầu .1
Mục lục .2
 
Phần I – Tổng quan về Đài THVN 5
 I - Lịch sử hình thành và phát triển của Đài THVN
 1. Lịch sử hình thành và phát triển của Đài THVN .5
 2. Vai trò .8
 II – Cơ cấu tổ chức của Đài THVN 7
1. Các tổ chức giúp việc Tổng giám đốc
2. Các tổ chức sản xuất chương trình 11
3. Các tổ chức khác . .12
 III – Ban Thư ký biên tập truyền hình .13
 Nhiêm vụ các phòng trong Ban Thư ký biên tập truyền hình . .14
 IV – Công nghệ sản xuất chương trình truyền hình .15
 1. Sơ đồ khối .15
 2. Nhiệm vụ, chức năng của tứng khối .16
 
Phần II - Giới thiệu phần mềm Avid Express Pro HD .19
 I – Tổng quan về hệ thống dựng Avid Express Pro HD
1. Cấu taọ phần cứng hệ thống
2. Sơ đồ đấu nối hệ thống dựng 20
 II - Hệ thống phần mềm Avid Express Pro HD .21
1. Phần mềm dựng phi tuyến Avid Xpress Pro HD
2. Bộ phần mềm Avid Studio Toolkit .22
 III – Khởi tạo một tập tin Project .23
1. Khởi động hệ thống
2. Làm việc với Project .24
 IV - Nhập dữ liệu cho tập tin Project .25
1. Toạ xoá các Bin trong cửa sổ Project .27
2. Làm việc trong chế độ Capture
3. Import File tư liệu trong hệ thống vào Bin .31
 V - Thực hiện việc cắt tỉa và biên tập các clip trên Timeline .32
 1. S¬ l­îc vÒ c¸c c«ng cô .32
 2. Tạo một Sequence mới.
 3. Chèn ( đè ) cảnh vào trong Sequence 33
 4. DÞch chuyÓn thay thÕ Clip trong Sequence 34
 5. Làm việc với chế độ Trimming .36
VI – Gán và hiệu chỉnh kỹ xảo cho các clip trên Timeline .37
1. Chỉnh sửa màu trong Avid Xpress pro
2. Gán và hiệu chỉnh các kỹ xảo .39
VII – Chèn và xử lí âm thanh 40
1. Chèn âm thanh vào trong Timeline
2. Thực hiện ghi âm lồng tiếng . .40
3. Thực hiện việc vuốt tiếng 41
VIII - Tạo chữ và phụ đề cho chương trình
IX - Xuất Project .43
1. Xuất tác phẩm dựng ra băng.
2. Xuất ra các định dạng File khác .44
 
Phần III - Khai thác máy ghi hình Betacam PVW – 2800 .47
 Chương I - Giới thiệu chung về Betacam PVW – 2800
 Chương II - Phần mặt máy Betacam PVW – 2800 .47
A. Phần trên của mặt máy
B. Phần duới của mặt máy .50
C. Mặt điểu chỉnh hệ thống của máy ghi System Panel 58
 Chương III - Mặt sau của máy ghi .63
 Chương IV - Chỉ tiêu kỹ thuật .65
 
Phần IV – Công nghệ sản xuất chương trình Bạn cuả nhà nông .69
 
Lời kết .72
 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ket-noi - Kho tài liệu miễn phí lớn nhất của bạn


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ket-noi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


emover Effect dïng ®Ó xo¸ bá kü x¶o.
Go to Preview Edit.
Go to next Edit.
Overwite dïng ®Ó dÞch chuyÓn Clip nµy ®Ì nªn Clip kh¸c.
Splice dïng ®Ó dÞch chuyÓn Clip nµy chÌn vµo gi÷a 2 Clip kh¸c.
2. Tạo một Sequence mới.
- Để tạo một Sequence mới phải làm :
+ Chọn Menu : - Clip > New Sequence.
Nhấn tổ hợp phím : Ctrl + Shilf + N
Click chuột phải trên Timeline chọn New Sequence. + Chọn Bin lưu trữ Sequence này.
+ Nhấn OK.
+ Để đổi tên cho Sequence có thể mở Bin chứa Sequence, nhấn chuột vào tên và nhập lại tên cho Sequence.
+ Để thay đổi Timecode bắt đầu của Sequence bằng cách mở cửa sổ Bin có chứa Sequence, nhập vào thông số Start Timecode.
3. Chèn ( đè ) cảnh vào trong Sequence.
- Mở Bin tư liệu có chứa Clip cần mở.
- Nhấn chuột và kéo thả vảo trong màn hình Source bên trái. Clip sẽ xuất hiện trong màn hình Source.
- Sử dụng thanh công cụ ngay dưới màn hình Source để phát lại , có thể phát nhanh hoặc chậm để xem duyệt Clip và chọn đoạn cần lấy bằng cách đánh dấu điểm In và điểm Out.
- Di chuyển con trỏ trên Timeline đến đoạn cần chèn.
- Chọn Track Video cần chèn.
NÕu sö dông c«ng cô Splice ®Ó chÌn c¶nh vµo trong timeline
tõ vÞ trÝ con trá.
Sequence tr­íc khi chÌn.
Clip C
Clip B
Cip A
Clip B
Clip A
- Sequence sau khi chÌn .
Clip D
Clip chÌn
VÞ trÝ con trỏ
§é dµi timeline thay ®æi khi chÌn Clip vµo.
+ NÕu sö dông Overwrite ®Ó §Ì ( ChÌn ) c¶nh vµo trong timeline tõ vÞ trÝ co trá.
- Sequence tr­íc khi ®Ì : VÞ trÝ con trá.
Clip ChÌn
Clip B
Clip D
Clip B
Clip C
Clip A
- Sequence sau khi ®Ì.
Clip A
4. DÞch chuyÓn thay thÕ Clip trong Sequence.
a. Lµm viÖc víi c«ng cô Splice.
- Dïng chuét Click chän c«ng cô Splice trªn thanh c«ng cô phÝa d­íi timeline lóc nµy chuét sÏ cã biÓu t­îng nh­ c«ng cô.
Click chän Clip cÇn dÞch chuyÓn vµ kÐo ®Õn vÞ trÝ cÇn chuyÓn ®Õn.
Sequence tr­íc khi dÞch chuyÓn Clip B.
Clip B
Clip D
Clip C
Clip A
Sequence sau khi dÞch chuyÓn Clip B.
Clip A
Clip C
Clip B
Clip D
VÞ trÝ cÇn chuyÓn ®Õn
+ Clip B sÏ n»m vµo vÞ trÝ Clip C vµ ®Èy Clip C vÒ phÝa tr­íc.
+ NÕu dïng c«ng cô Splice chän Clip vµ nhÊn Delete th× sÏ t­¬ng ®­¬ng víi lÖnh Extract.
Sequence tr­íc khi xo¸ Clip B.
Clip D
Clip C
Clip B
Clip A
Sequence sau khi xo¸ Clip B.
Clip D
Clip C
Clip A
b.Lµm viÖc víi c«ng cô Overwite.
- Dïng chuét chän c«ng cô Overwite trªn thanh c«ng cô phÝa d­íi
Timeline lóc nµy chuét sÏ cã biÓu t­îng nh­ h×nh c«ng cô.
- Click chuét chän Clip cÇn dÞch chuyÓn vµ keo ®Õn vÞ trÝ cÇn chuyÓn ®Õn trªn Timeline vµ nh¶ chuét. Clip sÏ chuyÓn ®Õn vµ ghi ®Ì lªn Clip cã s½n. VÞ trÝ cña Clip dÞch chuyÓn sÏ trèng.
+ Sequence tr­íc khi dÞch chuyÓn Clip B.
Clip D
Clip C
Clip B
Clip A
+ Sequence sau khi dÞch chuyÓn Clip B.
Clip D
Clip B
Clip C
Trèng
Clip A
Cã thÓ chän dÞch chuyÓn, c¾t chÌn nhiÒu c¶nh cïng mét lóc.
5. Làm việc với chế độ Trimming.
Sử dụng chế độ Trimming để điều chỉnh thêm vào hoặc bớt đi từng Frame của đoạn đầu và đoạn cuối của Clip mà không cần phải Mark In, Mark Out lại.
Các bước tiến hành Trim :
Dịch chuyển con trỏ đến vị trí cần Trim.
Lựa chọn chế độ Trim Mode, hệ thống sẽ tự động chọn điểm giao nhau ( transition ) gần vị trí con trỏ nhất để thực hiện chế độ.
Nhấn chuột chọn các Track tại vị trí cần xử lý Trim.
Trong chế độ Trim hai bên sẽ điều chỉnh Frame tại cả hai phía của vị trí transition còn lại không ảnh hưởng đến độ dài của Timeline.
Có thể nhấn mũi tên sang trái, sang phải để điều chỉnh dịch thêm từng Frame trên thanh công cụ phía dưới màn hình nguồn ( Soure Monior ).
Trong chế độ Trim một bên, chỉ thay đổi độ dài của của Clip tại vị trí điểm Out, độ dài bên còn lại không đổi, do vậy độ dài của toàn bộ Sequence cũng sẽ thay đổi bằng đúng số Frame thêm vào hay bớt đi.
VI- GÁN VÀ HIỆU CHỈNH KỸ XẢO CHO CÁC CLIP TRÊN TIMELINE.
Chỉnh sửa màu trong Avid Xpress pro.
Phần mềm Avid Xpress Pro cho phép điều chỉnh đặc tính màu sắc của các cảnh quay. Có thể điều chỉnh màu sắc cho các đoạn phim quay trong điều kiện thiếu sáng hoặc đặt sai chế độ Camera, điều chỉnh tông màu cho toàn cảnh .
- Để mở cửa sổ trong chế độ chỉnh màu :
Chọn tool trên Menu chính / chọn Color correction. Sẽ mở ra giao diện như sau:
- Chọn chế độ HSL trong cửa sổ điều chỉnh màu để làm việc với bánh xe chỉnh màu.
- Khi nháy chuột vào một điểm trên bánh xe màu sẽ có giá trị chính xác về màu sắc và cường độ màu thêm vào ảnh.
- Nguyên lý chỉnh màu bằng bánh xe màu : Nếu muốn loại bỏ màu nào đó khỏi hình ảnh thì phải tăng màu tương phản với màu đó ( Các màu tương phản nằm đối diện với nhau qua tâm của đường tròn màu. )
2. Gán và hiệu chỉnh các kỹ xảo.
- Có hai loại kỹ xảo chính đó là kỹ xảo Transition và kỹ xảo Effect.
+ Kỹ xảo Transition là kỹ xảo áp dụng cho các điểm chuyển tiếp giữa hau cảnh. Ví dụ như kỹ xảo : Dissolves, Film, Fades
+ Kỹ xảo Effect là loại kỹ xảo áp dụng cho toàn bộ một Clip.
Ví dụ như kỹ xảo : Nested Effect, Key Effect, Camera Effect
2.1 Các bước thực hiện kỹ xảo:
1. Mở cửa sổ chứa kỹ xảo trong cửa sổ Project Window.
2. Lựa chọn loại kỹ xảo cần thực hiện.
3. Nhấn chuột và kéo xuống vị trí trên Timeline cần thực hiện.
4. Nhấn nút Effect Mode trong thanh công cụ trên Timeline để mở cửa sổ Effect Editor.
5. Thay đổi các thông số kỹ xảo để được hiệu quả như ý muốn.
6. Thực hiện việc Render kỹ xảo bằng cách nhấn vào nút Render Effect trên thanh công cụ Timeline hoặc trong bảng Effect Editor để xem được những kỹ xảo thông theo thời gian thực.
2.2. Render các kỹ xảo.
- Các trường hợp cần sử dụng Render.
+ Áp dụng kỹ xảo Render trước khi xuất ra băng.
+ Khi thêm kỹ xảo không theo thời gian thực và muốn Playback lại.
* Render một kỹ xảo.
-Chọn kỹ xảo cần Render.
- Nhấn nút Render Efect trong thanh công cụ trên Timeline.
- Nhấn Ok để xác nhận.
* Render nhiều kỹ xảo.
-Lựa chọn tất cả các Track có chứa kỹ xảo cần Render.
- Chọn điểm Mark In và Mark Out cho đoạn chứa các kỹ xảo trên.
-Nhấn giữ phím Shifr và chọn Clip trên Menu chính chọn Render In/Out.
VII – CHÈN VÀ XỬ LÝ ÂM THANH
1. Chèn âm thanh vào trong Timeline.
- Mở Bin có Clip âm thanh cần chèn vào trong Timeline. Nếu chưa có trong Bin thì tiến hành Import hay Capture vào trong Bin.
- Nháy đúp vào Clip âm thanh () trong Bin để mở Clip này vòa trong cửa sổ Source Monitor.
- Sử dụng công cụ bên dưới cửa sổ source để phát và chọn đoạn cần lấy.
- Sử dụng công cụ Mark In và Mark Out để đánh dấu đoạn cần lấy.
- Đưa con trỏ đến vị trí cần chèn và chọn Track cần chèn.
- Nhấn nút Splice-in hay nhấn chuột kéo xuống và thả vào trong Track cần chèn.
- Để hiển thị dạng sóng của track âm thanh trên Timeline thì nhấp chuột vào nút và chọn mục Sample Plot.
2. Thực hiện ghi âm lồng tiếng.
1. Mở hay tạo mới một Sequence trong Timeline.
2. Mở Tool trên Menu chính chọn Audio Punch-In. Xuất hiện cửa sổ :
(a) (b) (c) (d) (e) (f)
*( a) : Nút ghi ( Recorder)
*( b) : Nút Stop.
*( c) : Chọn nguồn tín hiệu đầu vào.
*( d) : Chọn Bin lưu trữ.
*( e) : Chọn ổ lưu trữ.
*( f) : Chọn Track cần ghi.
3. Chon nguồn tín hiệu đầu vào.
4. Lựa chọn Track cần ghi trên Timeline có thể là Trạc mới hay Track hiện có.
5. Chọn điểm bắt đầu ghi bằng nút Mark In.
6. Nhấn nút Recorder ( hoặn nhấn phiems B) để bắt đầu ghi âm. Nút ghi âm sẽ nhấp nháy đỏ.
7. Chờ cho trương trình ghi đủ đoạn cần lấy thì nhấn nút Stop ( phím tắt Space) để dừng ghi âm. Track âm thanh ghi vào sẽ được lưu trong Bin như một Audio Clip.
3. Thực hiện việc vuốt tiếng.
1. Click chọn nút Fast Menu bên dưới Timeline.
- Chọn Audio Auto Pan
- Chọn Sample Plot.
2. Đưa con trỏ tới vị trí cần vuốt, chọn Track cần vuốt, nhấn phím N trên bàn phím để tạo điểm neo, tiếp tục đưa con trỏ tới vị trí cách điểm neo vừa tạo một đoạn ngắn và tạo một điểm neo nữa. Sau đó đưa chuột đến vị trí điểm neo vừa tạo và kéo neo đó xuống đúng mức yêu cầu.
VIII- TẠO CHỮ VÀ PHỤ ĐỀ CHO CHƯƠNG TRÌNH.
Chọn Clip trên Menu chính chọn New Title.
Cửa sổ phụ đề mở ra với khung hình Video làm nền.
Chọn công cụ chữ T sau đó Click chuột vào màn hình và nhập chữ.
Chọn công cụ để chọn chữ.
Nhấp chuột vào ô để chọn phông cho chữ.
Điều chỉnh các mục trong phần Transform Properties ở bên dưới để thay đổi kích cỡ và vị trí của chữ trên màn hình.
Để thay đổi màu chữ chọn mục sau đó chọn màu cho chữ.
Chọn mục Show Drop Shadow để tạo bóng cho chữ.
Chọn mục Change edfe properties để tạo viền chư...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status