Hệ thống toàn bộ kiến thức Vật lý lớp 12 - pdf 13

Download Hệ thống toàn bộ kiến thức Vật lý lớp 12 miễn phí



f) Tínhchấtvật ảnh
* Vậtvà ảnhcùngtínhchấtthìngượcchiềuvà ở khácphía đốivới thấukính.
* Vậtvà ảnhtráitínhchấtthìcùngchiềuvà ởcùngphía đốivới thấu kính.
* Vậtvà ảnhlàmột điểmnằmngoàitrụcchính: Nếucùngtínhchấtthì ởkhácphía đốivớitrụcchính, cònnếu
tráitínhchấtthì ởcùngphía đốivớitrụcchính.
* Xétchuyển độngtheo ph ương trụcchínhthìvậtvà ảnhluôn chuyển độngcùngchiều(Lưu ý:khi vậtchuyển
độngqua tiêu điểmvậtthì ảnh độtngột đổichiềuchuyển độngvà đổitínhchất).
* Xétchuyển độngtheo ph ương vuông gócvớitrụcchính: Nếuvậtvà ảnhcùngtínhchấtthìchuyển động
ngượcchiều, cònnếutráitínhchấtthìchuyển độngcùngchiều.
* Tỉlệdiệntíchcủa ảnhvàvậtbằngbìnhphương của độphóng đại.
* Với thấukínhhộitụ: + Vậtthậtcho ảnhthậtlớnhoặcnhỏhơn vật
+ Vậtthậtcho ảnh ảoluôn lớnhơn vật
+ Vật ảoluôn cho ảnhthậtnhỏhơn vật
* Với thấukínhphân kỳ: + Vậtthậtluôn cho ảnh ảonhỏhơn vật
+ Vật ảocho ảnhthậtluôn lớnhơn vật
+ Vật ảocho ảnh ảolớnhoặcnhỏhơn vật


/tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-33787/
Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:

ở hoàn toàn).
* Đoạn mạch RLC không phân nhánh
2 2 2 2 2 2
0 0 0 0( ) ( ) ( )L C R L C R L CZ R Z Z U U U U U U U U          
;sin ; osL C L CZ Z Z Z Rtg c
R Z Z
      với
2 2
   
+ Khi ZL > ZC hay
1
LC
    > 0 thì u nhanh pha hơn i
+ Khi ZL < ZC hay
1
LC
    < 0 thì u chậm pha hơn i
+ Khi ZL = ZC hay
1
LC
    = 0 thì u cùng pha với i.
Lúc đó Max
UI =
R
gọi là hiện tượng cộng hưởng dòng điện
5. Công suất toả nhiệt trên đoạn mạch RLC: P = UIcos = I2R.
6. Hiệu điện thế u = U1 + U0sin(t + ) được coi gồm một hiệu điện thế không đổi U1 và một hiệu điện thế
xoay chiều u = U0sin(t + ) đồng thời đặt vào đoạn mạch.
7. Tần số dòng điện do máy phát điện xoay chiều một pha có P cặp cực, rôto quay với vận tốc n vòng/phút phát
ra:
60
pnf Hz
Từ thông gửi qua khung dây của máy phát điện  = NBScos(t +) = 0cos(t + )
10 Tóm tắt VL12 GV: Trần Đình Hùng – Tel:0983932550 Trường THPT Thanh Chương 3
Với 0 = NBS là từ thông cực đại, N là số vòng dây, B là cảm ứng từ của từ trường, S là diện tích của vòng
dây,  = 2f
Suất điện động trong khung dây: e = NSBsin(t + ) = E0sin(t + )
Với E0 = NSB là suất điện động cực đại.
8. Dòng điện xoay chiều ba pha
1 0
2 0
3 0
sin( )
2
sin( )
3
2
sin( )
3
i I t
i I t
i I t




 
 
Máy phát mắc hình sao: Ud = 3 Up
Máy phát mắc hình tam giác: Ud = Up
Tải tiêu thụ mắc hình sao: Id = Ip
Tải tiêu thụ mắc hình tam giác: Id = 3 Ip
Lưu ý: Ở máy phát và tải tiêu thụ thường chọn cách mắc tương ứng với nhau.
9. Công thức máy biến thế: 1 1 2 1
2 2 1 2
U E I N
U E I N
  
10. Công suất hao phí trong quá trình truyền tải điện năng:
2
2 2os
PP R
U c  
Thường xét: cos = 1 khi đó
2
2
PP R
U
 
Trong đó: P là công suất cần truyền tải tới nơi tiêu thụ
U là hiệu điện thế ở nơi cung cấp
cos là hệ số công suất của dây tải điện
lR
S
 là điện trở tổng cộng của dây tải điện (lưu ý: dẫn điện bằng 2 dây)
Độ giảm thế trên đường dây tải điện: U = IR
Hiệu suất tải điện: .100%P PH
P

11. Đoạn mạch RLC có L thay đổi:
* Khi 2
1L
C thì IMax URmax; PMax còn ULCMin Lưu ý: L và C mắc liên tiếp nhau
* Khi
2 2
C
L
C
R ZZ
Z
 thì
2 2
ax
C
LM
U R Z
U
R

* Với L = L1 hay L = L2 thì UL có cùng giá trị thì ULmax khi
1 2
1 2
1 2
21 1 1 1( )
2L L L
L LL
Z Z Z L L
    
* Khi
2 24
2
C C
L
Z R Z
Z
  thì ax 2 2
2 R
4
RLM
C C
UU
R Z Z
   Lưu ý: R và L mắc liên tiếp nhau
12. Đoạn mạch RLC có C thay đổi:
* Khi 2
1C
L thì IMax URmax; PMax còn ULCMin Lưu ý: L và C mắc liên tiếp nhau
* Khi
2 2
L
C
L
R ZZ
Z
 thì
2 2
ax
L
CM
U R Z
U
R

11 Tóm tắt VL12 GV: Trần Đình Hùng – Tel:0983932550 Trường THPT Thanh Chương 3
* Khi C = C1 hay C = C2 thì UC có cùng giá trị thì UCmax khi
1 2
1 21 1 1 1( )
2 2C C C
C CC
Z Z Z
   
* Khi
2 24
2
L L
C
Z R Z
Z
  thì ax 2 2
2 R
4
RCM
L L
UU
R Z Z
   Lưu ý: R và C mắc liên tiếp nhau
13. Mạch RLC có  thay đổi:
* Khi 1
LC
  thì IMax URmax; PMax còn ULCMin Lưu ý: L và C mắc liên tiếp nhau
* Khi
2
1 1
2
C L R
C
 

thì ax 2 2
2 .
4
LM
U LU
R LC R C
 
* Khi
21
2
L R
L C
   thì ax 2 2
2 .
4
CM
U LU
R LC R C
 
* Với  = 1 hay  = 2 thì I hay P hay UR có cùng một giá trị thì IMax hay PMax hay URMax khi
1 2   tần số 1 2f f f
14. Hai đoạn mạch R1L1C1 và R2L2C2 cùng u hay cùng i có pha lệch nhau 
Với 1 11
1
L CZ Ztg
R
  và 2 22
2
L CZ Ztg
R
  (giả sử 1 > 2)
Có 1 – 2 =   1 2
1 21
tg tg
tg
tg tg
   
  
Trường hợp đặc biệt  = /2 (vuông pha nhau) thì tg1tg2 = -1.
12 Tóm tắt VL12 GV: Trần Đình Hùng – Tel:0983932550 Trường THPT Thanh Chương 3
CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ SÓNG ĐIỆN TỪ
1. Dao động điện từ
* Điện tích tức thời q = Q0sin(t + )
* Dòng điện tức thời i = q’ = Q0cos(t + ) = I0cos(t + )
* Hiệu điện thế tức thời 0 0sin( ) sin( )
Qq
u t U t
C C
       
Trong đó: 1
LC
  là tần số góc riêng,
2T LC là chu kỳ riêng
1
2
f
LC là tần số riêng
0
0 0
QI Q
LC
 
0 0
0 0
Q I LU I
C C C  
* Năng lượng điện trường
2
2
đ
1 1
2 2 2
qE Cu qu
C
  
2
20
đ sin ( )2
QE t
C
  
* Năng lượng từ trường
2
2 201 os ( )
2 2t
QE Li c t
C
   
* Năng lượng điện từ đ tE E E 
2
2 20
đ 0 0 0 0
1 1 1
2 2 2 2
QE CU Q U LI
C
   
Chú ý: Mạch dao động có tần số góc , tần số f và chu kỳ T thì năng lượng điện trường biến thiên với tần số
góc 2, tần số 2f và chu kỳ T/2
2. Sóng điện từ
Vận tốc lan truyền trong không gian v = c = 3.10-8m/s
Máy phát hay máy thu sóng điện từ sử dụng mạch dao động LC thì tần số sóng điện từ phát hay thu bằng tần
số riêng của mạch.
Bước sóng của sóng điện từ 2v v LCf  
Lưu ý: Mạch dao động có L biến đổi từ LMin  LMax và C biến đổi từ CMin  CMax thì bước sóng  của sóng
điện từ phát (hay thu)
Min tương ứng với LMin và CMin
Max tương ứng với LMax và CMax
13 Tóm tắt VL12 GV: Trần Đình Hùng – Tel:0983932550 Trường THPT Thanh Chương 3
CHƯƠNG V: SỰ PHẢN XẠ VÀ KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
1. Hiện tượng phản xạ ánh sáng
a) Đ/n: Là hiện tượng tia sáng bị đổi hướng đột ngột trở về môi trường cũ khi gặp một bề mặt nhẵn.
b) Định luật phản xạ ánh sáng:
* Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới
* Góc phản xạ bằng góc tới i’ = i
2. Gương phẳng
a) Đ/n: Là một phần của mặt phẳng phản xạ tốt ánh sáng chiếu tới nó
b) Công thức của gương phẳng
* Vị trí: d + d’ = 0
* Độ phóng đại: ' ' ' 1A B dk
dAB
   
* Khoảng cách vật - ảnh: L = d – d’ = 2d = 2d’
Quy ước dấu: Vật thật d > 0, vật ảo d 0, ảnh ảo d’ <0
c) Tính chất vật ảnh
* Luôn có tính thật ảo trái ngược nhau
* Luôn đối xứng với nhau qua mặt phẳng gương
* Luôn cùng kích thước và cùng chiều
* Xét chuyển động theo phương vuông góc với gương thì vật và ảnh luôn chuyển động ngược chiều
* Xét chuyển động theo phương song song với gương thì vật và ảnh luôn chuyển động cùng chiều
d) Các tính chất khác của gương phẳng
* Khi quay gương 1 góc  1 quanh trục vuông góc với mặt phẳng tới thì đối với một tia tới xác định, tia phản xạ
quay cùng chiều một góc 2
* Hai gương phẳng G1, G2 quay mặt phản xạ vào nhau và hợp với nhau một góc , góc hợp bới tia tới gương G1
và tia phản xạ từ gương G2 là .
Nếu 0 <  < 900  = 2
Nếu 900 <  < 1800  = 3600 - 2
3. Gương cầu
a) Đ/n: Là một phần của mặt cầu phản xạ tốt ánh sáng chiếu tới nó
b) Các tia đặc biệt
* Tia tới song song với trục chính cho tia phản xạ có phương đi qua tiêu điểm chính
* Tia tới có phương đi qua tiêu điểm chính cho tia phản xạ song song với trục chính
* Tia tới đỉnh gương cho tia phản xạ đối xứng qua trục chính
* Tia tới qua tâm gương thì cho tia phản xạ ngược lại
c) Tia bất kỳ
* Tia tới song song với trục phụ cho tia phản xạ có phương đi qua tiêu điểm phụ thuộc trục phụ ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status