Tài liệu Vấn đề 2 : Dung dịch và chất điện li - Pdf 10

Tài liệu khóa học : Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học
Vấn đề 2 : Dung dịch và chất điện li
Câu 1. Dãy các chất nào sau đây chỉ bao gồm các chất điện li mạnh ?
A. HCl, NaOH, FeCl
3
, AgNO
3
. B. H
2
SO
4
, H
2
S, KOH, NaCl.
C. CaSO
4
, Cu(NO
3
)
2
, Ba(OH)
2
, Zn(NO
3
)
2
. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 2. Theo Brontsted, định nghĩa axit, bazơ nào sau đây là đúng ?
A. Axit là chất có khả năng tạo H
+
khi tan trong

4
+
, a mol PO
4
3–
và b mol S
2–
. Biểu thức liên hệ giữa
số mol các ion là
A. x + y = a +b. B. x + y = 3a + 2b. C. 2x + 3y = a + b. D. Không xác định
được.
Câu 5. Hãy chọn định nghĩa đúng nhất về muối trung hoà.
A. Muối trung hoà là muối trong thành phần phân tử không có hiđro.
B. Muối trung hoà là muối trong anion gốc axit không có hiđro.
C. Muối trung hoà là muối không có khả năng cho proton.
D. Muối trung hoà là muối mà anion gốc axit không có khả năng cho proton.
Câu 6. Hãy chọn định nghĩa đúng nhất về muối axit.
A. Muối axit là muối trong thành phần phân tử có hiđro.
B. Muối axit là muối trong anion gốc axit có hiđro.
C. Muối axit là muối có khả năng cho proton.
D. Muối axit là muối mà anion gốc axit có khả năng cho proton.
Câu 7. Hãy chọn định nghĩa đúng nhất về hiđroxit lưỡng tính.
A. Hiđroxit lưỡng tính là bazơ của các kim loại lưỡng tính như Al, Zn, Cr (III), …
B. Hiđroxit lưỡng tính là chất vừa có khả năng tdụng được với axit, vừa tác dụng được
với bazơ.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tài liệu khóa học : Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học
C. Hiđroxit lưỡng tính là chất vừa có khả năng tdụng được với axit, vừa tdụng được với
bazơ kiềm.
D. Hiđroxit lưỡng tính là hiđroxit vừa có khả năng cho proton vừa có khả năng nhận

3
2–
, NH
4
+
, HCl, HBr. D. Cả A và B đều đúng.
Câu 10. Dãy nào sau đây chỉ bao gồm các chất (phân tử, ion) lưỡng tính ?
A. HSO
4

, CO
3
2–
, Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
. B. HCO
3

, Cr(OH)
3
, HS

, HPO
4
2–
.
C. Cr(OH)
3

thì thu được hỗn hợp gồm
A. NaCl, KCl, Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
. B. KCl, NaCl, NaHCO
3
, KHCO
3
.
C. NaCl, KHCO
3
. D. KCl, NaHCO
3
.
Câu 12. Cần lấy hai muối magie sunfat và nhôm sunfat với tỉ lệ mol tương ứng như thế nào để
pha chế được hai dung dịch có chứa cùng số mol ion sunfat ?
A. 3 : 1. B. 1 : 3. C. 1 : 2. D. 2 : 1.
Câu 13. Những ion nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. Na
+
, Cu
2+
, Cl

, OH

, Cl

.
Câu 14. Có ba dung dịch : kali clorua, kẽm sunfat, kali sunfit. Chọn một thuốc thử có thể dùng
để nhận biết ba dung dịch trên thuận lợi nhất.
A. dung dịch BaCl
2
. B. quỳ tím. C. dung dịch HCl. D. dung dịch
H
2
SO
4
.
Câu 15. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi :
A. Các chất tham gia phản ứng phải là những chất dễ tan.
B. Một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ của chúng.
C. Sản phẩm tạo thành có ít nhất một chất điện li, chất kết tủa hay chất điện li yếu.
D. Các chất tham gia phản ứng phải là chất điện li mạnh.
Câu 16. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt : K
2
CO
3
, KCl, ZnCl
2
ta có thể dùng :
A. quỳ tím. B. dung dịch Ba(OH)
2
. C. cả A và B đều đúng.
D. tất cả đều sai.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

3
PO
4
; Na
2
SO
3
.
Câu 18. Dãy tất cả các muối đều bị thuỷ phân là :
A. Na
3
PO
4
, Ba(NO
3
)
2
, KCl. B. K
2
S, KHS, KHSO
4
.
C. K
2
CO
3
, KHCO
3
, KBr. D. AlCl
3

Trường hợp mà sản phẩm tạo thành vừa có chất kết tủa vừa có chất bay hơi là
A. 1, 3. B. 2, 4. C. 1, 4. D. 2, 3.
Câu 20. Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng ?
A. Dung dịch muối axit tạo môi trường axit. B. Dung dịch muối trung hoà có pH = 7.
C. Dung dịch có pH < 7 là môi trường axit. D. Dung dịch có PH < 7 làm phenolphtalein
hoá hồng.
Câu 21. Dãy các ion nào sau đây chỉ chứa những ion không phản ứng với anion CO
3
2–
?
A. Fe
2+
, SO
3
2–
, HCOO

, K
+
. B. H
+
, K
+
, NO
3

, SO
4
2–
.

] = 2,5.10
–10
thì môi trường của dung dịch đó
A. có tính axit. B. có tính kiềm. C. có tính trung tính. D. không xác
định.
Câu 24. Cho các phản ứng sau :
(1) 10HNO
3
+ 3Fe(OH)
2
→ 3Fe(NO
3
)
3
+ NO + 5H
2
O (2) 3HNO
3
+ Fe(OH)
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ 3H
2
O
(3) Fe
3
O

B. Trong thành phần phân tử bazơ phải có nhóm OH.
C. Axit là chất có khả năng cho H
+
, bazơ là chất có khả năng nhận H
+
.
D. Muối là sản phẩm phản ứng của axit và bazơ.
Câu 26. Dãy các chất (phân tử, ion) nào sau đây đều là axit ?
A. CO
2
,
4
NH
+
, Fe
3+
,
4
HSO

. B. SO
2
, Al
2
O
3
, Al
3+
, HCl.
C. CuO, SiO

4
HSO

. B. SO
2
, Al
2
O
3
, Al
3+
, HCl.
C. CuO, NaOH,
2
3
CO

,
2
AlO

. D.
4
NH
+
, Fe
3+
, CuO,
2
AlO

HSO

,
3
HCO

.
Câu 29. Dãy các chất nào sau đây khi tan trong nước chỉ tạo môi trường trung tính ?
A. NaCl, K
2
SO
4
, Ba(NO
3
)
2
. B. CaSO
4
, NH
4
Br, BaCl
2
.
C. Na
2
CO
3
, KBr, K
2
SO

CO
3
, C
6
H
5
ONa, NaHSO
4
. Cho vào mỗi dung dịch
một ít quỳ tím. Số lượng các dung dịch làm đổi màu quỳ từ tím sang xanh và tím sang
đỏ lần lượt là :
A. 2 và 2. B. 1 và 1. C. 2 và 3. D. 2 và 1.
Câu 32 Trong số các dung dịch sau đây, trường hợp nào có pH < 7 ?
A. BaS. B. KHCO
3
. C. NaHSO
4
. D. Cả B và C
đều đúng.
Câu 33. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt gồm NaCl, H
2
SO
4
, BaCl
2
, CuSO
4
, KOH ta có thể
:
A. dùng giấy quỳ tím. B. dùng Fe kim loại.

, AlO
2

. D. H
+
, NH
4
+
, Cl

, SO
4
2–
.
Câu 35. Những ion nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. PO
4
3–
, K
+
, Ba
2+
, OH

.

B. H
+
, CO
3

(1) (NH
4
)
2
SO
4
+ KOH → (2) BaCl
2
+ Cu(NO
3
)
2
→ (3) BaCl
2
+ CuSO
4

(4) Mg(NO
3
)
2
+ Fe(OH)
3
→ (5) HCl + FeSO
4
→ (6) PbCl
2
+ KOH →
(7) BaSO
4


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status