Tài liệu MẪU PHIẾU ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN DÀNH CHO CÁC SỞ, BAN NGÀNH THUỘC TỈNH KHÁNH HÒA - Pdf 10

PHIẾU ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
DÀNH CHO CÁC SỞ, BAN NGÀNH THUỘC TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 2368/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh
Hòa)
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ quan:…………………………………………………………………………………….
2. Số lượng CBCC
(1)
của cơ quan (không tính đơn vị sự nghiệp): ………………….Người
3. Số lượng CBCC có máy tính: ……………………………………………………… Người
B. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
Nhóm

Chỉ tiêu Cách tính điểm
Đi
ểm
tối
đa
Đi
ểm
tự
chấ
m
Đi
ểm
thẩm

định

Ghi
chú

1.4. Mạng LAN
(4)
có áp dụng các biện pháp an toàn
thông tin

45  Sao lưu dự phòng
+ 15 điểm

 Phần mềm diệt virus (có bản quyền)
+ 15 điểm

 Khác, đề nghị ghi rõ:…………………….
+ 15 điểm
2 NGUỒN NHÂN LỰC CNTT

1652.1 Có cán bộ chuyên trách CNTT
65  Có
+ 65 điểm

 Không



Hệ thống Một cửa điện tử

1203.1 Tin học hóa việc tiếp nhận và xử lý hồ sơ tại bộ
phận một cửa

70  Có
+ 70 điểm

 Không

3.2 Khả năng liên thông của hệ thống
50  Liên thông theo chiều ngang (giữa các phòng
ban)
+ 25 điểm
 Liên thông theo chiều dọc
(5)
+ 25 điểm

40  Có, tên PM:
………………………………………
+ 40 điểm

 Không

3.6 Dùng QLVB&ĐH để xử lý, điều hành công việc
qua mạng

25  Có
+ 25 điểm
 Không

3.7 Tỷ lệ CBCC dùng QLVB&ĐH:
……………………%
((Tỷ lệ x 100)/10)x6

60

Cổng/trang thông tin điện tử


((Tỷ lệ x 100)/10)x2 Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
(8)
:
…… %
((Tỷ lệ x 100)/10)x4
(Đề nghị cung cấp đầy đủ thông tin các dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3 theo Danh sách đính
kèm bên dưới)

4 CHÍNH SÁCH VÀ ĐẦU TƯ CHO ỨNG DỤNG CNTT 1704.1 Chi ngân sách cho CNTT trong năm: …………

+ 20 điểm/01 mục
chi
60

Trong đó:
 Phần mềm: ……………………………. triệu
đồng

4.3 Quy định về đảm bảo an toàn thông tin
35  Số hiệu, ngày ký:
………………………………….
+ 35 điểm
 Không
4.4 Chính sách ưu đãi, hỗ trợ dành cho cán bộ
chuyên trách CNTT (ví dụ : có quy định về chế
độ phụ cấp cho cán bộ làm công tác CNTT, có
chế độ hỗ trợ kinh phí cho các cán bộ chuyên
trách CNTT học tập nâng cao trình độ chuyên
môn…)

40  Có, đề nghị ghi rõ:
………………………………….
+ 40 điểm

-
(1)
:

CBCC ở đây được hiểu là cán bộ, công chức có nhu cầu sử dụng máy tính cá nhân giải quyết công
việc chuyên môn (do thủ trưởng cơ quan quyết định).
-
(2)
: CNTT: Công nghệ thông tin.
-
(3)
: Tỷ lệ CBCC có máy tính = Số lượng CBCC đã được cơ quan trang bị máy tính cá nhân chia cho số
lượng CBCC của cơ quan.
-
(4)
: Mạng máy tính nội bộ cơ quan.
-
(5)
: Liên thông theo chiều dọc: Hệ thống có khả năng liên thông với hệ thống Một cửa điện tử của cơ
quan cấp trên trực tiếp hoặc các cơ quan cấp dưới trực thuộc.
-
(6), (7), (8)
: Dịch vụ công trực tuyến tại Quy định này được hiểu là dịch vụ hành chính công và các dịch vụ
khác của cơ quan nhà nước được cung cấp cho các tổ chức, cá nhân trên môi trường mạng, bao gồm
các mức sau:
+ Dịch vụ công trực tuyến mức độ 1: là dịch vụ bảo đảm cung cấp đầy đủ các thông tin về thủ tục hành
chính và các văn bản có liên quan quy định về thủ tục hành chính đó.
+ Dịch vụ công trực tuyến mức độ 2: là dịch vụ công trực tuyến mức độ 1 và cho phép người sử dụng tải
về các mẫu văn bản và khai báo để hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. Hồ sơ sau khi hoàn thiện được gửi
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến cơ quan, tổ chức cung cấp dịch vụ.


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status