Đánh giá xếp hạng và website/Portal mức độ ứng dụng công nghệ thông tin 2010 - Pdf 13

BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
201
Tháng 3/2011
(Phạm vi đánh giá xếp hạng: các Bộ, cơ
quan ngang Bộ và các địa phương)
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Hà Nội, ngày 11 tháng 03 năm 2011
THÔNG CÁO BÁO CHÍ
Kết quả đánh giá Trang/Cổng thông tin điện tử
và mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các Bộ,
cơ quan ngang Bộ và địa phương năm 2010
Tiếp tục công tác đánh giá mức độ hiệu quả của Trang thông tin điện tử
(Website) hay Cổng thông tin điện tử (Portal) của cơ quan nhà nước hàng năm
nhằm thúc đẩy việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến để tạo thuận
lợi và minh bạch trong việc phục vụ người dân và doanh nghiệp, trong năm
2010, Bộ Thông tin và Truyền thông đã tiến hành nghiên cứu, khảo sát, đánh
giá, xếp hạng Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lần thứ tư. Một điểm mới trong lần
đánh giá này là Bộ Thông tin và Truyền thông đã mở rộng khảo sát, đánh giá đối
với cả việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà
nước. Công tác kiểm tra, đánh giá Website/Portal thực tế được thực hiện đồng
bộ trong khoảng thời gian từ tháng 01 đến tháng 02 năm 2011.
Bộ Thông tin và Truyền thông đã nhận được phản hồi của 63 tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương (địa phương) và 22 Bộ và cơ quan ngang Bộ. Bộ
Thông tin và Truyền thông trân trọng thông báo kết quả khảo sát, đánh giá
Website/Portal lần thứ tư và mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các Bộ,
cơ quan ngang Bộ và các địa phương năm 2010. Đây là thông cáo chính thức của
Bộ Thông tin và Truyền thông. Nội dung này sẽ được gửi báo cáo Thủ tướng
Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương để phục vụ công tác chỉ đạo điều hành về ứng dụng công nghệ
thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước và phát triển Chính phủ điện

cung cấp theo từng địa phương
Phụ lục 3. Số lượng dịch vụ công trực tuyến được cung cấp tại các Bộ, cơ
quan ngang Bộ
Phụ lục 4. Danh sách dịch vụ hành chính công trực tuyến mức độ 3 của các
Bộ, cơ quan ngang Bộ
PHẦN I. ĐÁNH GIÁ WEBSITE/PORTAL
Dựa trên các phương án khảo sát đánh giá trong các năm trước, tiếp thu ý
kiến đóng góp của cộng đồng, năm 2010, việc đánh giá tiếp tục tập trung vào hai
phần nội dung chính là cung cấp thông tin và cung cấp dịch vụ công trực
tuyến trên Website/Portal. Việc kiểm tra, đánh giá Website/Portal tập trung theo
3
hướng lấy người dân làm trung tâm: đề cao tính thuận tiện, dễ tìm, dễ sử dụng và
thuận lợi cho tất cả mọi người sử dụng.
Mức độ cung cấp thông tin được kiểm tra, đánh giá trên Website/Portal của
các Bộ, cơ quan ngang Bộ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Tiêu chí
đánh giá về cung cấp thông tin tiếp tục được xác định theo các quy định của
Luật Công nghệ thông tin, Thông tư 26/2009/TT-BTTTT ngày 31/7/2009 của
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc cung cấp thông tin và đảm bảo
khả năng truy cập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử của cơ quan nhà
nước và bổ sung một số tiêu chí đánh giá về việc đảm bảo an toàn thông tin cá
nhân và tính thuận tiện cho người sử dụng khi khai thác và trao đổi thông tin với
các cơ quan nhà nước, do đó mức điểm tối đa được tăng lên là 100 điểm (năm
2009 tối đa là 85 điểm đối với các địa phương, 81 điểm đối với các Bộ, cơ quan
ngang Bộ). Mức độ cung cấp thông tin được đánh giá theo 12 tiêu chí chính là:
(1) Thông tin giới thiệu của cơ quan và của từng đơn vị trực thuộc, (2) Hệ thống
văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành và văn bản quản lý hành chính có
liên quan, (3) Thông tin về thủ tục hành chính, dịch vụ công trực tuyến, (4)
Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính
sách, chiến lược, quy hoạch chuyên ngành, (5) Thông tin về dự án, hạng mục
đầu tư, đấu thầu, mua sắm công, (6) Thông tin về chương trình nghiên cứu, đề

số lượng thủ tục hành chính của đơn vị trong cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính được sử dụng để Xếp hạng chung cho Website/Portal.
1.1. XẾP HẠNG WEBSITE/PORTAL CỦA ĐỊA PHƯƠNG
Bảng 1. Xếp hạng tổng thể Website/Portal và cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các
địa phương
TT Địa phương Xếp hạng 2010
(Điểm tối đa: 215)
Xếp hạng 2009 Xếp hạng
2008
1 Thừa Thiên Huế 1 (177.29) 7 3
2 Hậu Giang 2 (164.71) 42 8
3 Đồng Nai 3 (163.00) 9 5
4 Long An 4 (158.75) 34 39
5 TP. Đà Nẵng 5 (154.18) 14 23
6 Yên Bái 6 (153.24) 23 -
7 TP. Hồ Chí Minh 7 (148.66) 1 1
8 An Giang 8 (145.09) 35 41
9 TP. Hà Nội 9 (143.84) 2 4
10 Quảng Bình 10 (138.52) 3 2
11 Vĩnh Long 11 (129.98) 38 38
12 Tây Ninh 12 (128.69) 40 32
13 TP. Hải Phòng 13 (127.83) 5 35
14 Lào Cai 14 (126.92) 8 9
15 Quảng Trị 15 (126.70) 10 26
16 Kon Tum 16 (124.65) 29 25
17 Quảng Nam 17 (124.22) 52 20
5
TT Địa phương Xếp hạng 2010
(Điểm tối đa: 215)
Xếp hạng 2009 Xếp hạng

47 Quảng Ngãi 47 (97.38) 27 22
48 Nam Định 48 (94.95) 30 46
6
TT Địa phương Xếp hạng 2010
(Điểm tối đa: 215)
Xếp hạng 2009 Xếp hạng
2008
49 Đắk Lắk 49 (90.52) 49 44
50 Thái Bình 50 (87.11) 45 37
51 Sơn La 51 (86.89) 55 55
52 Lạng Sơn 52 (85.68) 33 48
53 Bắc Ninh 53 (81.26) 46 29
54 Cao Bằng 54 (80.91) 56 50
55 Khánh Hòa 55 (80.15) 47 17
56 Phú Yên 56 (78.71) 54 52
57 Nghệ An 57 (76.60) 16 13
58 Bạc Liêu 58 (72.22) 50 43
59 Ninh Bình 59 (69.04) - -
60 Bình Định 60 (67.40) 41 11
61 Điện Biên 61 (62.30) 48 -
62 Hà Giang 62 (55.22) 58 51
* Ghi chú: Dấu ‘-’ trong cột Xếp hạng là đơn vị chưa được xếp hạng trong
các năm trước.
Bảng 1a. Xếp hạng mức độ cung cấp thông tin trên Website/Portal của các địa phương
TT Địa phương Địa chỉ Website/Portal Xếp hạng và
điểm số 2010
(Điểm tối đa:
100)
Xếp hạng và
điểm số 2009

16 Vĩnh Long www.vinhlong.gov.vn 10 (78.0) 12 (60) 17
17 An Giang www.angiang.gov.vn 17 (77.5) 9 (62) 29
18 Phú Thọ www.phutho.gov.vn 17 (77.5) 9 (62) 21
19 Đồng Tháp www.dongthap.gov.vn 19 (76.5) 14 (59) 24
20 Hà Nam www.hanam.gov.vn 20 (76.0) 15 (58) 34
21 Yên Bái www.yenbai.gov.vn 20 (76.0) 17 (56) -
22 TP. Hồ Chí Minh www.hochiminhcity.gov.vn 22 (75.0) 2 (72) 2
23 Bắc Giang www.bacgiang.gov.vn 23 (73.5) 45 (41) 13
24 Hải Dương www.haiduong.gov.vn 23 (73.5) 27 (53) 29
25 Khánh Hòa www.khanhhoa.gov.vn 25 (73.0) 36 (46) 21
26 Long An www.longan.gov.vn 25 (73.0) 22 (54) 36
27 Thanh Hóa www.thanhhoa.gov.vn 27 (72.5) 45 (41) 44
28 Đắk Lắk www.daklak.gov.vn 28 (71.0) 34 (47) 52
29 Sóc Trăng www.soctrang.gov.vn 28 (70.0) 45 (41) -
30 Nghệ An www.nghean.gov.vn 30 (69.0) 17 (56) 19
31 Trà Vinh www.travinh.gov.vn 31 (68.5) 17 (56) 17
32 Bến Tre www.bentre.gov.vn 32 (67.0) 22 (54) 32
33 Vĩnh Phúc www.vinhphuc.gov.vn 32 (67.0) 16 (57) 8
34 TP. Cần Thơ www.cantho.gov.vn 34 (66.5) 27 (53) 42
35 Tuyên Quang www.tuyenquang.gov.vn 34 (66.5) 60 (25) 47
36 Bạc Liêu www.baclieu.gov.vn 34 (65.5) 41 (44) 27
37 Bắc Kạn www.backan.gov.vn 34 (63.5) 55 (29) 56
38 Hưng Yên www.hungyen.gov.vn 38 (63.0) 22 (54) 44
39 Quảng Ngãi www.quangngai.gov.vn 38 (63.0) 17 (56) 10
40 Ninh Bình www.ninhbinh.gov.vn 40 (61.0) - -
41 Bắc Ninh www.bacninh.gov.vn 40 (61.0) 38 (45) 24
42 Quảng Trị www.quangtri.gov.vn 42 (60.0) 32 (50) 36
43 Tiền Giang www.tiengiang.gov.vn 42 (60.0) 33 (49) 32
44 Bình Phước www.binhphuoc.gov.vn 44 (59.0) 4 (66) 48
45 Gia Lai www.gialai.gov.vn 45 (58.5) 22 (54) 11

các năm trước.
Hình 1. Biểu đồ so sánh tỉ lệ Website/Portal của địa phương phân theo 3 mức đánh giá (Tốt,
Khá, Trung bình và dưới trung bình) về mức độ cung cấp thông tin năm 2009-2010
Bảng 1b. Xếp hạng mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Website/Portal của các địa
phương
9
TT Địa phương Xếp hạng và
điểm số 2010
Xếp hạng và
điểm số 2009
Xếp hạng và
điểm số 2008
1 Long An 1 (80.00) 36 (6.77) 33 (26)
2 Hậu Giang 2 (78.67) 34 (9.39) 3 (77)
3 Thừa Thiên Huế 3 (75.14) 15 (40.02) 2 (78)
4 Yên Bái 4 (73.75) 21 (34.14) -
5 Đồng Nai 5 (70.25) 25 (29.96) 20 (47)
6 Bà Rịa - Vũng Tàu 6 (70.20) 39 (3.55) 8 (68)
7 An Giang 7 (63.35) 47 (1.29) -
8 TP. Hà Nội 8 (61.96) 3 (59.05) 1 (80)
9 Quảng Trị 9 (60.89) 6 (53.51) 18 (50)
10 Hà Tĩnh 10 (56.00) 4 (56.08) 25 (38)
11 Lai Châu 11 (51.24) 41 (3.29) -
12 Kiên Giang 12 (50.35) 33 (11.51) 42 (9)
13 Tuyên Quang 13 (48.26) 48 (0.08) 34 (24)
14 Bắc Kạn 14 (47.74) - -
15 Vĩnh Long 15 (47.03) - -
16 Gia Lai 16 (45.31) 7 (50.11) 27 (37)
17 Bắc Giang 17 (44.65) 26 (29.16) 13 (59)
18 TP. Hồ Chí Minh 18 (44.50) 1 (80.00) 6 (71)

điểm số 2008
43 Cà Mau 43 (33.93) 31 (19.67) 27 (37)
44 Lào Cai 44 (33.80) 27 (28.12) 25 (38)
45 Bình Dương 45 (33.15) - 31 (30)
46 Phú Yên 46 (32.71) 49 (0.03) 43 (7)
47 Lạng Sơn 47 (30.93) 32 (18.63) 34 (24)
48 Quảng Ngãi 48 (28.60) 29 (25.91) 31 (30)
49 Cao Bằng 49 (28.29) - -
50 Hòa Bình 50 (28.18) - -
51 Sơn La 51 (27.56) - -
52 Thái Nguyên 52 (26.77) - -
53 Ninh Thuận 53 (22.09) 24 (31.84) 7 (70)
54 Đắk Lắk 54 (18.12) 44 (1.88) 27 (37)
55 Bình Định 55 (8.34) 37 (5.61) 10 (64)
56 Ninh Bình 56 (7.19) - -
57 Nghệ An 57 (6.88) 16 (39.90) 17 (52)
58 Bạc Liêu 58 (4.16) 42 (3.17) 38 (17)
59 Khánh Hòa 59 (4.10) 46 (1.32) 12 (61)
60 Bắc Ninh 60 (3.87) - 39 (16)
61 Điện Biên 61 (3.40) 40 (3.43) -
62 Hà Giang 62 (0.92) - -
* Ghi chú: Số liệu trong ngoặc đơn là điểm số đạt được của địa phương
(điểm tối đa là 80 điểm); Dấu ‘-’ trong các cột Xếp hạng là đơn vị chưa được xếp
hạng hoặc không có số liệu.
Năm 2010 đã có sự tăng trưởng vượt bậc cả về số lượng và số địa phương
có cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ ba, có 38 địa phương đã cung cấp
dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 với số lượng dịch vụ là 748 (năm 2009 có 18
địa phương, năm 2008 có 6 địa phương), trong đó địa phương cung cấp nhiều
nhất là các tỉnh An Giang (139 dịch vụ) và TP. Đà Nẵng (74 dịch vụ). Cùng với
đó số nhóm dịch vụ công trực tuyến cũng được mở rộng. Chi tiết số lượng dịch

14 Lâm Đồng www.lamdong.gov.vn 14 10 48
15 Ninh Thuận www.ninhthuan.gov.vn 15 7 16
16 Bình Thuận www.binhthuan.gov.vn 16 14 12
17 TP. Hải Phòng www. haiphong.gov.vn 17 8 6
18 Quảng Trị www.quangtri.gov.vn 18 35 38
19 Quảng Ngãi www.quangngai.gov.vn 19 22 11
12
TT Địa phương Địa chỉ Website/Portal Xếp hạng
2010
Xếp hạng
2009
Xếp hạng
2008
20 Long An www.longan.gov.vn 20 20 31
21 Vĩnh Phúc www.vinhphuc.gov.vn 21 31 13
22 Bắc Kạn www.backan.gov.vn 22 60 52
23 Vĩnh Long www.vinhlong.gov.vn 23 41 10
24 Quảng Bình www.quangbinh.gov.vn 24 18 20
25 Kon Tum www.kontum.gov.vn 25 36 19
26 An Giang www.angiang.gov.vn 26 27 25
27 Sóc Trăng www.soctrang.gov.vn 27 55 -
28 Tiền Giang www.tiengiang.gov.vn 28 13 35
29 Hà Nam www.hanam.gov.vn 29 29 23
30 Bình Phước www.binhphuoc.gov.vn 30 44 32
31 Lai Châu www.laichau.gov.vn 31 53 -
32 Trà Vinh www.travinh.gov.vn 32 21 53
33 Yên Bái www.yenbai.gov.vn 33 33 -
34 Đồng Tháp www.dongthap.gov.vn 34 23 34
35 Cao Bằng www.caobang.gov.vn 35 38 24
36 Khánh Hòa www.khanhhoa.gov.vn 36 26 37

Xếp hạng
2008
62 Nghệ An www.nghean.gov.vn 62 39 14
* Ghi chú: Dấu ‘-’ trong cột Xếp hạng là đơn vị chưa được xếp hạng trong
các năm trước.
1.2. XẾP HẠNG WEBSITE/PORTAL CỦA CÁC BỘ VÀ CƠ QUAN
NGANG BỘ
Bảng 2. Xếp hạng tổng thể mức độ cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên
Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang Bộ
TT Bộ, cơ quan ngang Bộ Xếp hạng và điểm số 2010
(Điểm tối đa: 180)
1 Bộ Giáo dục và Đào tạo
1 (159.50)
2 Bộ Thông tin và Truyền thông 2 (154.81)
3 Bộ Tài chính 3 (144.99)
4 Bộ Công Thương 4 (144.80)
5 Bộ Khoa học và Công nghệ 5 (144.31)
6 Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội 6 (137.48)
7 Bộ Kế hoạch và Đầu tư 7 (134.72)
8 Bộ Ngoại giao 8 (132.98)
9 Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 9 (127.47)
10 Bộ Y tế 10 (119.78)
11 Bộ Giao thông vận tải 11 (118.81)
12 Uỷ ban Dân tộc 12 (115.72)
13 Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 13 (113.33)
14 Bộ Tư pháp 14 (100.91)
15 Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 15 (97.90)
16 Bộ Nội vụ 16 (91.75)
17 Bộ Xây dựng 17 (83.36)
18 Bộ Tài nguyên và Môi trường 18 (77.19)

2 Bộ Khoa học và Công nghệ www.most.gov.vn 2 (88,0) 11 (58) 11
3 Bộ Tài chính www.mof.gov.vn 3 (86,5) 6 (68) 1
4 Bộ Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn
www.agroviet.gov.vn 4 (85,5) 4 (72) 3
5 Bộ Tư pháp www.moj.gov.vn 5 (82,5) 8 (65) 4
6 Bộ Lao động, Thương binh
và Xã hội
www.molisa.gov.vn 6 (82,0) 10 (60) 8
7 Bộ Kế hoạch và Đầu tư www.mpi.gov.vn 7 (80,0) 7 (66) 7
8 Bộ Giáo dục và Đào tạo www.moet.gov.vn 8 (79,5) 1 (79) 2
9 Bộ Xây dựng www.moc.gov.vn 9 (78,0) 2 (73) 11
10 Bộ Công Thương www.moit.gov.vn 10 (77,5) 2 (73) 10
11 Bộ Công an mps.gov.vn 11 (77,0) - -
12 Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam
www.sbv.gov.vn 12 (73,0) 13 (57) 13
13 Bộ Y tế www.moh.gov.vn 13 (68,0) 17 (43) 15
14 Bộ Ngoại giao www.mofa.gov.vn 14 (65,5) 15 (55) 16
15 Bộ Giao thông vận tải www.mt.gov.vn 15 (65,0) 9 (61) 4
16 Bộ Nội vụ www.moha.gov.vn 15 (65,0) 11 (58) 14
17 Bộ Tài nguyên và Môi
trường
www.monre.gov.vn 17 (62,5) 16 (52) 8
18 Uỷ ban Dân tộc www.cema.gov.vn 18 (61,0) 13 (57) 18
19 Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
www.cinet.gov.vn 19 (60,0) 17 (43) 19
20 Thanh tra Chính phủ www.thanhtra.gov.vn 20 (30,5) 19 (36) 16
* Ghi chú: Số ghi trong cặp ngoặc đơn là điểm đánh giá về cung cấp thông

không có nhiều thay đổi so với năm 2009. Số lượng dịch vụ công trực tuyến các
mức và danh sách dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 của các Bộ, cơ quan ngang
Bộ được thể hiện trong Phụ lục 3 và 4.
Hình 4. Biểu đồ tăng trưởng số lượng vụ công trực tuyến mức độ 3 của các Bộ, cơ quan ngang
Bộ
Bảng 2c. Xếp hạng Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang Bộ theo số truy cập trên toàn
thế giới
TT Bộ, cơ quan ngang Bộ Địa chỉ Website/Portal Xếp hạng
2010
Xếp hạng
2009
Xếp hạng
2008
1 Bộ Giáo dục và Đào tạo www.moet.gov.vn 1 4 3
2 Bộ Xây dựng www.moc.gov.vn 2 2 5
3 Bộ Khoa học và Công nghệ www.most.gov.vn 3 6 13
4 Ngân hàng Nhà nước Việt Nam www.sbv.gov.vn 4 3 4
5 Bộ Ngoại giao www.mofa.gov.vn 5 7 2
6 Bộ Tư pháp www.moj.gov.vn 6 1 1
7 Bộ Tài chính www.mof.gov.vn 7 5 8
8 Bộ Kế hoạch và Đầu tư www.mpi.gov.vn 8 9 9
9 Bộ Công Thương www.moit.gov.vn 9 10 6
10 Bộ Tài nguyên và Môi trường www.monre.gov.vn 10 12 11
11 Bộ Lao động, Thương binh và Xã
hội
www.molisa.gov.vn 11 16 12
12 Bộ Thông tin và Truyền thông www.mic.gov.vn 12 15 17
13 Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch www.cinet.gov.vn 13 13 10
14 Bộ Giao thông vận tải www.mt.gov.vn 14 11 16
17

Trong đó
Website và DVC
trực tuyến
Ứng dụng nội bộ Cơ chế chính
sách
1 Thừa Thiên Huế 269.42 177.29 52.13 40
2 TP. Đà Nẵng 245.53 154.18 51.35 40
3 Đồng Nai 241.61 163.00 39.61 39
4 TP. Hồ Chí Minh 225.88 148.66 47.22 30
5 Hậu Giang 221.51 164.71 34.80 22
6 Yên Bái 220.16 153.24 32.92 34
7 Long An 219.18 158.75 29.43 31
8 Quảng Bình 216.09 138.52 40.57 37
9 TP. Hà Nội 213.84 143.84 34.00 36
10 TP. Hải Phòng 213.27 127.83 45.44 40
11 An Giang 210.50 145.09 34.42 31
12 Lào Cai 208.44 126.92 43.52 38
13 Vĩnh Long 203.32 129.98 36.34 37
18
Xếp hạng
2010
Địa phương Tổng điểm
(Điểm tối đa:
315)
Trong đó
Website và DVC
trực tuyến
Ứng dụng nội bộ Cơ chế chính
sách
14 Quảng Trị 202.10 126.70 38.40 37

45 Gia Lai 150.18 104.90 23.29 22
46 Lạng Sơn 149.00 85.68 37.32 26
47 Nam Định 147.75 94.95 36.80 16
48 Đắk Lắk 143.95 90.52 27.43 26
49 Hưng Yên 138.29 101.59 24.70 12
50 Khánh Hòa 137.21 80.15 29.07 28
51 Bạc Liêu 136.57 72.22 40.35 24
52 Sơn La 135.94 86.89 28.05 21
53 Thái Bình 134.04 87.11 30.93 16
54 Lai Châu 133.74 102.53 22.21 9
19
Xếp hạng
2010
Địa phương Tổng điểm
(Điểm tối đa:
315)
Trong đó
Website và DVC
trực tuyến
Ứng dụng nội bộ Cơ chế chính
sách
55 Bình Phước 133.65 101.61 9.04 23
56 Ninh Thuận 128.25 106.65 21.60 0
57 Phú Yên 128.11 78.71 22.41 27
58 Bình Định 122.43 67.40 30.03 25
59 Cao Bằng 107.41 80.91 12.50 14
60 Ninh Bình 102.60 69.04 22.56 11
61 Điện Biên 95.05 62.30 16.75 16
62 Hà Giang 78.01 55.22 8.79 14
63 Đắk Nông 33.67 - 17.67 16

23 Lâm Đồng 37.48
24 Lạng Sơn 37.32
20
Xếp hạng
2010
Địa phương Ứng dụng nội bộ
(Điểm tối đa: 60)
25 Nam Định 36.80
26 Vĩnh Long 36.34
27 Hậu Giang 34.80
28 An Giang 34.42
29 Hà Tĩnh 34.02
30 TP. Hà Nội 34.00
31 Thanh Hóa 33.00
32 Yên Bái 32.92
33 Tiền Giang 32.30
34 Phú Thọ 32.08
35 TP. Cần Thơ 32.02
36 Tây Ninh 31.50
37 Bình Thuận 31.44
37 Cà Mau 31.00
39 Thái Bình 30.93
40 Bình Định 30.03
41 Quảng Nam 29.44
42 Long An 29.43
43 Khánh Hòa 29.07
44 Hải Dương 29.06
45 Vĩnh Phúc 28.80
46 Sơn La 28.05
47 Bình Dương 27.66

nội bộ
Cơ chế
chính sách
1
Bộ Giáo dục và Đào tạo 252.63 159.50 55.13 38
2
Bộ Công Thương 236.85 144.80 54.05 38
3
Bộ Tài chính 225.19 144.99 45.20 35
4
Bộ Thông tin và Truyền thông 224.95 154.81 45.14 25
5
Bộ Ngoại giao 214.09 132.98 45.11 36
6
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội 209.88 137.48 47.40 25
7
Bộ Kế hoạch và Đầu tư 200.97 134.72 42.25 24
8
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 199.73 127.47 42.26 30
9
Bộ Khoa học và Công nghệ 194.11 144.31 32.79 17
10
Bộ Tư pháp 187.41 100.91 49.50 37
11
Bộ Y tế 187.38 119.78 33.60 34
12
Bộ Giao thông vận tải 178.10 118.81 36.29 23
13
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 175.65 113.33 42.32 20
14

(ứng dụng nội bộ) của các Bộ, cơ quan ngang Bộ
Xếp hạng
2010
Bộ, cơ quan ngang Bộ Điểm ứng dụng nội bộ
(Điểm tối đa: 60)
1
Bộ Giáo dục và Đào tạo
55.13
2
Bộ Công Thương
54.05
3
Bộ Tư pháp
49.50
4
Bộ Tài nguyên và Môi trường
49.00
5
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
47.40
6
Bộ Xây dựng
46.00
7
Bộ Tài chính
45.20
9
Bộ Thông tin và Truyền thông
45.14
8

Thanh tra Chính phủ
28.00
20
Uỷ ban Dân tộc
26.83
21
Bộ Công an
14.80
23
Hình 6. Biểu đồ tỉ lệ các Bộ, cơ quan ngang Bộ sử dụng ứng dụng nội bộ theo từng loại
ứng dụng
KẾT LUẬN
Tình hình cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên
Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương trong năm 2010 đã có nhiều chuyển biến tích cực.
Về cung cấp thông tin: Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương đã ngày càng cung cấp đầy đủ và kịp thời
những thông tin chủ yếu theo quy định (Luật Công nghệ thông tin, Thông tư
26/2009/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông) để phục vụ người dân
và doanh nghiệp. Một số đơn vị cũng đã cung cấp nhiều tiện ích để phục vụ
người khuyết tật tiếp cận tốt thông tin, đặc biệt Bộ Thông tin và Truyền thông đã
tích hợp chức năng đọc tự động tin bài phục vụ người khiếm thị. Tuy nhiên vẫn
còn khoảng cách lớn giữa những đơn vị đứng đầu và những đơn vị phía dưới. Tỉ
lệ các đơn vị cung cấp thông tin ở mức được đánh giá tốt còn rất hạn chế, đặc
biệt là tại các địa phương (dưới 10%).
Về cung cấp dịch vụ công trực tuyến: So với năm 2009, các dịch vụ hành
chính công trực tuyến được phân loại và bố trí thuận lợi hơn cho việc khai thác,
sử dụng. Số lượng dịch vụ công trực tuyến ở mức độ 3 đã tăng nhiều cả về số
lượng dịch vụ, số lĩnh vực được cung cấp và số lượng đơn vị cũng như các cấp
đơn vị cung cấp, đặc biệt là tại các địa phương (năm 2008: có 6 tỉnh, thành phố


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status