Luận văn thạc sĩ ĐÁNH GIÁ TRANG/CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
VÀ MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỦA
CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ VÀ CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ
TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2011
Tháng 6/2012
BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TRANG/CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
VÀ MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỦA
CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ VÀ CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ
TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2011
1
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BÁO CÁO
Đánh giá Trang/Cổng thông tin điện tử và mức độ ứng dụng
2
điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước và bổ sung một số tiêu
chí đánh giá về việc đảm bảo an toàn thông tin cá nhân và tính thuận tiện cho
người sử dụng khi khai thác và trao đổi thông tin với các cơ quan nhà nước. Mức
độ cung cấp thông tin và tổ chức quản lý Website/Portal được đánh giá theo 15
tiêu chí chính là: (1) Thông tin giới thiệu của cơ quan và của từng đơn vị trực
thuộc; (2) Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành và văn bản quản
lý hành chính có liên quan; (3) Đăng tải Công báo điện tử bao gồm những thông
tin: số công báo, ngày ban hành, danh mục văn bản đăng trong công báo và trích
yếu nội dung đối với mỗi văn bản; (4) Thông tin về thủ tục hành chính, dịch vụ
công trực tuyến; (5) Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp
luật, chế độ, chính sách, chiến lược, quy hoạch chuyên ngành; (6) Thông tin về
dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công; (7) Thông tin về chương trình
nghiên cứu, đề tài khoa học; (8) Mục lấy ý kiến góp ý của tổ chức, cá nhân; (9)
Thông tin quản lý, chỉ đạo, điều hành; (10) Thông tin thống kê chuyên ngành;
(11) Thông tin tiếng nước ngoài (tiếng Anh hoặc tiếng khác); (12) Chức năng hỗ
trợ khai thác thông tin; (13) Cập nhật đầy đủ và kịp thời thông tin; (14) Đảm bảo
an toàn thông tin và (15) Công tác tổ chức quản trị trang thông tin điện tử.
Dịch vụ công trực tuyến được kiểm tra, đánh giá trên Website/Portal của các
Bộ, cơ quan ngang Bộ và các cơ quan, đơn vị trực thuộc, Website/Portal của Ủy
ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan chuyên
môn trực thuộc, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
Việc đánh giá về cung cấp dịch vụ công trực tuyến chú trọng tới tính thuận tiện
và hiệu quả xử lý.
Bên cạnh 2 nội dung chính, mức độ truy cập Website/Portal cũng được
đánh giá dựa trên số truy cập trên toàn thế giới do Alexa cung cấp.
Phương pháp tính điểm và xếp hạng Website/Portal cụ thể được trình bày
trong Phụ lục 9.
Về đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin:
Bảng 1.1 Xếp hạng tổng thể mức độ cung cấp thông tin và dịch vụ công
trực tuyến trên Website/Portal của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Bảng 1.2 Xếp hạng tổng thể mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Bảng 2.1 Xếp hạng tổng thể mức độ cung cấp thông tin và dịch vụ công
trực tuyến trên Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang Bộ
Bảng 2.2 Xếp hạng tổng thể mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các
Bộ, cơ quan ngang Bộ
PHỤ LỤC 1 Xếp hạng Website/Portal và dịch vụ công trực tuyến của các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo từng hạng mục
PHỤ LỤC 2 Xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT của tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương theo từng hạng mục
PHỤ LỤC 3 Xếp hạng Website/Portal và dịch vụ công trực tuyến của các
Bộ, cơ quan ngang Bộ theo từng hạng mục
PHỤ LỤC 4 Xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT của các Bộ, cơ quan
ngang Bộ theo từng hạng mục
4
PHỤ LỤC 5 Số lượng dịch vụ công trực tuyến các mức được cung cấp tại
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
PHỤ LỤC 6 Danh sách dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
PHỤ LỤC 7 Số lượng dịch vụ công trực tuyến các mức được cung cấp tại
các Bộ, cơ quan ngang Bộ
PHỤ LỤC 8 Danh sách dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của các Bộ, cơ
quan ngang Bộ
PHỤ LỤC 9 Phương pháp tính điểm và xếp hạng Website/Portal
I. ĐÁNH GIÁ WEBSITE/PORTAL VÀ MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CNTT CỦA CÁC
TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
1.1 XẾP HẠNG WEBSITE/PORTAL CỦA ĐỊA PHƯƠNG
42
22
27
5
Yên Bái
5
6
23
-
6
ng Nai
6
3
9
5
7
Qung Bình
7
10
3
2
8
Khánh Hòa
8
55
47
17
9
Thanh Hóa
9
57
16
13
15
Lào Cai
15
14
8
9
16
Bc Liêu
16
58
50
43
17
Hu Giang
17
2
42
8
18
Gia Lai
18
39
12
33
19
TP. Hà Ni
19
23
Kon Tum
23
16
29
25
24
TP. Hi Phòng
24
13
5
35
25
25
37
32
16
26
Trà Vinh
26
36
20
47
27
28
11
38
38
33
Bc Giang
33
24
31
15
34
Qung Ngãi
34
47
27
22
35
Qung Nam
35
17
52
20
36
nh
36
48
30
46
37
TP. C
37
23
19
14
43
43
51
55
55
44
44
43
43
40
45
Tây Ninh
45
12
40
32
46
H
46
29
39
12
47
ng
47
45
28
30
53
Bn Tre
53
31
36
31
54
Bình Thun
54
46
21
36
55
Cà Mau
55
25
25
19
56
Kiên Giang
56
35
44
45
57
k Nông
57
-
-
-
52
33
48
62
n Biên
62
61
48
-
63
Hà Giang
63
62
58
51
* Ghi chú: Dấu ‘-’ trong cột Xếp hạng là đơn vị chưa được xếp hạng trong
các năm trước.
Xếp hạng chi tiết theo từng hạng mục về cung cấp thông tin, cung cấp dịch
vụ công trực tuyến và số lượng truy cập trên Website/Portal của các địa phương
được trình bày chi tiết tại Phụ lục 1.
1.2 XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CNTT CỦA ĐỊA PHƯƠNG
Bảng 1.2 Xếp hạng tổng thể mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
TT
Tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
Xếp hạng và điểm số 2011
(Điểm tối đa: 631)
Xếp hạng và điểm số 2010
(Điểm tối đa: 315)
08 (413.55)
04 (225.88)
9
TP. Hi Phòng
09 (403.54)
10 (213.27)
10
ng Tháp
10 (395.37)
20 (187.31)
11
ong
11 (386.75)
13 (203.32)
12
12 (382.34)
30 (170.22)
13
Trà Vinh
13 (372.50)
25 (178.19)
14
Yên Bái
14 (372.35)
06 (220.16)
15
Long An
15 (372.10)
07 (219.18)
23 (344.59)
17 (190.10)
7
TT
Tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
Xếp hạng và điểm số 2011
(Điểm tối đa: 631)
Xếp hạng và điểm số 2010
(Điểm tối đa: 315)
24
24 (342.50)
33 (164.49)
25
Bc Ninh
25 (342.47)
44 (150.38)
26
Bc Kn
26 (341.95)
27 (172.93)
27
TP. C
27 (326.96)
23 (180.01)
28
nh
28 (326.58)
Qung Tr
36 (306.43)
14 (202.10)
37
nh
37 (306.16)
58 (122.43)
38
Ninh Bình
38 (305.71)
60 (102.60)
39
Thái Bình
39 (303.86)
53 (134.04)
40
Hòa Bình
40 (303.39)
40 (157.07)
41
Thái Nguyên
41 (298.73)
22 (180.54)
42
Kon Tum
42 (298.49)
29 (170.25)
43
H
43 (291.67)
k Lk
51 (267.20)
48 (143.95)
52
Ngh An
52 (264.95)
41 (155.80)
53
Cà Mau
53 (262.23)
39 (157.07)
54
Tuyên Quang
54 (252.23)
35 (159.80)
55
Ninh Thun
55 (246.71)
56 (128.25)
56
56 (239.74)
49 (138.29)
57
n Biên
57 (228.46)
61 (95.05)
58
Bc Liêu
58 (227.44)
* Ghi chú: Số ghi trong cặp ngoặc đơn là điểm đánh giá.
Hình 1. Tỉ lệ mức độ ứng dụng CNTT của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phân
theo ba mức đánh giá Tốt, Khá và Trung bình Xếp hạng chi tiết theo từng hạng mục về hạ tầng, ứng dụng trong hoạt động
của cơ quan nhà nước (ứng dụng nội bộ), ứng dụng phục vụ người dân và doanh
nghiệp, cơ chế chính sách và phát triển nguồn nhân lực của các địa phương được
trình bày chi tiết tại Phụ lục 2.
II. ĐÁNH GIÁ WEBSITE/PORTAL VÀ MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CNTT CỦA
CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ
2.1 XẾP HẠNG WEBSITE/PORTAL CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ
Bảng 2.1 Xếp hạng tổng thể mức độ cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên
Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang Bộ
TT
Bộ, cơ quan ngang Bộ
Xếp hạng 2011
Xếp hạng 2010
1
B Thông tin và Truyn thông
01
02
2
B
02
04
3
B Nông nghip và Phát trin Nông thôn
03
13
10
c Vit Nam
10
09
11
B Ngoi giao
11
08
12
B Giao thông vn ti
12
11
13
B i
13
06
14
B Y t
14
10
15
B thao và Du lch
15
15
16
B Công an
16
19
17
B Ni v
(Điểm tối đa: 500)
Xếp hạng và điểm số
2010
(Điểm tối đa: 280)
1
B Giáo dc vo
01 (339.62)
01 (252.63)
2
B Ngoi giao
02 (337.33)
05 (214.09)
3
B Nông nghip và Phát trin nông thôn
03 (335.71)
13 (175.65)
4
B Tài chính
04 (334.42)
03 (225.19)
5
Thanh tra Chính ph
05 (332.81)
20 (74.50)
6
B
06 (322.92)
02 (236.85)
7
B Thông tin và Truyn thông
12 (270.21)
08 (199.73)
13
B ng
13 (266.53)
17 (148.19)
14
B Ni v
14 (261.91)
14 (167.39)
15
B Khoa hc và Công ngh
15 (237.02)
09 (194.11)
16
B Y t
16 (189.85)
11 (187.38)
17
y ban dân tc
17 (189.41)
15 (156.55)
18
B thao và Du lch
18 (176.99)
18 (141.27)
19
B Công an
19 (121.50)
19 (115.80)
ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã ngày càng cung cấp đầy
đủ và kịp thời những thông tin chủ yếu theo quy định (Luật Công nghệ thông
tin, Nghị định 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 quy định về việc cung cấp thông
tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử, cổng thông tin điện tử
của cơ quan nhà nước và các thông tư hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền
thông) để phục vụ người dân và doanh nghiệp. Mặc dù vậy do trong năm 2011,
nhiều quy định mới đối với Website/Portal của cơ quan nhà nước được ban
hành, do đó tỉ lệ Website/Portal đạt mức tốt có giảm so với năm 2010.
Về cung cấp dịch vụ công trực tuyến: So với năm 2010, các cơ quan nhà
nước tiếp tục duy trì và xây dựng thêm nhiều dịch vụ công trực tuyến ở mức độ
3 và mức độ 4 (năm 2008: có 6 tỉnh, thành phố cung cấp 30 dịch vụ; năm 2009:
có 18 tỉnh, thành phố cung cấp 254 dịch vụ mức độ 3; năm 2010: có 38 tỉnh,
thành phố cung cấp 748 dịch vụ mức độ 2, có 01 thành phố cung cấp 03 dịch vụ
mức độ 4; năm 2011: có 38 tỉnh, thành phố cung cấp 829 dịch vụ mức độ 3, có
02 thành phố cung cấp 08 dịch vụ mức độ 4). Số lượng hồ sơ tiếp nhận và xử lý
qua dịch vụ công trực tuyến đã ngày càng tăng. Tuy nhiên số lượng người dân
sử dụng dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan nhà nước còn chưa cao.
Toàn văn báo cáo được đăng tải trên Website của Bộ Thông tin và Truyền
thông tại địa chỉ: www.mic.gov.vn và Website của Cục Ứng dụng công nghệ
thông tin tại địa chỉ: www.aita.gov.vn.
Bộ Thông tin và Truyền thông hoan nghênh các ý kiến đóng góp cụ thể của
các cơ quan, tổ chức và cá nhân cho Báo cáo đánh giá để công tác khảo sát, đánh
giá của Bộ ngày càng sát thực, hiệu quả hơn./.
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
12
PHỤ LỤC 1
Xếp hạng Website/Portal và dịch vụ công trực tuyến của các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương theo từng hạng mục
Bảng PL1.1 Xếp hạng mức độ cung cấp thông tin trên Website/Portal của các tỉnh, thành
24
3
Qung Bình
www.quangbinh.gov.vn
02 (83.9)
02 (91.5)
01 (90.6)
01
4
Yên Bái
www.yenbai.gov.vn
04 (83.2)
20 (76.0)
17 (65.9)
-
5
Khánh Hòa
www.khanhhoa.gov.vn
05 (80.9)
25 (73.0)
36 (54.1)
21
6
ng Nai
www.dongnai.gov.vn
06 (79.3)
06 (80.0)
11 (71.8)
06
7
11 (72.3)
25 (73.0)
22 (63.5)
36
12
Thanh Hóa
www.thanhhoa.gov.vn
12 (72.1)
27 (72.5)
45 (48.2)
44
13
TP. H Chí Minh
www.hochiminhcity.gov.vn
13 (71.8)
22 (75.0)
02 (84.7)
02
14
Kon Tum
www.kontum.gov.vn
14 (71.4)
07 (79.5)
45 (48.2)
34
15
www.soctrang.gov.vn
14 (71.4)
28 (70.0)
20
TP. Hi Phòng
www.haiphong.gov.vn
20 (68.6)
10 (78.0)
07 (74.1)
13
21
www.vinhlong.gov.vn
20 (68.6)
10 (78.0)
12 (70.6)
17
22
An Giang
www.angiang.gov.vn
22 (68.2)
17 (77.5)
9 (72.9)
29
23
Lào Cai
www.laocai.gov.vn
22 (68.2)
08 (79.0)
04 (77.6)
03
24
c
32 (67.0)
16 (67.1)
08
29
Qung Ninh
www.quangninh.gov.vn
29 (65.7)
10 (78.0)
34 (55.3)
24
30
Bc Liêu
www.baclieu.gov.vn
30 (65.4)
34 (65.5)
41 (51.8)
27
13
TT
Tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
Địa chỉ Website/Portal
Xếp hạng
và điểm
số 2011
Xếp hạng
và điểm
số 2010
Xếp hạng
38 (63.0)
17 (65.9)
10
35
TP. C
www.cantho.gov.vn
35 (62.5)
34 (66.5)
27 (62.4)
42
36
k Lk
www.daklak.gov.vn
36 (60.7)
28 (71.0)
34 (55.3)
52
37
nh
www.namdinh.gov.vn
37 (60.0)
50 (57.0)
52 (40.0)
36
38
www.hungyen.gov.vn
38 (59.3)
38 (63.0)
22 (63.5)
www.binhduong.gov.vn
43 (56.8)
55 (54.0)
31 (60.0)
29
44
Qung Tr
www.quangtri.gov.vn
43 (56.8)
42 (60.0)
32 (58.8)
36
45
Ninh Thun
www.ninhthuan.gov.vn
45 (56.3)
10 (78.0)
21 (64.7)
19
46
Bc Giang
www.bacgiang.gov.vn
46 (55.4)
23 (73.5)
45 (48.2)
13
47
Tây Ninh
www.tayninh.gov.vn
22 (63.5)
32
52
nh
www.binhdinh.gov.vn
51 (53.2)
48 (57.5)
30 (61.2)
09
53
Cà Mau
www.camau.gov.vn
53 (51.1)
50 (57.0)
12 (70.6)
27
54
Bình Thun
www.binhthuan.gov.vn
54 (50.7)
48 (57.5)
22 (63.5)
23
55
k Nông
www.daknong.gov.vn
55 (48.9)
-
-
-
www.thaibinh.gov.vn
60 (43.6)
60 (47.0)
53 (35.3)
44
61
n Biên
www.dienbien.gov.vn
61 (41.1)
47 (58.0)
36 (54.1)
-
62
Hà Giang
www.hagiang.gov.vn
62 (39.3)
57 (52.5)
58 (30.6)
36
63
Bà Ra -
www.baria-vungtau.gov.vn
63 (37.5)
62 (42.5)
53 (35.3)
13
* Ghi chú: - Số ghi trong cặp ngoặc đơn là điểm đánh giá; Dấu ‘-’ trong cột
Xếp hạng là đơn vị chưa được xếp hạng trong các năm trước.
14
3
c
03 (77.22)
32 (48.44)
28 (32.74)
19 (61.25)
4
Bà Ra -
04 (47.60)
06 (87.75)
39 (4.44)
08 (85.00)
5
Tha Thiên Hu
05 (43.62)
03 (93.93)
15 (50.03)
02 (97.50)
6
Thanh Hóa
06 (43.05)
40 (44.31)
9 (60.68)
11 (78.75)
7
ng Nai
07 (40.77)
05 (87.81)
25 (37.45)
20 (58.75)
13
Phú Th
12 (32.79)
20 (55.13)
14 (51.03)
43 (8.75)
14
Hu Giang
14 (32.22)
02 (98.34)
34 (11.74)
03 (96.25)
15
Qung Bình
15 (31.65)
25 (52.71)
18 (46.28)
04 (93.75)
16
Lào Cai
16 (31.09)
44 (42.25)
27 (35.15)
25 (47.50)
17
Ngh An
16 (31.09)
57 (8.60)
16 (49.88)
17 (65.00)
-
21
Tây Ninh
20 (25.96)
21 (55.10)
-
39 (20.00)
22
TP. Hà Ni
22 (25.39)
8 (77.45)
03 (73.81)
01 (100.00)
23
Hà Nam
23 (24.82)
24 (53.26)
10 (55.81)
16 (67.50)
24
ng
23 (24.82)
35 (46.74)
20 (43.73)
20 (58.75)
25
ng Tháp
25 (24.25)
27 (52.13)
06 (63.58)
43 (8.75)
31
Bc Kn
31 (22.54)
14 (59.68)
-
-
32
Bình Thun
31 (22.54)
39 (44.96)
22 (42.20)
43 (8.75)
33
k Lk
31 (22.54)
54 (22.65)
44 (2.35)
27 (46.25)
34
Gia Lai
31 (22.54)
16 (56.64)
07 (62.64)
27 (46.25)
35
Hòa Bình
31 (22.54)
50 (35.23)
-
39 (20.00)
41
40 (21.40)
36 (45.55)
-
34 (30.00)
42
Long An
40 (21.40)
1 (100.00)
36 (8.46)
33 (32.50)
43
Tuyên Quang
40 (21.40)
13 (60.33)
48 (0.10)
34 (30.00)
44
Bc Ninh
44 (20.83)
60 (4.84)
-
39 (20.00)
45
44 (20.83)
45 (41.44)
-
-
51
H
44 (20.83)
30 (50.46)
38 (6.33)
09 (82.50)
52
Kon Tum
44 (20.83)
29 (51.08)
17 (47.00)
23 (52.50)
53
L
44 (20.83)
47 (38.66)
32 (23.29)
34 (30.00)
54
Ninh Thun
44 (20.83)
53 (27.61)
24 (39.80)
07 (87.50)
55
Qung Nam
44 (20.83)
22 (55.06)
-
06 (66.89)
18 (62.50)
59
44 (20.83)
26 (52.65)
08 (61.71)
-
60
Thái Nguyên
44 (20.83)
52 (33.46)
-
-
61
Tin Giang
44 (20.83)
33 (47.29)
13 (51.20)
15 (70.00)
62
Trà Vinh
44 (20.83)
41 (43.60)
23 (41.39)
43 (8.75)
63
44 (20.83)
15 (58.79)
2008
1
ng
www.danang.gov.vn
1
1
2
1
2
Qung Bình
www.quangbinh.gov.vn
2
24
18
20
17
TT
Tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
Địa chỉ Website/Portal
Xếp
hạng
2011
Xếp
hạng
2010
Xếp
hạng
2009
16
17
7
Lai Châu
www.laichau.gov.vn
7
31
53
8
Khánh Hòa
www.khanhhoa.gov.vn
8
36
26
37
9
TP. H Chí Minh
www.hochiminhcity.gov.vn
9
2
1
3
10
Cà Mau
www.camau.gov.vn
10
3
5
2
www.hoabinh.gov.vn
15
38
-
-
16
TP. Hi Phòng
www.haiphong.gov.vn
16
17
8
6
17
Ninh Thun
www.ninhthuan.gov.vn
17
15
7
16
18
ng
www.lamdong.gov.vn
18
14
10
48
19
Cao Bng
www.caobang.gov.vn
19
-
24
Hu Giang
www.haugiang.gov.vn
24
12
28
15
25
Vnh Long
www.vinhlong.gov.vn
25
23
41
10
26
Kon Tum
www.kontum.gov.vn
26
25
36
19
27
Hà Nam
www.hanam.gov.vn
27
29
29
23
28
32
26
27
25
33
n Biên
www.dienbien.gov.vn
33
59
57
-
34
Bc Liêu
www.baclieu.gov.vn
34
39
43
50
35
c
www.binhphuoc.gov.vn
35
30
44
32
36
TP. Hà Ni
www.hanoi.gov.vn
36
37
hạng
2011
Xếp
hạng
2010
Xếp
hạng
2009
Xếp
hạng
2008
40
Yên Bái
www.yenbai.gov.vn
40
33
33
-
41
Tuyên Quang
www.tuyenquang.gov.vn
41
57
46
47
42
Thái Bình
www.thaibinh.gov.vn
42
41
47
Bình Thun
www.binhthuan.gov.vn
47
16
14
12
48
Qung Nam
www.quangnam.gov.vn
48
43
56
30
49
Gia Lai
www.gialai.gov.vn
49
58
54
51
50
www.hungyen.gov.vn
50
44
51
33
51
nh
52
37
29
56
www.hatinh.gov.vn
56
42
45
39
57
Nam nh
www.namdinh.gov.vn
57
51
48
28
58
Thái Nguyên
www.thainguyen.gov.vn
58
40
49
40
59
Hà Giang
www.hagiang.gov.vn
59
47
47
các năm trước. 19
PHỤ LỤC 2
Xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT của tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương theo từng hạng mục
Bảng PL2.1 Xếp hạng thành phần về hạ tầng ứng dụng CNTT của các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
TT
Tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
Xếp hạng và điểm số 2011
(Điểm tối đa: 55)
1
Lào Cai
01 (50.51)
2
Thanh Hóa
02 (49.13)
3
Kiên Giang
03 (47.73)
4
Tha Thiên - Hu
03 (47.73)
5
05 (45.57)
6
16 (35.49)
17
TP. Hi Phòng
17 (35.17)
18
Bà Ra -
17 (35.17)
19
Gia Lai
19 (35.05)
20
TP. C
20 (34.84)
21
Bình Thun
21 (34.83)
22
Phú Th
22 (34.29)
23
23 (34.17)
24
Thái Bình
24 (34.12)
25
Tp Hà Ni
25 (33.83)
26
34
Ninh Thun
34 (30.74)
35
Bc Ninh
35 (30.65)
36
L
36 (30.45)
37
Khánh Hòa
37 (30.18)
38
38 (30.03)
39
Yên Bái
39 (28.77)
40
nh
40 (28.74)
41
Qung Ngãi
41 (28.09)
42
Bc Giang
42 (27.47)
43
Hà Nam
43 (27.25)
54
k Nông
54 (21.08)
55
Qung Ninh
55 (20.43)
56
Hòa Bình
56 (20.31)
57
n Biên
57 (19.89)
58
58 (19.74)
59
Tuyên Quang
59 (18.93)
60
Lai Châu
60 (16.73)
61
Bn Tre
61 (16.24)
62
Bc Liêu
62 (14.53)
63
Cao Bng
63 (7.83)
ƯD nội
bộ (60)
ƯD phục
vụ người
dân & DN
(215)
1
An Giang
01 (364.52)
139.25
225.27
08 (179.51)
34.42
145.09
2
TP. ng
02 (354.29)
141.66
212.62
02 (205.53)
51.35
154.18
3
Tha Thiên - Hu
03 (321.79)
124.30
197.49
01 (229.42)
52.13
177.29
43.52
126.92
8
ng Nai
08 (275.57)
105.36
170.20
03 (202.61)
39.61
163.00
9
Qung Bình
09 (271.63)
101.84
169.78
09 (179.09)
40.57
138.52
10
ng Tháp
10 (263.77)
107.24
156.53
15 (165.31)
43.81
121.50
11
Hà Nam
11 (250.75)
103.00
15 (243.03)
112.00
131.03
14 (166.32)
36.34
129.98
16
Hu Giang
16 (239.89)
96.64
143.25
04 (199.51)
34.80
164.71
17
Phú Th
17 (238.93)
83.91
155.01
23 (155.22)
32.08
123.14
18
Khánh Hòa
18 (235.58)
71.63
163.94
56 (109.22)
29.07
80.15
29.43
158.75
23
Trà Vinh
23 (227.56)
96.41
131.15
28 (150.19)
43.19
107.00
24
Bc Kn
24 (225.77)
94.75
131.02
22 (155.93)
39.43
116.50
25
Bc Giang
25 (225.66)
99.41
126.25
17 (164.10)
44.38
119.72
26
Bà Ra -
26 (224.27)
103.42
450)
Trong đó
Xếp hạng
và điểm số
2010
(điểm tối
đa: 275)
Trong đó
ƯD nội
bộ (170)
ƯD phục
vụ người
dân & DN
(280)
ƯD nội
bộ (60)
ƯD phục
vụ người
dân & DN
(215)
29
29 (213.92)
81.73
132.19
39 (135.54)
28.80
106.74
30
Thái Nguyên
34
Qung Ninh
34 (207.34)
80.78
126.56
18 (162.42)
40.17
122.25
35
Qung Ngãi
35 (203.38)
78.11
125.27
37 (137.15)
39.77
97.38
36
Bình Thun
36 (202.91)
99.30
103.61
42 (131.33)
31.44
99.89
37
Kiên Giang
37 (202.58)
98.57
104.01
31 (147.70)
117.83
21 (160.19)
31.50
128.69
42
Hòa Bình
41 (196.66)
77.24
119.42
35 (139.07)
26.06
113.01
43
Qung Tr
43 (196.62)
81.80
114.82
16 (165.10)
38.40
126.70
44
44 (196.12)
61.01
135.11
38 (135.57)
19.41
116.16
45
Tuyên Quang
49
H
49 (187.11)
70.97
116.14
32 (144.67)
29.06
115.61
50
Qung Nam
50 (186.17)
60.11
126.05
24 (153.66)
29.44
124.22
51
L
51 (183.37)
83.82
99.56
49 (123.00)
37.32
85.68
52
52 (176.22)
62.75
113.47
53 (114.94)
103.07
29 (149.07)
31.00
118.07
57
57 (160.83)
42.69
118.14
47 (126.29)
24.70
101.59
58
Ninh Thun
58 (159.07)
44.98
114.09
44 (128.25)
21.60
106.65
23
TT
Tỉnh, thành phố
trực thuộc
Trung ương
Xếp hạng và
điểm số
2011
(điểm tối đa:
60 (143.57)
58.95
84.62
61 (79.05)
16.75
62.30
61
Cao Bng
61 (142.97)
42.14
100.83
59 (93.41)
12.50
80.91
62
k Nông
62 (138.68)
35.59
103.09
63 (17.67)
17.67
-
63
Hà Giang
63 (136.48)
47.11
89.37
62 (64.01)
8.79
55.22
04 (110.92)
05 (38.00)
5
Long An
05 (108.35)
13 (31.00)
6
06 (108.22)
06 (37.00)
7
ng Nai
07 (107.95)
04 (39.00)
8
08 (104.00)
39 (22.00)