Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full - Pdf 10

MTTCQ

CHƯƠNG 1: PHƯƠNG PHẤP PHÂN TÍCH KHỐI
LƯỢNG VÀ PHÂN TÍCH THỂ TÍCH

Câu 1: Cho 25ml dung dịch AgNO
3
0.1248N vào 20ml dung dịch
NaCl. Chuẩn độ lượng AgNO
3
dư thấy tiêu tốn hết 11.54 ml dung dịch
KCNS 0.0875 N. Tính nồng độ của dung dịch NaCl.

Câu 2: Hòa tan 35g mẫu có chứa sắt, sau đó đem kết tủa hoàn toàn
bằng dung dịch NaOH dư. Lọc, rửa kết tủa, sau đó đem sấy khô rồi nung
ở nhiệt độ 800
0
C đến khối lượng không đổi, thu được 0.5g chất rắn. Hãy
giải thích (viết phương trình phản ứng) và tính phần trăm sắt có trong
mẫu đem phân tích.

Câu 3: Đun sôi 1.000g một mẫu muối amoni thô với lượng dư
NaOH. Toàn bộ khí NH
3
bay ra đuợc hấp thụ hết trong 50.00 ml dung
dịch H
2
SO
4
0.500 N. Chuẩn độ acid còn thừa hết 15.68 ml NaOH 0.050
N. Tính hàm lượng % NH

silic ra dưới dạng acid silicsic, cho kết tủa vào chén platin nung đến
trọng lượng không đổi, đem cân được 9.5271g. Vì trong oxid thu được
đó còn có lẫn nhiều oxid kim loại khác, nên để xác định chính xác hơn,
người ta đem lượng oxid đã thu được chế hóa bằng hỗn hợp hai acid
H
2
SO
4
và HF trong chén platin để toàn bộ lượng SiO
2
chuyển thành SiF
4

bay hơi đi, trong chén chỉ còn lại các oxid khác. Sau khi nung chén đến
trọng lượng không đổi, cân được 9.2210g. Tính hàm lượng SiO
2
trong
mẫu phân tích.

Câu 6: Để xác định MgO trong xi măng, người ta cân 1,8610 g
mẫu đem phân hủy thành dung dịch, tách canxi và chế hóa để thu được
250 ml dung dịch. Lấy 100 ml dung dịch này đem kết tủa ion Mg
2+
dưới
dạng MgNH
4
PO
4
. Sau khi lọc, rửa và nung kết tủa đến khối lượng không
đổi thì thu được 0,2516 g Mg

4
.2H
2
O vào nước và thêm nước cho đủ 500ml dung dịch.
Chuẩn độ 25ml dung dịch axit oxalic trên hết 12.58ml NaOH. Tính nồng
độ N của dung dịch NaOH.

Câu 10: Hòa tan 1.245g mẫu có chứa sắt, sau đó đem kết tủa hoàn
toàn bằng dung dịch NaOH dư. Lọc, rửa kết tủa, sau đó đem sấy khô rồi
nung ở nhiệt độ 800
0
C đến khối lượng không đổi, thu được 0.3412g.
Hãy giải thích (viết phương trình phản ứng) và tính phần trăm sắt có
trong mẫu đem phân tích.

Câu 11: Để định lượng photpho trong một mẫu đất, người ta cân
0.500 g mẫu chế hóa bằng các điều kiện thích hợp để chuyển thành dung
dịch, sau đó kết tủa photpho dưới dạng MgNH
4
PO
4
. Nung tủa ở 600
0
C
đến khối lượng không đổi thu được 0.1175 g chất rắn. Tính hàm lượng
phần trăm photpho trong mẫu đất dưới dạng P và P
2
O
5
. Viết phương

OH. Kết
tủa thu được đem nung đến khối lượng không đổi. Khối lượng các oxit
kim loại hóa trị 3 thu được là 0.0584g. Nhôm được cô lập riêng và dạng
cân thu được là Al
2
O
3
nặng 0.0232g. Tính %Fe và % Al trong mẫu.

MTTCQ
CHƯƠNG 2. CÂN BẰNG ACID – BAZ

Câu 1: Tính pH của dung dịch CH
3
COOH 0,1 M, biết rằng hằng
số phân ly của axít này là K
a
= 10

=
9,35.
Câu 6: Tính pH của dung dịch NH
4
Cl 0,10 M. Cho
3
NH
pK =4,75.

Câu 7: Tính pH của dung dịch thu được khi thêm 0,102g
CH
3
COONa vào 100ml dung dịch 0,0375M CH
3
COOH. Biết pK
CH3COOH

= 4,75.
Câu 8: Tính pH của dung dịch thu được khi trộn lẫn:
a. 50ml 0,1M KH
2
PO
4
và 25ml 0,2M K
2
HPO
4
. Biết H
3
PO

a
= 7,1.10
-4

Câu 12: Tính pH dung dịch HF 2,0.10
–4
M. K
a
= 6,7.10
–4
.
Câu 13: Tính [H
+
], [OH
-
], pH của dung dịch Na
2
S 0,100M.
Câu 14: Tính pH của dung dịch NaHCO
3
1,00M. (H
2
CO
3
có pK
a1

= 6,35, pK
a2
= 10,33).

9,05
, β
1,2
= 10
17,33
, β
1,3
= 10
19,74
, β
1,4
= 10
21,05
.
Tính các hằng số bền và không bền từng nấc của các phức đó.
Câu 2: Tính nồng độ cân bằng của các ion và phân tử trong dung
dịch Cd(ClO
4
)
2
10
-3
M + KI 1 M. Trong dung dịch có đủ HClO
4
để Cd
2+

không tạo được phức với OH
-
mà chỉ tạo phức với I

2
= 2,67, pK
3
= 6,16 và
pK
4
= 10,26.
Câu 4: Tính hằng số bền điều kiện của phức FeY
-
trong dung dịch
có pH = 1 và pH = 3,0. Tại các pH đó, Fe
3+
thực tế không tạo phức phụ
(với OH
-
). FeY
-
có β = 10
25,1
.
Câu 5: Ion sắt (III) tạo phức với ion xianua CN
-
với số phối trí cực
đại là 6. Hãy viết các cân bằng tạo phức khi thêm dần dung dịch KCN
vào dung dịch Fe
3+
. Hãy viết các biểu thức biểu diễn hằng số bền từng
nấc hoặc tổng cộng của các phức đó.
MTTCQ
Câu 6: Phức của Ca

lượt là: 6,74 và 13,22.
Câu 8: Tính hằng số bền điều kiện của phức AlY
-
trong dung dịch
có pH = 1 và pH = 3,0. Tại các pH đó, Al
3+
thực tế không tạo phức phụ
(với OH
-
). AlY
-
có β = 10
16,13
.
Câu 9: Tính hằng số bền điều kiện của phức NiY
2-
trong dung dịch
đệm NH
3
1M + NH
4
Cl l,78M. Biết rằng trong điều kiện đó nồng độ ban
đầu của ion Ni
2+
không đáng kể so với nồng độ NH
3
. Phức của Ni
2+
với
EDTA có hằng số bền β = 10

với x có
giá trị từ 1 – 6. Giá trị hằng số bền của các phức [Fe(SCN
-
)
x
]
(3-x)+
lần
lượt như sau: β
1,1
= 10
3,03
; β
1,2
= 10
4,33
; β
1,3
= 10
4,63
; β
1,4
= 10
4,53
; β
1,5
=
10
4,23
; β

bằng của dd H
2
C
2
O
4
0,1M; biết pH của dd này là 1,28. Cho k
a1
= 10
-1,25
,
k
a2
= 10
-4,27
.
Câu 12: Dùng phối tử L là 1,10 – phenanthroline tạo phức với
Fe
2+
. Phức tạo thành ở các dạng FeL, FeL
2
và FeL
3
với β
1,1
= 10
5,9
; β
1,1
=

1,1
= 10
3,32
, β
1,1
= 10
7,24
.

MTTCQ

Bài tập chương 1 này có 2 hướng giải:
1. Hướng giải hoàn toàn theo cách phổ thông.
2. Hướng giải hoàn toàn theo cách đại học – cao
đẳng.
Bài giải chỉ mang kết quả tương đối mong bạn đọc bổ
xung thêm
Chương 2: Mình Giải xong và đã đăng lên rồi và link
chương 2 nếu các bạn nào quên.
http://123doc.vn/document/598467-bai-tap-hoa-phan-tich.htm
Chương 3: Cũng vậy mình đã giải rồi và link đây



  

   





  

   

  






   

   

   











   









 



 


  



 







     

   



 
  

 

   
Câu 3:
Ta có phương trình:


 















  

   

 



   




 




  

   
Câu 4:
Ta có:













Vậy %P trong quặng sau khi sấy là:

 


 

   
Vậy %P trong quặng sau khi nung là:

 


 

   
Câu 5:
Hàm lượng 

được xác định:









   










Đây là số 

có trong 100ml dung dịch mẫu thử. Vậy số 

có trong
250ml mẫu thử:


  



 












   









 



 



   




     

   











 

   



 
  

 




 







 


 

   

       
       
Câu 9:
Phương trình phản ứng:






   












 
Số  





có trong 25ml:







       







 

 







 

 












   




   





   




     

   



 
  

 

   
Câu 11:
Phương trình hóa học:




 







   






  


 

   



 


 


   


Tỉ lệ: 1 1 1 1


  

   




Tỉ lệ: 1 1 1 1
Ta có:





  

   

  






Câu 14:
MTTCQ
Ta có:





 















   








 
  

 

   
MTTCQ
Hướng2: Xin nhường bạn đọc:

MTTCQ
CHƯƠNG 3. PHỨC CHẤT TRONG DUNG DỊCH
Câu 1. Hằng số bền tổng cộng của các phức tạo bởi ion Hg
2+
và ion Br
-
lần lượt là:

-
mà chỉ tạo phức với I
-
. Các phức có hằng số bền tổng cộng lần lượt là: 10
2,88
, 10
3,92
,
10
5,00
, 10
6,10
.
Câu 3. Tính hằng số bền điều kiện của phức MgY
2-
trong dung dịch có các pH sau:
a) 4,0; b) 8,0; c) 10,0.
Biết logarit hằng số bền của phức giữa Mg
2+
và Y
4-
là 8,9, phức của Mg
2+

OH
-
là 2,58. H
4
Y có pK
1

với Y
4-
(ký hiệu của anion etylen diamin tetraacetat,
anion của axit H
4
Y: EDTA) có các hằng số không bền lần lượt là:
2
10,57 25,1
10 ; 10 .
CaY FeY
K K
− −
− −
= =
Trong hai phức đó, phức nào bền hơn.
Câu 7. Tính nồng độ cân bằng của ion và phân tử trong dung dịch HgCl
2
10
-2
M.
Phức của Hg
2+
và Cl
-
có logarit hằng số bền tổng cộng lần lượt là: 6,74 và 13,22.
Câu 8. Tính hằng số bền điều kiện của phức AlY
-
trong dung dịch có pH = 1 và pH
= 3,0. Tại các pH đó, Al
3+

; 10
4,80
; 10
6,46
;
10
7,50
và 10
8,1
. pk của H
4
Y đã cho trong các phần trên.
Câu 10. Fe
3+
tạo với SCN
-
thành phức [Fe(SCN
-
)
x
]
(3-x)+
với x có giá trị từ 1 – 6. Giá
trị hằng số bền của các phức [Fe(SCN
-
)
x
]
(3-x)+
lần lượt như sau: β

chứa [Fe
3+
]
0
= 0,001M với:
a) [SCN
-
] = 1M; b) [SCN
-
] = 0,1M; c) [SCN
-
] = 0,01M;
Giả sử trong điều kiện đang xét, trong dung dịch chỉ xảy ra các phản ứng
giữa Fe
3+
và SCN
-
.
Câu 11. Xác định nồng độ của các thành phần ở trạng thái cân bằng của dd H
2
C
2
O
4
0,1M; biết pH của dd này là 1,28. Cho k
a1
= 10
-1,25
, k
a2

3
và NH
3
biết [Ag
+
] = 1,0.10
-6
M, [NH
3
] = 0,10M; Cho hằng số bền của phức giữa Ag
+
và NH
3
là β
1,1
= 10
3,32
, β
1,1
= 10
7,24
.
Hoàng Nhân Khôi
DH11H1
Câu 1 :
+2
Hg
+

Br

HgBr

3
β


HgBr
+

Br



−2
HgBr

4
β

Ta có hằng số bền từng nấc là :
05.9
1.11
10==
ββ
;
28.8
05.9
33.17
2
33.17

43.143214.1
10
10
10
10*10**** ==⇒====
βββββββββ
Vậy hằng số không bền từng nấc là :
31.1
4
1
10
1

==
β
K
;
41.2
3
2
10
1

==
β
K
;
28.8
2
3

10
-3KI



+
K
+

I
M : 1 1 1
+−+
⇔+ CdIICd
2

][*][
][
2
1
−+
+
=
ICd
CdI
β
CdIICdI ⇔+
−+

−−

=
ICdI
CdI
β
Ta có :
88.2
1.11
10==
ββ
5
3213.1
10**
==
ββββ
MTTCQ
92.3
212.1
10* ==
βββ
1.6
43214.1
10***
==
βββββ
ĐLBTNĐ đầu :
=++++==
−−++−
+

=
I
Cd
α
*][
2+
Đặt
I
α
)][*][*][*][*1(
4
4.1
3
3.1
2
2.11.1
−−−−
++++=
IIII
ββββ

+
=⇒
+
I
Cd
C
Cd
α
2

10*35.11*10*35.1*10][*][*][
−−−++
===
β
MICdCdI
08.621092.322
21
10*35.11*10*35.1*10][*][**][
−−−+
===
ββ
MICdCdI
5310532
321
10*35.11*10*35.1*10][*][***][
−−−+−
===
βββ
MICdCdI
9.34101.642
4321
2
10*35.11*10*35.1*10][*][****][
−−−+−
===
ββββ
Câu 3 :
26.10
3
4

][*][
10
][
][*][
10
][
][*][
10
][
][*][
10
][*][
])([
)(
10
][*][
][
2


+−
+−−


+−
+−−


+−
+−−

OHMg
OHMgOHMg
YMg
MgY
MgYYMg
OHMg
MgY
β
β
Gọi
β

là hằng số bền điều kiện của phức
−2
MgY
vậy :
][*][
][
42
2
2
′′
=

−+


YMg
MgY
MgY

2
)(
222
OHMgMgOHMgMgMg
OHMg
β
++
+−+
=+=
)(
2
)(
2
*][][*1(*][
OHMgOHMg
MgOHMg
αβ
(2)
MTTCQ
Đặt
])[*1(
)()(

++
+= OH
OHMgOHMg
βα
=++++=
=++++=


K
HY
Y
YHYHYHHYYY


++++

=








++++=
4
*][
***
][
**
][
*
][][
1*][
4
1234
4


1234
4
234
3
34
2
4
***
][
**
][
*
][][
1
4
KKKK
H
KKK
H
KK
H
K
H
Y
α
Từ (1) và (2) ta được :
−+

−+

14
4
10
10
10
][10][



−−+
==⇒=⇒
42.71058.2
)(
10110*101
−−
+=+=⇒
+
OHMg
α
8
267.216.626.10
44
67.216.626.10
34
16.626.10
24
26.10
4
10*773.2
10*10*10*10

α
Vậy :
8645.2
10*773.2*)101(
10
*
842.7
9.8
)(
4
2
2
=
+
==


−+


YOHMg
MgY
MgY
αα
β
β
b) pH = 8
MOHMH
6
8

)10(
10*10*10
)10(
10*10
)10(
10
10
1
4
=
=








++++=⇒
−−−−

−−−

−−




Y

10
14
10
10
10
10
][10][



−−+
==⇒=⇒
42.1458.2
)(
10110*101
−−
+=+=⇒
+
OHMg
α
MTTCQ
82.2
10*10*10*10
)10(
10*10*10
)10(
10*10
)10(
10
10

Y
α
8
42.1
9.8
)(
10*714.2
82.2*)101(
10
*
4
2
2
=
+
==


−+


YOHMg
MgY
MgY
αα
β
β
Câu 4 :
1.25
43

32
2
3
2
2
2
2
23
4
3
134

+−
+−−

+−
+−−

+−
+−−
+−
+−
=+⇔
=+⇔
=+⇔
=+⇔
HY
HY
KHYHY
YH


+
Fe
: Tổng nồng độ các dạng tồn tại của
+3
Fe
trừ phức chính

FeY
.
][
4


Y
: Tổng nồng độ các dạng tồn tại của
−4
Y
trừ phức chính

FeY
.
Ta có :
=++++=
=++++=

+−+−+−+−

−−−−−
1234



++++

=








++++=
4
*][
***
][
**
][
*
][][
1*][
4
1234
4
234
3
34
2

34
2
4
***
][
**
][
*
][][
1
4
KKKK
H
KKK
H
KK
H
K
H
Y
α




==


−+


10*36.1
10*10*10*10
)10(
10*10*10
)10(
10*10
)10(
10
10
1
4
=
=








++++=⇒
−−−−

−−−

−−




10*10*10*10
)10(
10*10*10
)10(
10*10
)10(
10
10
1
4
=
=








++++=⇒
−−−−

−−−

−−





][*])([
])([
)()(
][*][
])([
)(
2
5
3
6
6
3
6
2
5
4
2
5
5
2
54
3
4
443
2
3
332
2
2
22

CNFeCNCNFe
CNCNFe
CNFe
CNFeCNCNFe
CNCNFe
CNFe
CNFeCNCNFe
CNCNFe
CNFe
CNFeCNCNFe
CNCNFe
CNFe
CNFeCNCNFe
CNFe
CNFe
CNFeCNFe
β
β
β
β
β
β
Vậy hằng số bền tổng cộng từng nấc là :
Nấc 1 :
][*][
])([
3
2
11.1
−+

Nấc 4 :
43
4
43214.1
][*][
])([
***
−+

==
CNFe
CNFe
βββββ


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status