TÀI CHÍNH CÔNG TY ĐA QUỐC GIA - Chủ đề 2.3-CHIẾN LƯỢC THỊ TRƯỜNG - Pdf 10

02/12/2008
1
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved.Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved.
ChủChủ đềđề 2.32.3
ChiếnChiến lượclược thịthị trườngtrường
Quách Mạnh Hào
BSc (Econ, NEU)
MBA (Fin, B’ham)
PhD (Fin, B’ham)
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-2
Những nội dung chính
• Mục tiêu:
– Hiểu mục đích tham gia thị trường của các dạng
thành viên khác nhau.
– Hiểu các công cụ phái sinh được sử dụng như thế
nào.
• Các chiến lược cơ bản
– Tìm kiếm lợi nhuận phi rủi ro Ác bít.
– Đầu cơ
– Rào chắn rủi ro
• Tổng kết
Một vài điểm lưu ý
• Cần hiểu trạng thái tiền tệ mở và đóng.
• Về cơ bản, có 3 loại sở thích: sợ rủi ro, thích
rủi ro và trung dung.
• Những người sợ rủi ro sẽ tìm cách rào chắn
trạng thái mở.
• Những người thích rủi ro sẽ chủ động tạo ra
trạng thái tiền tệ mở.
• Những người (được coi là) trung dung sẽ tìm
kiếm lợi nhuận từ sự chênh lệch giá.

– Liệu có cơ hội Ác bít không?
– Nếu mức phí cho mỗi lần giao dịch là x% thì
dòng tiền của bạn biến đổi thế nào?
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-6
02/12/2008
2
Ác bít tiền tệ (tiếp)
• Tính tỷ giá chéo:
– EUR/USD (chéo): 1.8850/1.4550 – 1.8860/1.4545
• So sánh với tỷ giá niêm yết
– EUR/USD (chéo) : 1.2955 – 67
– EUR/USD (yết) : 1.2970 – 80
• Bài toán đã trở về ví dụ đơn giản ban đầu.
• Bạn có thể khẳng định là có cơ hội Ác bít:
– Mua EUR theo chéo
– Bán EUR theo niêm yết
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-7
Ác bít tiền tệ (tiếp)
• Thực hiện giao dịch
– Bỏ ra 18,860 USD mua được 10,000 GPB ở NHA.
– Bán 10,000GBP ở NHB thu được 14,545 EUR.
– Bán 14,545 EUR ở NHC thu được 18,864.67 USD
• Do thực hiện giao dịch đồng thời, số tiền lãi 4.67$ là số
tiền chắc chắn không rủi ro.
• Tỷ suất lợi nhuận là 4.67$/18,860USD = 0.02%
• Tỷ suất lợi nhuận là nhỏ nhưng nếu thực hiện giao dịch
lớn thì sẽ thu được lợi nhuận cao.
• Phí giao dịch ảnh hưởng thế nào?
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-8
Ác bít tiền tệ (tiếp)

• Tồn tại:
– Mc Bc
– My By
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-11
Ác bít lãi suất
• Xuất phát điểm của Ác bít lãi suất là
Thuyết ngang giá lãi suất IRP.
• Xem xét tổng quát:
– Giá giao ngay : S
– Giá kỳ hạn : F
– Lãi suất nội tệ : ih
– Lãi suất ngoại tệ : if
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-12
02/12/2008
3
Ngang giá lãi suất
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-13
1 S
(1+if) S(1+ih)
S(1+ih)/F
(1+if) = S(1+ih)/F
F(1+if) = S(1+ih)
Ác bít lãi suất
• Xuất hiện khi ngang giá lãi suất bị phá
vỡ.
• Cụ thể:
– GBP/USD S = 1.8
– GBP/USD F = 2.0
– iGBP = 6%
– iUSD = 8%

luật của thị trường: kẻ thắng lấy tất cả.
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-17
Ví dụ về đầu cơ
• Soros năm 1997 kỳ vọng giá đồng Bath giảm mạnh trước sức ép
của BOP.
• Niềm tin này là một thông tin đầu cơ vì tại thời điểm đó chính phủ
Thái vẫn duy trì chế độ tỷ giá cố định.
• Vấn đề còn lại là thời điểm thực hiện
• Soros vày 25 tỷ Bath từ các NH Thái, và ngay lập tức chuyển sang
1 tỷ USD.
• Mức giá cố định 25Bath/USD bị thử thách và cuối cùng thì CP
Thái tuyên bố không can thiệp tiền tệ.
• Bath giảm xuống còn 27/1 chỉ sau 2 ngày.
• Soros thu được 2 tỷ Bath chỉ trong 2 ngày.
• Đây là ví dụ minh họa nhưng phản ánh đúng bản chất của điều gì
đã xảy ra.l
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-18
02/12/2008
4
Rào chắn rủi ro
• Bản chất là khóa các trạng thái mở về tiền tệ. Tốt nhất theo dõi ví
dụ sau:
– Giá giao ngay: $1.7640/£
– Giá kỳ hạn 3 tháng: $1.7540/£
– Chi phí vốn của Dayton: 12.0%
– Lãi suất vay 3 tháng tại Anh: 10.0% (hay 2.5%/quý)
– Lãi suất đầu tư 3 tháng tại Anh: 8.0% (hay 2%/quý)
– Lãi suất vay 3 tháng tại M ỹ: 8.0% (hay 2%/quý)
– Lãi suất đầu tư 3 tháng tại M ỹ: 6.0% (hay 1.5%/quý)
– Quyền chọn bán tháng Sáu trên thị trường liên ngân hàng: giá trị giao

tháng sau thu: £1,720,976*(1+1.5%) = $1,746,970
• Nếuđầu tư vào một dự án của công ty, 3 tháng sau sẽ thu được số tiền
tươngđương: £1,720,976*(1+3%) = $1,772,605
• Nếudung để thay thế một khoản nợ, 3 tháng sau sẽ thu được một số tiền
tươngđương: £1,720,976*(1+2%) = $1,755,395
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-22
Rào chắn rủi ro
• Rào chắn bằng thị trường quyền chọn
– Ở hiện tại, vay một số tiền để mua quyền chọn:
1.5%*£1m*1.764 = $26,460
– 3 tháng sau số tiền phải trả là: $26,989
– 3 tháng sau, số tiền thu được từ khoản phải thu £1m sẽ lớn
hơn hoặc bằng: £1m*1.75 = $1,750,000
– Số tiền thu được ít nhất sẽ là: $1,750,000-$26,989 =
$1,723,011
– Với quyền chọn thứ 2 cách tính tương tự - chúng ta bỏ qua
trường hợp này vì sẽ thu được số tiền nhỏ hơn.
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-23
Rào chắn rủi ro
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-24
(2) = $1,754,000
(3) = $1,746,970
1,750,000-26,989
$1.764
(1) = không giới hạn
Tỷ gi á sau 3 tháng
Lãi/Lỗ
-$10,000
-$17,030
$1.75


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status