TÓM TẮT CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN KHOA HỌC VÀ CÔNG CỦA VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ĐẾN 2015 NGHỆ VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN 2020 - Pdf 11

T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
1
TÓM TẮT CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
CỦA VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ĐẾN 2015
VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN 2020
(Đã được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt theo
Quyết định số 35/QĐ-BNN-KHCN ngày 07 tháng 01 năm 2008)

I. MỤC TIÊU
1. Mục tiêu tổng quát
Cung cấp luận cứ khoa học và giải pháp công nghệ nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất
nông nghiệp và phát triển nông thôn, tăng cường năng lực cạnh tranh trong quá trình hội
nhập đồng thời góp phần nâng cao tỉ lệ đóng góp của KHCN vào chất lượng tăng trưởng
của sản xuất nông nghiệp, đáp ứng yêu cầu cho công tác quản lý điều hành của Nhà nước
về những vấn đề liên quan.
2. Mục tiêu cụ thể
- Đề xuất được giải pháp khoa học và công nghệ để nâng cao hiệu quả sản xuất trên
một đơn vị diện tích, cải thiện thu nhập của hộ nông dân.
- Chọn tạo, phát triển được bộ giống cây trồng và quy trình công nghệ sản xuất tiên
tiến nhằm nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả sản xuất ở các vùng sinh thái khác
nhau; phát triển nông nghiệp hàng hoá bền vững; đảm bảo vệ sinh an toàn thc phNm và
thân thin vi môi trưng.
- Xây dng và phát trin tim lc khoa hc và công ngh ca Vin t trình  trung
bình tiên tin trong khu vc vào năm 2015, t trình  tiên tin vào năm 2020  mt s
lĩnh vc mũi nhn  KH & CN thc s tr thành im ta và ng lc phát trin ngành
trng trt cho c nưc.
- Xây dng và phát trin th trưng KHCN nông nghip và PTN T.
II. N I DUN G N GHIÊN CU C TH
1. ghiên cứu cơ bản
1.1. Bảo tồn tài nguyên thực vật và vi sinh vật có ích

ơn bi, công ngh phôi vô tính ht nhân to, nuôi cy và dung hp t bào trn, chn to
t bin soma  to ra vt liu cho chn to ging cây trng vi nhng c im ưu vit.
N ghiên cu phát trin các phương pháp t bin phóng x, hoá cht và ưu th lai cho
chn to ging cây trng; Xây dng Trung tâm Xut sc v CN SH, Trung tâm N ông
nghip Ht nhân. ng dng công ngh sinh hc nhm to các chng vi sinh vt mi
mang các c tính sinh hc quý him  phc v nông nghip và bo v môi trưng.
2) Giai on 2011 - 2015: Làm ch công ngh to ging cây trng bin i gen, lp bn
 gen, tách chit phân lp gen, quy t gen t khâu tìm kim to ngun gen n to ging
và chuyn giao công ngh cho nông dân. Tip cn các khoa hc mi như h gen hc
(genomics), tin sinh hc (bioinformatics), protein hc (proteomics) và N ano sinh hc. ào
to ngun nhân lc chuyên sâu  các lĩnh vc khoa hc mi và u tư nâng cp mt s
phòng thí nghim công ngh gen t trình  khá ca khu vc; Tham gia ưa vào sn xut
i trà mt s loi ging cây trng mi to ra bng CN SH hin i; Phát trin công nghip vi
nhân ging bng nuôi cy mô trên cơ s pilot vi nhân ging, xây dng cơ c ào to v vi
nhân ging. Phi phát trin ưc nn công nghip sinh hc da trên nhng thành tu ca 4
công ngh là: Công ngh gen, công ngh t bào, công ngh enzym protein và công ngh vi
sinh.
N ghiên cu to lp các chng vi sinh vt mi bng t bin và tái t hp ADN  sn
xut ch phNm sinh hc a chc năng trong trong phân bón, bo v cây trng và x lý môi
trưng.
3) Tm nhìn n 2020: Làm ch và ng dng rng rãi CN SH hin i trong chn to
ging cây trng phc v sn xut, góp phn làm tăng din tích áng k trong sn xut ca
các ging cây trng mi to ra bng các k thut ca CN SH cũng như công ngh bo
qun, ch bin và gim tn tht sau thu hoch bng các k thut công ngh sinh hc hin
i.
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
3
1.3. ghiên cứu cơ bản trong khoa học đất và dinh dưỡng cây trồng
1) N ghiên cu v phát sinh, phân loi t cho bn  t l ln phù hp vi iu kin
ca Vit N am, k tha ưc ưu vit ca các h phân loi khác, tin ti chnh lý b sung

2.1. Lúa thuần
1) Chn, to và phát trin ging lúa có năng sut cao và n nh 8 - 10 tn/ha/v,
phNm cht go áp ng th trưng ni a và xut khNu.
2) Chn to và phát trin ging lúa có kh năng chu hn cao, năng sut 5 - 6 tn
trong iu kin thiu nưc, tin ti to ging lúa Aerobic; To ra các ging lúa chu
mn (0,5 - 0,6%), năng sut 5,5 - 6,0 tn/ha/v;
3) Chn to, phát trin b ging có kh năng chng chu vi sâu bnh hi chính (ry
nâu, lùn xon lá, bc lá, o ôn…) và nhng ging thích nghi vi nhng bin ng ca
khí hu (nhit  tăng cao trong nhng năm ti ây).
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
4
4) Khôi phc, phc tráng, duy trì và phát trin các ging lúa c sn, bn a, xây
dng thương hiu, tên gi xut x a lý cho mt s ging cht lưng tt nht.
5) N ghiên cu các ging lúa Japonica ht tròn phc v xut khNu.
6) Phát trin, ci tin h thng cây trng có lúa trên cơ s qun lý cây trng tng hp
 t hiu qu cao trên mt ơn v din tích, ưu tiên canh tác tit kim nưc, nhân lc và
vt tư.
2.2. Lúa lai
1) Chn to và phát trin ưc trong sn xut 5-10 t hp lúa lai mang thương hiu
Vit N am theo hưng năng sut cao là ch yu (năng sut tim năng trên 12 tn/ha, năng
sut thc t trên 8 tn/ha), năng sut sn xut ht lai F1 ca các t hp t 2,5-3,0tn/ha.
Các t hp có kh năng chng chu tt vi sâu bnh, ph thích nghi rng, có kh năng
cnh tranh vi ging nhp t Trung Quc.
2) Xác nh ưc căn c khoa hc cho chn vùng sn xut ht lai và sn xut lúa lai
trong phm vi c nưc  làm cơ s u tư hiu qu.
3) Gn kt nghiên cu to ging vi Doanh nghip, thương mi hoá nhanh sn phNm
nghiên cu theo hưng chuyn giao, chuyn nhưng, góp phn ưa din tích lúa lai ưc
s dng ging sn xut trong nưc lên 60% vào năm 2015 và 80% vào năm 2020.
2.3. Cây ngô
Tip tc ưu tiên nghiên cu và phát trin ngô lai năng sut cao, thích nghi rng, các

Chn to và phát trin các ging u  (lc, u tương, u xanh ) có năng sut
cao, phNm cht tt, thích hp cho các vùng sinh thái khác nhau, góp phn phát trin
khong 01 triu ha u  (u tương 500 nghìn ha, lc 400 nghìn ha, u  khác
khong 100 nghìn ha) vi năng sut trung bình c nưc t 2,5 tn/ha vi u tương, 3,0
tn/ha vi lc vào năm 2015, c th như sau:
1) Chn to và phát trin ging lc: i) N ăng sut 5 - 6 tn/ha, thích hp cho vùng
thâm canh; ii) N ăng sut 2,5 - 3,0 tn/ha, chu hn khá, thích hp cho vùng khó khăn; iii)
Ging có hàm lưng du cao (50 - 53%), phc v cho ch bin.
2) Chn to và phát trin các ging u tương: i) N ăng sut 3,0 - 3,5 tn/ha, chng
chu sâu bnh tt, thích hp cho vùng thâm canh; ii) Ging có năng sut 1,5 - 2,5 tn/ha,
chu hn khá cho vùng nh nưc tri và iii) Ging có hàm lưng du cao (22 - 23%),
phc v cho ch bin. Ưu tiên thích áng cho nghiên cu và phát trin u tương rau.
3) Chn to và phát trin các ging u xanh năng sut 1,5 - 2,5 tn/ha, chng chu
sâu bnh tt, ngn ngày, chín tp trung, phc v cho luân canh tăng v.
2.6. Cây ăn quả
1) V i tưng nghiên cu: Tp trung phát trin cây ăn qu có li th cnh tranh, c
th là: i)  các tnh phía Bc: Bưi, cam, vi, nhãn, chui và hng không chát; ii) Bc
Trung b: Bưi, cam và da; iii) Duyên hi N am Trung b: Xoài và thanh long. Ưu tiên
phát trin cây ăn qu c sn, bn a: Bưi oan Hùng, Phúc Trch, Din, Thanh Trà.
Cam Bù, cam Canh Tip cn nghiên cu v cây chui.
2) N ghiên cu chn to ging mi:
i. Tuyn chn và chn to mi các ging nhãn theo hưng chín chính v và chín mun;
Ging vi theo hưng chín sm và chín chính v; cht lưng qu tương ương các ging
ca Trung Quc và Thái Lan. Phn u n năm 2015, ưa cơ cu ging vi chín sm,
ging nhãn chín mun năng sut khá, cht lưng qu gn tương ương như ging chín
chính v lên khong 30% tng din tích. N ghiên cu hoàn thin quy trình k thut khc
phc hin tưng ra qu cách năm. N ghiên cu to nhãn, vi không ht. N ghiên cu phát
trin sn xut chui  phía Bc có năng sut, cht lưng cao áp ng yêu cu xut khNu.
ii. i vi cây ăn qu có múi, tp trung nghiên cu chn to ging theo hưng không
ht và ít ht, có năng sut cao, cht lưng qu tt.

hoch và nâng cao giá tr cây hoa.
5) Liên kt sn xut  m rng din tích hoa, cây cnh n năm 2015 lên 20.000ha,
tăng 150% so vi 2006, giá tr sn lưng t 120 triu USD, giá tr xut khNu t 20 triu
USD/năm, thu nhp trung bình t 120 triu ng/ha/năm.
2.8. Cây chè
Phát trin các ging chè Shan có năng sut, cht lưng cao, khai thác tim năng li
th vùng cao, cung cp nguyên liu ch bin các loi chè en cao cp, chè ph nhĩ. Phát
trin các ging chè có cht lưng cao, năng sut trung bình áp ng yêu cu m rng
din tích phc v hưng ch bin chè c bit như ôlong và chè xanh cao cp  n năm
2020 ging a phương chim 25%, Shan vùng cao 11%, Shan công nghip 22%, ging
lai và PH1 26%, ging nhp ni cht lưng cao 14%, các ging chn lc khác 2%.
2.9. Cây cà phê chè
1) Chn to ưc các ging cà phê chè năng sut cao, cht lưng tt, kháng bnh g
st và hoàn thin quy trình canh tác nâng cao cht lưng và hiu qu sn xut.
2) Phát trin các sn phNm cà phê chè cht lưng cao, ng dng công ngh vi sinh
trong ch bin, bo v môi trưng và tái s dng nưc thi sau ch bin. S dng có hiu
qu năng lưng t nhiên và năng lưng to ra trong quá trình ch bin cà phê chè.
Phát trin cơ cu cà phê chè t 20%, tương ng vi din tích khong 100.000ha. Sn
lưng bình quân 120.000 tn cà phê nhân mi năm trong ó có khong 50% là cà phê chè
xut khNu có cht lưng cao ngang bng cà phê chè Colombia, Kenya. Xây dng ưc
thương hiu cà phê chè Vit N am.
2.10. Dâu, tằm
1) Chn lc, lai to và nhân ging dâu, tm có năng sut, cht lưng và hiu qu kinh
t cao thích hp vi iu kin chăn nuôi ca tng mùa, tng vùng sinh thái  Vit N am,
c th là: i) Chn to 2 - 3 ging dâu chng chu bnh, chu hn cho vùng Tây N guyên và
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
7
các tnh min núi phía Bc, năng sut trên 20 tn; ii) Chn to 2 - 3 ging dâu năng sut,
cht lưng cao cho vùng thâm canh, năng sut trên 40 tn; iii) Chn to 2 - 4 ging tm
năng sut, cht lưng cao nuôi vào v xuân, v thu  các tnh min Bc, min Trung và 2

cứu cơ giới hoá tối đa các khâu gieo trồng, thu hoạch trong canh tác lúa, ngô, sắn, lạc
3.3. Nghiên cứu dự tính, dự báo sớm, chính xác dịch bệnh cho các cây trồng chủ lực,
tư liệu hoá và số hoá phục vụ tốt quản lý Nhà nước và đề xuất phác đồ xử lý dịch sâu
bệnh có hiệu quả.
3.4. Nghiên cứu công nghệ sau thu hoạch: Bảo quản, sấy, chế biến đối với rau, hoa,
quả, cây lương thc, thc phNm; chè và cà phê. N ghiên cu a dng hoá sn phNm ch
bin.
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
8
3.5. N ghiên cu hoàn thin quy trình nâng cao kh năng ra hoa, u qu, khc phc
hin tưng ra qu cách năm và nâng cao năng sut, cht lưng cho các loi cây ăn qu
chính.
3.6. Xây dng hoàn thin quy trình k thut canh tác t tiêu chuNn EUREPGAP,
ASEAN GAP hoc VIETGAP cho sn phNm nông nghip, ưu tiên cây ăn qu và rau.
3.7. Xây dng khu nông nghip công ngh cao và trung tâm xut sc ti mt s vùng
 nghiên cu, trình din, hun luyn công ngh cao và công ngh mi trong nưc và nhp
ni.
4. ghiên cứu sử dụng và bảo vệ tài nguyên, môi trường sinh thái nông nghiệp, nông
thôn
4.1. N ghiên cu gii pháp qun lý tài nguyên (t, nưc, di truyn và a dng sinh
hc); qun lý h sinh thái nông nghip nhm phát trin bn vng. Phát trin k thut qun
lý ri ro i vi cây trng bin i gen trong h sinh thái nông nghip.
4.2.  xut các bin pháp s dng hp lý các loi t, c bit là t có vn .
N ghiên cu quy hoch s dng t nông nghip theo phương pháp phân tích h thng a
mc tiêu.
4.3. Khai thác, s dng có hiu qu tài nguyên vi sinh vt t. N ghiên cu to các
ch phNm va góp phn ci thin  phì nhiêu t va làm tăng năng sut, phNm cht
nông sn. Xây dng mng lưi quc gia v qu gen vi sinh vt nông nghip.
4.4. Qun lý môi trưng thông qua quan trc, phân tích và d báo ô nhim môi
trưng và  xut bin pháp x lý. N ghiên cu gii pháp hn ch quá trình sa mc hoá,

N ghiên cu và phát trin các gii pháp khoa hc và công ngh nhm nâng cao năng
sut, cht lưng và a dng hoá cây trng, góp phn gi vng sn lưng lương thc
khong 7 triu tn/năm, giá tr sn xut nông nghip t 50 - 55 triu ng/ha năm 2010
và 75 - 80 triu ng/ha năm 2015, c th như sau:
1) N ghiên cu và phát trin mt s ging cây trng ch lc: Lúa (lúa lai và lúa
thun), u  (lc và u tương), ngô, khoai tây, mt s loi rau (cà chua, dưa chut, bí
xanh, cà rt ) và hoa (hoa chu, hoa ct và hoa thm). i vi lúa thun, chú trng
nghiên cu phát trin ging lúa cht lưng cao, lúa thơm c sn và lúa Japonica ht tròn
(phù hp cho th trưng N am Trung Quc, N ht Bn, Hàn Quc và ài Loan). Vi lúa
lai, ưu tiên nghiên cu phát trin ging có tim năng năng sut cao, sn xut ht lai thun
li, các ging kháng bc lá, o ôn, ry nâu, c bit là ging cho v mùa.
2) N ghiên cu bin pháp k thut qun lý cây trng tng hp nhm t năng sut cao,
n nh (lúa lai 9 - 10 tn/ha, lúa thun 8 - 9 tn/ha, lúa cht lưng cao 6 - 7 tn/ha, ngô
lai 12 - 13 tn/ha, lc 5 - 6 tn/ha, u tương 2,5 - 3,0 tn/ha, khoai tây 30 - 40 tn/ha
vào năm 2015), hiu qu kinh t ti a và sn xut bn vng theo hưng gim chi phí vt
tư, lao ng và nưc tưi.
3) N ghiên cu gii pháp  phát trin cây v ông hàng hóa theo hưng tăng t trng
các loài cây trng có giá tr kinh t cao  nâng cao giá tr sn xut trên mt ơn v din
tích, góp phn nâng din tích cây v ông thêm 10%, nâng cao giá tr sn xut/ha thêm
15% vào năm 2015.
4) N ghiên cu h thng canh tác bn vng và chuyn i cơ cu cây trng hp lý
nhm khai thác ti a li th v ông (t ai, nhit  )  nâng cao giá tr trên mt
ơn v din tích, các mô hình canh tác s dng nưc tit kim. a dng hoá mô hình canh
tác theo hưng Trng trt - Chăn nuôi - Thu sn; nghiên cu phát trin cây trng mi
(nht là rau, hoa) và cây thc ăn gia súc.
5) N ghiên cu tuyn chn và phát trin mt s cây ăn qu c sn: N hãn lng Hưng
Yên, vi thiu Thanh Hà, bưi Din, cam ưng Canh, chui , ưa các cây trng này
thành cây hàng hoá qui mô ln.
6) N ghiên cu li th th trưng ca mt s sn phNm ch lc trong mi quan h vi
sn phNm cùng chng loi ca nưc ngoài, c bit t Trung Quc.

và vùng gò i; ưu tiên k thut canh tác ci to t, gi Nm, tưi tit kim, hn ch quá
trình hoang mc hoá. N ghiên cu chuyn dch cơ cu cây trng, vt nuôi, nông lâm và
ngư kt hp theo hưng m rng các mô hình kinh t trang tri sn xut hàng hóa nâng
cao hiu qu kinh t trên mt ơn v din tích.
3) N ghiên cu phát trin cây thc ăn chăn nuôi và mô hình chăn nuôi phù hp.
6.4. Duyên hải am Trung bộ
1) N ghiên cu chn, to mt s cây trng ch lc: Lúa, lc, iu, cây ăn qu (xoài,
thanh long, nho) và mt s cây trng mi như táo, ca cao, da, xương rng N opal, neem
n  ). Tng bưc phát trin rau và hoa chu nhit.
2) N ghiên cu qui trình qun lý t cát và cn cát, bin pháp phc hi các vùng t b
sa mc hoá, hoang mc hoá.
3) N ghiên cu qui trình qun lý cây trng tng hp vi các gii pháp v ci to t,
to ngun và gi Nm, tưi tit kim.
4) Xây các làng sinh thái, du lch trên vùng t cát hoang hoá.
III. H THN G CÁC GII PHÁP
1. Giải pháp về tổ chức
1.1. nh hưng t chc Vin theo hưng tip cn N gành hàng/chuyên cây và Vùng
là ch yu  các kt qu nghiên cu ưa ra ưc gói k thut ng b hưng ti sn
phNm cui cùng. Mt s t chc có tư cách pháp nhân mà hot ng khá c lp, có th
cho trc thuc trc tip Vin KHN N Vit N am, trong khi ó mt s t chc có th tip
tc ưc t chc li, sp xp, sáp nhp.
1.2.  áp ng yêu cu ca N gh nh s 115/N -CP v thc hin cơ ch t ch, t
chu trách nhim, Vin s nh biên các ơn v theo chc năng nhim v và t chc theo
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
11
3 nhóm công vic sau: i) N ghiên cu cơ bn, ii) N ghiên cu ng dng/dch v công, iii)
Sn xut kinh doanh (Doanh nghip khoa hc công ngh/Công ty c phn), trong ó s
lưng lao ng phi t túc lương không ít hơn 30% so vi biên ch hin nay vào năm
2010 và 50% vào năm 2015.
1.3. Xin B b sung chc năng tư vn u tư và dch v cho Vin

2.6. Tăng cưng ngun lc t HTQT, ch yu thông qua các d án hp tác song
phương và a phương  chuyên gia vào làm vic ti Vit N am và cán b Vit N am thc
tp ti các phòng thí nghim nưc ngoài. Tranh th mi ngun  có các tình nguyn viên
n làm vic cho Vin. Trong mt s trưng hp,  ngh N hà nưc cho phép ngưi nưc
ngoài (trưc ht là Vit kiu) tham gia qun lý b môn, thm chí phó vin trưng ph trách
khoa hc.
2.7. N hm gn nghiên cu vi ào to, khai thác hiu qu ngun lc và cơ s vt
cht ca Vin, thí im thành lp Trung tâm ào to sau i hc hoc Trưng i hc
nghiên cu (Research University)  ào to nhng chuyên ngành mà xã hi yêu cu,
vin có năng lc ào to. N âng cao năng lc ngoi ng, c bit là ting Anh, m bo
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
12
sau 2015, 100% cán b sau i hc phi  năng lc c tài liu, trình bày báo
cáo/chuyên  ti các hi ngh, hi tho quc t.
2.8. T chc trưng ào to ngh, k thut viên, khuyn nông viên và nông dân ti
tt c các Vin vùng trong c nưc.
2.9. N âng cao cht lưng ánh giá cán b thông qua ánh giá theo trách nhim cá
nhân, m bo nguyên tc th trưng phi ánh giá nhân viên trc tip.
3. Giải pháp về qui hoạch, kế hoạch, đầu tư
3.1. Căn c qui hoch chung ca thành ph Hà N i và các i phương liên quan,
Vin cn có qui hoch tng th h thng Vin theo hưng tp trung các ơn v nghiên
cu cơ bn và b phn iu hành v mt a im, to khuôn viên rng ln vi nhiu
chc năng chung (mô hình Trung Quc, N ht Bn, Hàn Quc ), cho phép tp trung
ngun lc, tit kim chi phí qun lý, khai thác thit b, cơ s h tng, dch v ng thi
gn kt nghiên cu vi ào to. ây s là cơ s  hình thành “Thành ph khoa hc nông
nghip” trong tương lai. Vic qui hoch tng th nu cn thit có th thuê chuyên gia tư
vn nưc ngoài.
3.2. Xây dng k hoch nghiên cu dài hn vi mc tiêu c th có th nh lưng; có
iu chnh hàng năm theo nguyên tc sn phNm c th và hiu qu ng dng. Mi 
cương phi chuNn b theo khung lôgic, m bo xut phát t kt qu  xác nh ni

phi hp vi các cc, v chc năng và ơn v xây dng k hoch tng th, giám sát, kim
tra  tránh trùng lp.
5.4. T chc nhóm nghiên cu theo nguyên tc liên Vin, m bo nhng nhà khoa
hc xut sc nht trong Vin ưc tp hp  trin khai nhim v nghiên cu. N hóm
công tác ưc hình thành ngay t khi chuNn b  cương nghiên cu, t chc thc hin.
Các nhim v ưc thc hin ti Vùng cn khai thác ti a ngun lc ca Vin vùng. Vi
mt s nhim v cp cơ s cũng có th th nghim u thu ni b.
5.5. Tăng cưng hp tác vi a phương  to iu kin m rng nghiên cu,
chuyn giao kt qu vào sn xut nht là các Vin vùng. Phn u  a phương coi
Vin vùng chính là t chc KHCN ca h.
5.6. Công tác xây dng k hoch, kim tra phi ưc t chc liên tc, tránh tp trung
vào thi gian ngn cui năm  m bo thc hin hiu qu các ưu tiên ưc nêu trong
Chin lưc phát trin ca Vin. N âng cao cht lưng thNm nh, kim tra, ánh giá và
nghim thu  tài, d án bng hình thc tư vn chuyên gia là ch yu, hn ch thành lp
các Hi ng hình thc.
6. Giải pháp về thông tin, chuyển giao công nghệ và khuyến nông
6.1. Tin hc hoá cơ s d liu nghiên cu (con ngưi, t chc,  tài, d án, kt
qu…)  phc v tra cu và chuyn giao kt qu, ng thi cũng giúp cơ quan qun lý
nm vng hin trng vn  nghiên cu  tư vn u tư hiu qu, tránh trùng lp. nh
kỳ 6 tháng 1 ln lên sơ  và danh mc tin b k thut mi có th chuyn giao cho sn
xut theo vùng sinh thái và a phương. Phi hp vi trung tâm khuyn nông và h
thng khuyn nông, nht là ti các Vin vùng  trình din công ngh mi. Trưc mt,
xây dng các khu trình din công ngh mi ti các Vin vùng  chuyn giao nhanh kt
qu cho nông dân.
6.2. Thông tin kt qu nghiên cu qua Web, tp chí, báo vit và báo hình…là ni
dung quan trng, do vy mi ơn v, cá nhân có trách nhim công b kt qu nghiên cu
cũng như tư duy mi nht ca mình  óng góp kp thi cho sn xut. Tham gia các Hi
ch trin lãm v nông nghip  qung bá các kt qu nghiên cu cho sn xut.
6.3. Xây dng Thư vin in t, kt ni vi các trung tâm khoa hc ln trong nưc
và quc t (trưc mt là Trung tâm Tin hc - thng kê ca B; Trung tâm Thông tin


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status