Báo cáo "Điều kiện xây dựng, phát triển thị trường mua bán và sáp nhập doanh nghiệp ở Việt Nam " pot - Pdf 11



nghiên cứu - trao đổi
Tạp chí luật học số 4/2008 15
Ths. Bùi Thanh Lam
*

1. t vn
Doanh nghip l sn phm ca con
ngi, c phỏp lut ghi nhn vi cỏc hỡnh
thc khỏc nhau, vi mi hỡnh thc ú thỡ
lut phỏp quy nh nú cú c cu t chc
khỏc nhau, cu trỳc vn khỏc nhau, quyn
v ngha v ca ch s hu khỏc nhau
di cỏc tờn gi khỏc nhau nh Cụng ti, h
kinh doanh, hp danh. Cỏc thng nhõn cn
c vo nng lc qun tr, vn, ngun nhõn
lc, th trng la chn ly hỡnh thc
phự hp tin hnh cỏc hot ng sn
xut, kinh doanh, do ú, doanh nghip c
coi l mt loi ti sn ca thng nhõn v
chu s chi phi bi cỏc quyn nng ó

sõu, phỏt trin th trng, th phn, gim bt
s cnh tranh ca cỏc doanh nghip khỏc
Trờn th gii, th trng mua bỏn, sỏp
nhp doanh nghip c hỡnh thnh t rt
sm vi vic hỡnh thnh v phỏt trin nn
kinh t hng hoỏ, kinh t th trng, c
bit l cỏc nc cú nn kinh t th trng
phỏt trin nh chõu u, M, Nht Bn
(2)

Sau 20 nm phỏt trin, nn kinh t Vit
Nam ó t c nhng thnh tu quan
trng, GDP bỡnh quõn hng nm t trờn
7%, lng FDI luụn t mc trờn 5 t USD
hng nm, s lng doanh nghip ra i
ngy cng tng nht l sau khi cú Lut
* S thng mi H Ni

nghiên cứu - trao đổi
16
Tạp chí luật học số 4/2008

doanh nghip nm 1999, xut khu hng hoỏ
t kt qu tt vi nhiu mt hng, ngnh

khõu quan trng trong chui sn xut, phõn
phi cú xu hng thụn tớnh cỏc doanh
nghip trong cựng chui qua ú c
chim th trng, ng thi ngn cn s gia
nhp th trng ca cỏc doanh nghip mi;
2) Theo chiu ngang (hai hay nhiu i th
cnh tranh nhau) l s hp nht ca cỏc
doanh nghip trong mt th trng liờn quan
(sn phm) v khụng gian. Vic hp nht
ny s to ra s khng ch v th trng, giỏ
c hng hoỏ, dch v v cú th thit lp ra
mt tp on, mt ch; 3) Kt hp c
ngang v dc, õy l dng liờn kt to
thnh nhúm cụng ti cú hot ng u t
chộo ln nhau, chi phi ln nhau bng vn,
qun tr. Cỏch thc ny th hin c
nguyờn tc trng b nhiu gi, cỏc cụng ti
trong nhúm chia s li ớch v ri ro cho
nhau; 4) Mua li doanh nghip, tc l doanh
nghip b thụn tớnh bi doanh nghip khỏc.
Nh vy, cú th núi mua bỏn v sỏp nhp
doanh nghip cng l phng thc, gii
phỏp t chc li doanh nghip, nõng cao
hiu qu ca doanh nghip v l kờnh u
t ti chớnh ngy cng ph bin.
Hin nay, khỏi nim mua bỏn, sỏp nhp
doanh nghip Vit Nam ó c lut hoỏ,
Lut cnh tranh nm 2004 quy nh: 1) Sỏp
nhp doanh nghip l vic mt hoc mt s
doanh nghip chuyn ton b ti sn,

sỏp nhp v mua li doanh nghip nh mt
trong nhng hỡnh thc u t trc tip, di
cỏc hỡnh thc: úng gúp vn thnh lp
doanh nghip mi hoc tham gia qun lớ
hot ng u t; mua ton b hoc mt
phn doanh nghip ang hot ng; mua c
phiu thụn tớnh hoc sỏp nhp doanh
nghip. Mc dự Lut chng khoỏn khụng
quy nh c th v a ra khỏi nim mua bỏn
v sỏp nhp doanh nghip nh Lut doanh
nghip, Lut u t, Lut cnh tranh nhng
nú cng ó cú nhng quy nh v hn ch
tp trung kinh t trờn th trng chng khoỏn
nh cỏc quy nh v c ụng ln, cỏc hnh
vi b cm nh giao dch ni giỏn, thao tỳng
th trng ca cỏ nhõn, t chc mua bỏn
chng khoỏn cú li cho mỡnh hoc cho
ngi khỏc hoc thụng ng thc hin
vic mua, bỏn chng khoỏn nhm to th
trng gi, thao tỳng th trng
(4)
2.2. Thc trng mua bỏn v sỏp nhp
doanh nghip trờn th gii v Vit Nam
- Thc trng mua bỏn v sỏp nhp doanh
nghip trờn th gii
Theo nhng ỏnh giỏ gn õy ca Hóng
thụng tin ton cu Thomson, Hóng kim toỏn
ton cu PricewaterhouseCoopers' (PwC) thỡ
tng giỏ tr ca nhng v mua bỏn, sỏp nhp
doanh nghip trong nm 2006 ó lờn n gn

tin ó cp v a ra nhiu thụng tin, giỏ
c, s lng cỏc v mua bỏn v sỏp nhp
doanh nghip 14 nc trong khu vc.
(5)
nghiên cứu - trao đổi
18
Tạp chí luật học số 4/2008

Bng s liu ca PwC 06 thỏng u nm 2007
0
10000
20000
30000
40000
50000
60000
70000
80000
Australia
Nht Bn
Trung Quc
n
Malaysia
Hng Cụng

Chớ Minh ngy 10/07/2007 thỡ hot ng ny
ó bt u c khi ng t nhng nm
2000, nm 2005 cú 18 v vi tng giỏ tr l
61 triu USD. Nm 2006, s v mua bỏn v
sỏp nhp doanh nghip l 32; tng giỏ tr l
245 triu USD. Nhng v mua bỏn v sỏp
nhp doanh nghip in hỡnh trong thi gian
qua l Cụng ti c phn doanh nghip tr
ng Nai mua li Cheerfield Rama, Daiichi
mua li Bo Minh CMG, Kinh ụ mua li
Kem Wall, Anco mua li nh mỏy sa ca
Nestle Cng theo thụng tin t bui Hi
tho Kim soỏt tp trung kinh t thụng qua
cỏc giao dch trờn th trng chng khoỏn
do Cc qun lớ cnh tranh, U ban chng
khoỏn nh nc t chc ngy 8/8/2007 va
qua ti H Ni cho bit, tng giỏ tr ca 46
v giao dch M&A trong na u nm 2007
l 626 triu USD (gp ụi nm 2006 v gp
15 ln cựng kỡ nm ngoỏi), cú 16 v trong
nc v 30 v cú yu t nc ngoi, trong
ú cỏc cụng ti nc ngoi mua bỏn, sỏp nhp
ch yu n t cỏc nc chõu (22 v).
(6)
nghiên cứu - trao đổi
Tạp chí luật học số 4/2008


Trong quỏ trỡnh giao kt hp ng, cú
mt s vn cn phi c c hai bờn lu
ý, nht l bờn mua doanh nghip: 1) Khụng
ai hiu doanh nghip bng ngi ch nhng
bờn bỏn mun giỏ cao, trong khi ú bờn mua
mun giỏ thp. Do ú, bờn bỏn luụn cú xu
hng la bng vic a ra cỏc thụng tin
khỏc nhau nhm ỏnh búng doanh nghip
cn bỏn, bờn mua thỡ luụn s b la do
lng thụng tin v doanh nghip cn mua
khụng nhiu. õy chớnh l lớ do khin nhiu
giao dch bt thnh hoc bờn mua chu thit
hi; 2) Tho thun v vic gii quyt cỏc vn
hu mua bỏn doanh nghip l rt quan
trng, bi vỡ õy khụng phi l s chuyn
dch, mua bỏn thụng thng. Cú nhiu vn
hu mua bỏn cn cú s hp tỏc, giỳp
ca bờn bỏn; 3) Khi thit lp giao dch mua
bỏn doanh nghip, vai trũ ca chuyờn gia t
vn l rt quan trng m bo cho giao
dch ỳng giỏ, ỳng phỏp lut, bo v c
quyn v li ớch ca c hai bờn. nghiên cứu - trao đổi
20
Tạp chí luật học số 4/2008

theo xu th ca th gii, cỏc giao dch mua
bỏn v sỏp nhp doanh nghip chc chn s
din ra vi mt cao hn vi giỏ tr tng.
Bi vỡ, vi tc tng trng GDP bỡnh
quõn trờn 7,5%/nm, vi mc tiờu l 500.000
doanh nghip vo nm 2010, thu hỳt hn
na u t nc ngoi c giỏn tip v trc
tip, phỏt trin nhanh, ng b cỏc loi th
trng thỡ mụi trng trờn s l c s quan
trng hot ng ny phỏt trin v cú th
hỡnh thnh th trng mua bỏn v sỏp nhp
doanh nghip Vit Nam trong nhng nm ti.
- Vit Nam cn xõy dng c kờnh
kim soỏt thụng tin, tớnh minh bch trong
hot ng kinh doanh núi chung, hot ng
mua bỏn v sỏp nhp doanh nghip núi
riờng. Bi vỡ trong hot ng ny, thụng tin
v giỏ c, thng hiu, th trng, th phn,
qun tr, con ngi l rt cn thit cho c
bờn mua, bờn bỏn. Thụng tin khụng c
kim soỏt, khụng minh bch cú th gõy
nhiu thit hi cho c bờn mua, bờn bỏn,
ng thi nú nh hng n cỏc th trng
khỏc nh hng hoỏ, chng khoỏn, ngõn
hng. Bi vỡ, cng nh cỏc th trng khỏc,
th trng mua bỏn v sỏp nhp doanh
nghip hot ng cú tớnh dõy chuyn, nu
mt v mua bỏn v sỏp nhp doanh nghip
ln din ra khụng thnh cụng hoc cú yu t
la di thỡ hu qu cho nn kinh t l rt ln

mi ch gii quyt c cỏc vn v mt
thay tờn, i h cho doanh nghip. Trong
khi ú, mua bỏn v sỏp nhp doanh nghip l
mt giao dch thng mi, ti chớnh, nú ũi
hi phi cú quy nh c th, cú c ch ca
th trng cho bỏn, cho mua doanh
nghip, giỏ c, cung cp thụng tin, chuyn
giao v xỏc lp s hu, chuyn dch t cỏch
phỏp nhõn, c phn, c phiu, cỏc ngha v
ti chớnh, t ai, ngi lao ng, thng
hiu ng thi cũn hng lot vn liờn
quan trc tip nh kim toỏn, nh giỏ, t
vn, mụi gii, bo mt thụng tin, c ch gii
quyt tranh chp Nhng vn m cho
n nay phỏp lut nc ta cũn b ng. Do
ú, phỏt trin th trng mua bỏn v sỏp
nhp doanh nghip mt cỏch lnh mnh,
chỳng ta phi hon thin hnh lang phỏp lớ
v hot ng ny trong thi gian ti õy.
Theo chỳng tụi, hu ht cỏc th trng khỏc
u c iu chnh bi cỏc vn bn lut
nh th trng hng hoỏ cú Lut thng mi,
th trng chng khoỏn cú Lut chng
khoỏn, th trng bt ng sn cú Lut kinh
doanh bt ng sn Vỡ vy, hỡnh thnh
v phỏt trin th trng mua bỏn v sỏp nhp
doanh nghip trong nhng nm ti, cn ban
hnh o lut iu tit mi khớa cnh ca th
trng núi chung, cỏc giao dch mua bỏn v
sỏp nhp doanh nghip núi riờng.

Trờn thc t, h cú th l cỏc chuyờn gia cú
kinh nghim chuyờn sõu v cỏc lnh vc
khỏc nhau nh lut phỏp, ti chớnh, thng
hiu tham gia vo cỏc hip hi, on th
v mụi gii, t vn mua bỏn v sỏp nhp
doanh nghip. Hin nay, a s cỏc giao dch
mua bỏn v sỏp nhp doanh nghip Vit nghiên cứu - trao đổi
22
Tạp chí luật học số 4/2008

Nam do cỏc vn phũng lut s, cụng ti kim
toỏn, cụng ti chng khoỏn tin hnh, h t
vn, thc hin cỏc cụng vic thiờn v chuyờn
mụn ca h, khụng cú s ỏnh giỏ tng th,
kt ni tt c cỏc nhõn t trong giao dch
M&A a ra t vn tt nht cho khỏch
hng, hu ht h hot ng khụng chuyờn
nghip, kinh nghim t vn v M&A cũn
thiu. Do ú, trong nhng nm ti, vic hỡnh
thnh cỏc hóng chuyờn t vn v M&A l rt
cn thit ng thi phi cú k hoch o to
cú c i ng t vn chuyờn nghip.
Cú nh vy th trng mua bỏn v sỏp nhp
doanh nghip Vit Nam mi hot ng n

quỏ mi m, tuy nhiờn th trng ny vn
ng theo cỏc quy lut ca th trng, cú s
iu tit ỳng mc ca Nh nc, m bo
quyn v ngha v ca cỏc bờn tham gia th
trng thỡ nh hng th trng phỏt trin
mt cỏch lnh mnh l nhng yờu cu c
t ra cho cỏc c quan nh nc, cho cỏc
cụng ti t vn v cng ng doanh nghip.
Ch khi chỳng ta cú nhng nghiờn cu, ỏnh
giỏ ỳng v th trng, iu tit, nh hng
tt thỡ th trng mi phỏt huy hiu qu./.

(1).Xem: Phm Duy Ngha, Chuyờn kho lut kinh t,
Nxb. i hc quc gia H Ni, 2004.
(2).Xem: J. FRED WESTON & SAMUEL C.
WEVER, (2001) Merger and Acquitision (Tax and
accounting guidelines; Legal and Regulatory
Frameworks; Guidelines for post Merger integratio,
The McGraw-Hill.
(3).Xem: Thi bỏo kinh t Vit Nam, Tp san kinh t
2006-2007 Vit Nam v th gii (2007).
(4).Xem: B lut dõn s nm 2005, Lut doanh
nghip nm 2005, Lut u t nm 2005, Lut chng
khoỏn nm 2006, Lut cnh tranh nm 2004 v cỏc
vn bn hng dn thi hnh.
(5).Xem: Bỏo cỏo nh kỡ hng nm v M&A ca
Hóng d liu ton cu Thomson, Hóng kim toỏn
PricewaterhouseCoopers' (PwC), website: http://www.
thomson.com; http://www.pwc.com.
(6).Xem: Ti liu Hi tho Kim soỏt tp trung kinh


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status