Báo cáo " QUY HOẠCH XÂY DỰNG PHÁT TRIỂN TRUNG TÂM TIỂU VÙNG TẠI CÁC HUYỆN TRUNG DU BẮC BỘ" - Pdf 11

KÕT QU¶ NGHI£N CøU Vµ øNG DôNG

Sè 10/9-2011
T¹p chÝ khoa häc c«ng nghÖ x©y dùng
66

QUY HOẠCH XÂY DỰNG PHÁT TRIỂN TRUNG TÂM TIỂU VÙNG
TẠI CÁC HUYỆN TRUNG DU BẮC BỘ

TS. Phạm Đình Tuyển
1Tóm tắt: Trung tâm tiểu vùng (TTTV) là mô hình kinh tế - xã hội phù hợp với điều
kiện kinh tế - xã hội hiện nay và lâu dài tại các huyện vùng trung du Bắc Bộ. Việc
nghiên cứu đề xuất các giải pháp quy hoạch xây dựng TTTV sẽ là cơ sở, tiền đề
cho việc xây dựng và hình thành một khu vực phát triển kinh tế - xã hội nông thôn
mới, theo hướng hiện đại, phù hợp với quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa và
chiến lược phát tri
ển kinh tế xã hội đến năm 2020 của Đảng và Nhà nước, góp
phần thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới.
Summary: Sub - regional centre is a social - economic model consistent with short
and long term social - economic conditions in the Northern midland districts. The
proposed planning solutions will be the basis, prerequisite for the development and
formation of a new development - towards a modern society, in accordance with
the process of industrialization, modernization and economic development strategy
in 2020, contributing to The National Target Program on Developing new
countryside.

Nhận ngày 17/8/2011; chỉnh sửa 05/9/2011; chấp nhận đăng 30/9/2011


67
hoch nhm thu hỳt v tip nhn cú hiu qu ngun lc ny chuyn dch c cu kinh t, to
vic lm, phỏt trin kinh t tiờu dựng nụng thụn v th trng bt ng sn ti nụng thụn.
Cỏc im dõn c nụng thụn chớnh l b mt ca xó hi nụng thụn. Vic b trớ cỏc im
dõn c nụng thụn khụng phi ch l vic nõng cp h thng h tng k thut, m rng cỏc khu
dõn c
trong mt xó c th m cũn phi hỡnh thnh mng li dch v sn xut; mng li
trng dy ngh; mng li y t, mng li tiờu dựng, mng li an sinh xó hi - an ninh trt
t cụng cng trong phm vi ton huyn to thnh xó hi nụng thụn mi.
Huyn nụng thụn vựng trung du Bc B cú khong 20-25 xó, th trn. Cho dự ngun lc th
trng ti khu vc ụ th cú ln n m
y cng khụng th thm vo n tn tng xó, t
chc li xó hi nụng thụn, dự cú 5 n 10 nm na, c bit l ti cỏc xó nm cỏch xa khu vc
ụ th. Trong giai on u, thay vỡ phõn tỏn ngun lc xó hi vo tng im dõn c hin cú ca
tng xó, cn tp trung ngun lc vo 4-5 khu vc trung tõm mi ca mi cm 3-6 xó (c gi
l TTTV). T
ú lm ng lc, im t phỏ cho vic phỏt trin ton b khu vc nụng thụn.
2. Mụ hỡnh kinh t - xó hi TTTV
- TTTV, trc ht l mụ hỡnh phỏt trin kinh t - xó hi ti khu vc nụng thụn, l kt qu
ca mi quan h liờn vựng, liờn ngnh, trc ht l mi tng quan v kinh t - xó hi vi khu
vc ụ th. Vic QHXD phỏt trin TTTV th hin rừ mi tng quan gia cỏc hot ng kinh t -
xó hi vi quy hoch v t
chc khụng gian lónh th phự hp vi thay i mi ti khu vc nụng
thụn: thay i t nn kinh t nụng nghip sang nn kinh t cụng nghip.
- TTTV l trung tõm v kinh t - xó hi ca mt tiu vựng, hay cm khong 3-6 xó, vi
quy mụ dõn s ca tiu vựng (k c dõn s TTTV) khong 3 - 5 vn ngi. Mt huyn trung du
cú khong 20-25 xó, cú th cú t 4- 5 TTTV, k th trn huyn l.
- TTTV l mt dng ụ th
ban u ca khu vc nụng thụn, giỳp lm tng mt s ụ
th/km

3. Quy hoạch xây dựng phát triển TTTV các huyện trung du
3.1 Mục tiêu, tầm nhìn
- Xây dựng một khu vực phát triển kinh tế - xã hội theo hướng hiện đại, phù hợp với quá trình
công nghiệp hóa, hiện đại hóa và chiến lược phát triển kinh tế xã hội đến năm 2020 của Đảng và
Nhà nước và góp phần thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới.
- Là khu vực có khả năng thu hút các nguồn lực thị trường, hình thành thị tr
ường về dịch
vụ sản xuất, dịch vụ tiêu dùng, du lịch và bất động sản chủ đạo tại khu vực nông thôn.
- Là không gian hoạt động kinh tế dịch vụ và công nghiệp sôi động, mang lại lợi ích tài
chính cho nhà đầu tư và cư dân, hình thành địa điểm phát triển kinh tế - xã hội được ghi nhận.
- Là khu vực có môi trường sinh thái có lợi cho sức khỏe và phát triển theo xu thế bền
vững. Là không gian cho việc thúc đẩy phát triển công ngh
ệ và sáng tạo; tạo điều kiện cho sự
phát triển cá nhân, cộng đồng, quan hệ xã hội trên cơ sở kết hợp hài hòa giữa văn hóa nông
thôn truyền thống và văn hóa của đời sống đô thị.
- Thu hút được người dân đến sinh sống và định cư lâu dài; góp phần thúc đẩy mức độ đô
thị hóa và tốc độ đô thị hóa tại khu vực nông thôn, tạo điều kiện cho xóa bỏ
nền kinh tế tiểu nông.
- TTTV khi được phát triển nhân rộng trong phạm vi toàn huyện, tạo ra cơ hội phát triển
mới tại khu vực nông thôn trong việc thu hút nguồn lực thị trường và góp phần hình thành xã
hội mới tại khu vực nông thôn.
3.2 Nguyên tắc và yêu cầu chung
- TTTV là một mô hình kinh tế - xã hội tại khu vực nông thôn, nên trong quá trình QHXD
phát triển TTTV các yếu tố kinh tế sẽ đặt lên hàng đầu. Trong đó đặc biệt là việc đáp ứng các nhu
cầu v
ề không gian tạo điều kiện cho việc liên kết đầu vào hay nói cách khác là thu hút đầu tư từ
bên ngoài trong lĩnh vực dịch vụ phát triển sản xuất, dịch vụ phát triển con người, trước hết là các
dịch vụ về đào tạo nghề, dịch vụ tiêu dùng.
- Sự thành công của mô hình TTTV còn phụ thuộc cơ bản vào khả năng hoàn vốn đầu tư
xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ

thng cnh quan ca TTTV.
3.3 Tớnh cht v quy mụ dõn s TTTV
- Tớnh cht: L khu vc dõn c kt hp dch v v cụng nghip.
- Quy mụ: Quy mụ dõn s khong 0,6 - 1 vn ngi; Quy mụ t
ai: vi quy mụ dõn s
khong 0,6 vn ngi, TTTV cú quy mụ khong 60ha, nu k c t cụng nghip khong 40ha,
thỡ TTTV cú quy mụ khong 100ha.
3.4 Quy trỡnh thit k QHXD v quy chun, tiờu chun thit k TTTV
i vi QHXD cỏc KCN, CCN v cỏc khu du lch c lp theo cỏc quy nh ca Nh
nc, tựy theo tng quy mụ lp quy hoch phõn khu v quy hoch chi tit. Riờng vi TTTV
l mụ hỡnh phỏt trin mi, vic lp QHXD d kin gm cỏc giai on:
a) QHXD h thng m
ng li TTTV: õy l dng ỏn quy hoch chung trờn t l
1/5.000, gm cỏc ni dung:
- Trờn c s ỏnh giỏ hin trng s dng t, h tng k thut v cỏc nh hng phỏt
trin kinh t - xó hi trong ton tnh, ton huyn, xỏc nh cỏc v trớ xõy dng TTTV phự hp vi
vic phõn chia tiu vựng v quy hoch mng li cỏc KCN, CCN trong huyn.
- Xỏc nh ranh gii xõy dng tng TTTV, d bỏo quy mụ dõn s.
- Xỏc nh m
i liờn h v giao thụng v cỏc hot ng kinh t - xó hi vi cỏc xó trong
tiu vựng v cỏc khu vc phỏt trin khỏc ti lõn cn.
- Xỏc nh v trớ cỏc khu vc xõy dng tp trung trong trung tõm.
- D kin c cu chim t ca cỏc khu chc nng, qua ú tớnh toỏn nhu cu h tng k
thut v quy mụ ca cỏc cụng trỡnh u mi h tng k thut.
- xut cỏc gii phỏp v mng li giao thụng m bo m
i liờn h gia cỏc xó trong
tiu vựng vi TTTV, gia cỏc TTTV vi nhau v gia TTTV vi cỏc khu vc ụ th lõn cn.
- xut cỏc gii phỏp b trớ cỏc cụng trỡnh u mi h tng k thut cho ton b h
thng TTTV trong huyn, gm: nh mỏy nc, trm x lý nc thi, trm in ngunH
thng h tng k thut c thit k ch yu n tr

3.5 La chn v trớ xõy dng TTTV
a im xõy dng TTTV v nguyờn tc phi ỏp ng c: Nhu cu ca nh u t,
c bit l cỏc nh u t t bờn ngoi, to lp c th trng bt ng sn, cú c hi cao
trong vic thu hi v
n u t xõy dng h tng k thut; thun li v a hỡnh khu t, ln,
hỡnh dỏng v cú kh nng phỏt trin trong tng lai; thun li cho vic xõy dng h thng h
tng k thut v kim soỏt l lt; thun li cho vic n bự, gii to, gim chi phớ v rỳt ngn
thi gian trin khai; m bo bỏn kớnh phc v ca cỏc cụng trỡnh dch v t
i tt c cỏc im
dõn c trong tiu vựng v thun tin cho vic thu gom cỏc sn phm nụng nghip; a im ó
tp trung mt s cụng trỡnh sn xut cụng nghip, tiu th cụng nghip (trong cỏc cm cụng
nghip), ch u mi; giao thụng quan h thun tin vi cỏc ụ th tnh l, huyn l v cỏc khu
vc phỏt trin khỏc lõn cn.
3.6 nh hng phỏt trin khụng gian TTTV

QHXD TTTV cú yờu cu, ni dung tng t nh QHXD cỏc khu ụ th, KCN, CCN thụng
thng. Tuy nhiờn, do TTTV cú cỏc c trng riờng v mc tiờu u t, vin cnh tng lai
mong mun, quy mụ t ai, dõn s, tớnh cht, thnh phn tham gia u t v qun lý, nờn vic
QHXD phi cú cỏch thc thc hin riờng, c bit l khu dõn c, dch v. S khỏc bit th hin
trc ht qua nh hng phỏt trin khụng gian:
a) Phõn khu chc nng
- Khu dõn dng hay khu dõn c, dch v, gm:
+ Cỏc khu t xõy dng cụng trỡnh dch v phỏt trin sn xut v dch v phỏt trin con
ngi. t xõy dng cỏc cụng trỡnh dch v sn xut cú th b trớ trong hoc bờn ngoi khu dõn
c, dch v. t xõy dng cỏc cụng trỡnh dch v phỏt trin con ngi tng ng vi loi t
xõy dng cỏc cụng trỡnh dch v ụ th trong QHXD ụ th, c phõn thnh: t xõy d
ng
cụng trỡnh dch v cho bn thõn TTTV (tớnh toỏn theo quy mụ dõn s ca TTTV); t xõy dng
cụng trỡnh dch v cho dõn c ca tiu vựng (cm 3-6 xó).
+ Cỏc khu t xõy dng nh cho dõn c ca TTTV.

- Theo quan im v bt ng sn, cỏc khu vc chc nng trong TTTV c b
trớ theo:
+ Khu vc cú giỏ tr bt ng sn cao do v trớ, vớ d nh di t k lin vi trc ng
chớnh bờn ngoi, di t dc theo cỏc trc ng chớnh ca TTTV. Ti õy s b trớ cỏc qu t
cú kh nng kinh doanh thu hi vn, nh: t nh liờn k kt hp dch v, nh cú vn;
t cú th kinh doanh nh ca hng, vn phũng
+ Khu v
c ớt cú giỏ tr bt ng sn hn do v trớ nm sõu bờn trong khu t s dnh
b trớ t cõy xanh, trng hc, nh tr
- Khụng gian trung tõm ca TTTV c hỡnh thnh qua khụng gian m (nh qung
trng, tuyn ph) cho hot ng mua sm, giao dch, to bi cỏc cụng trỡnh dch v vn
phũng, thng mi, c bit l ch, siờu th. c trng c bn ca thit k kin trỳc cnh quan
TTTV v c
s thnh cụng ca mụ hỡnh kinh t - xó hi TTTV chớnh l vic xỏc nh v trớ, quy
mụ v hỡnh thc t chc ca khụng gian trung tõm. õy cng chớnh l c s cho vic thu hỳt
u t t bờn ngoi vo khu vc.
- V c bn TTTV cú mt xõy dng thp, cụng trỡnh thp tng, gn kt vi h thng
cõy xanh, mt nc to thnh mt tng th khụng gian thng nht, to kh nng ho nhp v
ni kt v
i khụng gian kin trỳc cnh quan ca lng xó lõn cn.
- TTTV cú h thng giao thụng tng bc phõn chia cỏc ụ t xõy dng, thun li cho vic
xõy dng h thng h tng k thut n tng lụ t xõy dng, thun li cho vic khai thỏc v
qun lý cụng trỡnh.
c) nh hng phỏt trin khụng gian ca cỏc khu vc chc nng
- Khu t xõy dng cỏc cụng trỡnh dch v ụ th: c phõn thnh khu vc xõy dng tp
trung v khu vc xõy d
ng phõn tỏn. Cỏc cụng trỡnh dch v b trớ tp trung ch yu l cỏc cụng
trỡnh dch v thng mi, vn hoỏcựng vi cỏc cụng trỡnh khỏc to thnh khu ph thng
mi, gii trớ l din mo ch o ca TTTV.
- Khu t xõy dng nhúm nh : gm 3 loi chớnh:

thun li cho vic phõn chia lụ t xõy dng.
3.7 C cu s dng t trong TTTV
a) C cu s dng t KCN, CCN nụng thụn: C cu s dng t cỏc khu vc chc
nng trong KCN, CCN phự hp vi quy chun cho KCN tp trung t
i ụ th, c iu chnh
trờn c s: m bo ch tiờu v mụi trng l din tớch t cõy xanh khụng nh hn 10%; tng
t l din tớch lụ t xõy dng XNCN lờn 60-65%, to c hi cú li cho nh u t thu hỳt
u t; tng t l din tớch giao thụng phự hp vi vic phõn chia cỏc lụ t xõy dng XNCN cú
quy mụ nh. (Xem chi tit bng 1).
b) C cu s d
ng t trong khu dõn c, dch v: Quy mụ t ca cỏc khu vc chc
nng c tng hp trờn c s cỏc ch tiờu t quy chun xõy dng, cú tớnh n quy mụ dõn s
phc v ca ton tiu vựng. (Xem chi tit Bng 2)
Bng 1. C cu s dng t KCN, CCN nụng thụn
Quy mụ t ai theo
quy mụ KCN, CCN
(ha)
TT Loi
T l chim
t trong
KCN tp
trung (%)
T l chim
t xut
cho KCN, CCN
nụng thụn (%)
30 ha 40 ha
1 t cụng trỡnh hnh chớnh dch v 1 1 0,3 0,4
2 t XNCN, tiu th cụng nghip 55 60-65 18-19,5 24-26
3 t xõy dng cỏc khu k thut 1 5 1,5 2,0

Diện
tích
(ha)
Tỷ lệ
chiếm
đất
(%)
Đất khu dân cư và dịch vụ 81,56 100,0 68,91 100,0 57,21 100,0
1 Đất công trình dịch vụ 13,06 16,01 11,41 16,56 10,11 17,67
1.1 Đất công trình giáo dục 6,16 7,55 4,928 7,15 3,91 6,84
Đất trường học, nhà trẻ cho TTTV 2,56 2,05 1,61
Đất trường THPT, dạy nghề cho tiểu
vùng
3,6 2,88 2,30
1.2 Đất y tế 0,40 0,48 0,39 0,56 0,38 0,66
Đất y tế phục vụ cho TTTV 0,05 0,05 0,05
Đất y tế phục vụ cho toàn tiểu vùng 0,35 0,34 0,33
1.2 Thể dục thể thao 3,00 3,68 2,90 4,21 2,82 4,93
Sân luyện tập phục vụ TTTV 0,5 0,40 0,32
Sân vận động phục vụ tiểu vùng 2,5 2,5 2,5
1.3 Công trình văn hóa phục vụ tiểu vùng 1,5 1,84 1,2 1,74 1,0 1,75
1.4 Công trình thương mại dịch vụ 2,00 2,45 2,00 2,90 2,00 3,50
Chợ phục vụ TTTV 0,2 0,2 0,2
Chợ đầu mối và công trình khác phục
vụ tiểu vùng
0,8 0,8 0,8

Các công trình dịch vụ khác 1,0

1,0

KếT QUả NGHIÊN CứU Và ứNG DụNG

Tạp chí khoa học công nghệ xây dựng
Số 10/9-2011

75
4. Kt lun v kin ngh
TTTV l mụ hỡnh kinh t - xó hi phự hp vi iu kin kinh t - xó hi hin nay v lõu di
ti cỏc huyn vựng trung du Bc B. õy l mụ hỡnh cú kh nng ỏp ng ng thi nhu cu
ca Nh nc, nh u t v ngi dõn a phng; to iu kin cho vic thu hỳt cỏc ngun
lc th trng; cho phộp lng ghộp nhiu chng trỡnh phỏt trin nụng thụn; thỳc y chuyn
dch c cu kinh t, c cu lao ng, v to vic lm; bo v mụi trng v phỏt trin bn
vng; úng gúp tớch cc cho vic thc hin Chng trỡnh mc tiờu quc gia v xõy dng nụng
thụn mi; l c s cho quỏ trỡnh ụ th hoỏ ti khu vc nụng thụn; thỳc y vic xõy dng xó
hi mi trong khu vc nụng thụn.
Hin nay cỏc huyn trung du Bc B ang tin hnh lp quy hoch chung v quy hoch
chi ti
t xõy dng cỏc xó. Vi s cn thit v tm quan trng ca TTTV, cn b sung thờm vo
quy trỡnh tin hnh lp quy hoch nờu trờn:
- Trc khi lp quy hoch chung xó, tin hnh QHXD h thng mng li cỏc TTTV, l
c s cho vic phõn b li h thng cỏc KCN, CCN nụng thụn.
- B sung quy hoch h thng mng li giao thụng liờn tiu vựng trong huyn.
- Phõn b h thng mng li cỏc trng dy ngh, phũng khỏm a khoa; h thng
m
ng li cỏc cụng trỡnh dch v sn xut v dch v tiờu dựng cp cao.

Ti liu tham kho
1. Ngh quyt s 26 - NQ/T ngy 5/8/2008, ti Hi ngh ln th by Ban chp hnh Trung
ng khúa X v Nụng nghip, nụng dõn, nụng thụn.
2. Vn kin i hi ng Cng sn Vit Nam ln th XI: Bỏo cỏo chớnh tr ca Ban Chp hnh


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status