Tập san các chuyên đê luyện thi đh vật lý 12 - Pdf 11

3
9
2
2
6
1
4
1

LÔØI TÖÏA

Với mong muốn góp một phần công sức để giúp các em học sinh có thể ôn tập tốt hơn Vật Lý 12. Diễn Đàn
Thƣ Viện Vật Lý chúng tôi đã biên soạn một số bài viết theo chuyên đề và soạn thành Tập san này.
Đây là bản Tập San đầu tiên, tất nhiên khó tránh khỏi sai sót trong quá trình biên soạn. Nếu có vấn đề nào
chƣa chính xác, mong quý vị vui lòng chỉ ra để chúng tôi chỉnh sửa, hoàn thiện.

Ngoài ra, chúng tôi cũng xin chân thành cảm ơn đến thầy Đậu Quang Dƣơng, thầy Hà Văn Thạnh, thầy
Trịnh Minh Hiệp đã giúp sức hoàn thành Tập san này. Bên cạnh chúng tôi cũng cảm ơn các em học sinh-
sinh viên: Đoàn Thế Hòa, Bùi Chí Nhƣ cũng bỏ ra không ít công sức.

Cuối cùng, mong rằng Tập san này sẽ giúp các em học sinh nắm vững thêm kiến thức Vật Lý 12.
Chúc các em học tập tốt!

Thay mặt BQT Diễn Đàn Thƣ Viện Vật Lý Điền Quang



2

MUÏC LUÏC Nội dung
Trang

Tác giả

PHẦN 1 :
TUYỂN TẬP MỘT SỐ BÀI TOÁN ĐIỆN XOAY CHIỀU HAY TRÊN DIỄN
ĐÀN THƢ VIỆN VẬT LÝ
4 Hà Văn Thạnh

1
DẠNG 1: ÁP DỤNG CÔNG THỨC CƠ BẢN
4

2
DẠNG 2: VIẾT PHƢƠNG TRÌNH u,i
10
3

A

CHUYÊN ĐỀ 1: HIỆN TƢỢNG QUANG ĐIỆN

37 CHỦ ĐỀ 1: VẬN DỤNG CÁC ĐỊNH LUẬT QUANG ĐIỆN - THUYẾT
LƢỢNG TỬ ÁNH SÁNG

37
1
DẠNG 1: Điều kiện xảy ra hiện tƣợng quang điện. Liên hệ giữa công
thoát và giới hạn quang điện

37
2
DẠNG 2: Động năng ban đầu cực đại. Vận tốc ban đầu cực đại
38
3
DẠNG 3: Hiệu điện thế hãm
38
4
DẠNG 4: Số photon chiếu vào catot. Số electron bứt ra khỏi catot. Số
electron đến anot. Hiệu suất lƣợng tử

39
5
DẠNG 5: Động năng cực đại, vận tốc cực đại của electron khi đến anot
40

10
DẠNG 3: Quang electron chuyển động trong từ trƣờng đều
51

11
DẠNG 4: Electron quang điện chuyển động trong điện trƣờng
51

12
DẠNG 5: Điện trƣờng và từ trƣờng đặt thích hợp để electron quang
điện không đổi phƣơng

53 B

CHUYÊN ĐỀ 2: Mẫu nguyển tử Bohr và quang phổ vạch của
nguyển tử Hidro 57

1
DẠNG 1: Tiên đề Bo thứ nhất - Quỹ đạo dừng

57

2
DẠNG 2: Vận dụng tiên đề Bo thứ 2 - Hấp thụ và bức xạ năng lƣợng
Diễn Đàn Thƣ Viện Vật Lý thuvienvatly.com/forums
2013

Kết nối cộng đồng, sẻ chia tri thức!

4
PHẦN 1:
TUYỂN TẬP MỘT SỐ BÀI TOÁN ĐIỆN XOAY CHIỀU HAY TRÊN DIỄN ĐÀN
THƢ VIỆN VẬT LÝ

Biên soạn: Hà Văn Thạnh – GV PTTH Nguyễn Hữu Cầu, TPHCM

DẠNG 1: ÁP DỤNG CÔNG THỨC CƠ BẢN

tức thời 2 đầu R là 20
7
(V) thì cƣờng độ dòng điện tức thời là
7
(A) và điện áp tức thời hai đầu tụ C là
45V. đến khi điện áp hai đầu R là 40
3
(V) thì điện áp tức thời 2 đầu tụ là 30V. Tìm C?
A.
)F(
30
10
2
B.
)F(
15
10
2
C.
)F(
45
10
2
D.
)F(
50
10
2

Câu 1.5: Cho dòng điện có biểu thức i= I

Câu 1.6: Câu 43: Đoạn mạch R,L,C , tần số thay đổi đƣợc. Khi tần số là f
1
và f
2
thì pha ban đầu của dòng
điện trong mạch là - /6 và /12 còn cƣờng độ dòng điện hiệu dụng không thay đổi . Hệ số công suất của
mạch khi f = f
1
là ?
A. 0.9239 B. 0,7071 C. 0,9659 D. 0,866
Câu 1.7: Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện C trong mạch điện xoay chiều có điện áp
không đổi, thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp là
1
, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 30 V.
Biết rằng nếu thay tụ C bằng tụ C' = 3C thì dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp là
2
= /2 -
1

điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 90 V. Biên độ U
0
bằng
A. 60 . B.30
2
C. 60
2
. D. 30
Hai mạch gồm các phần tử nối tiếp R
1
,L

222
)
C
1
L(iu
2
1
B. u =
222
)
C
1
L(iU
2
1

Diễn Đàn Thƣ Viện Vật Lý thuvienvatly.com/forums
2013

Kết nối cộng đồng, sẻ chia tri thức!

5
C. U =
222
)
C
1
L(iu
D. u =
222

100
6
B R
2
=200
3
và C =
F10.
50
6

C R
2
=100 và C =
F10.
3100
6
D R
2
=100
3
và C =
F10.
50
6

Câu 1.11: Cho mạch điên xoay chiều AB gồm R,C và cuộn dây ghép nối tiếp.khóa K mắc vào 2 đầu cuôn
dây.Biết U
AB
=100

A R=200 và C = 125
F10.
3
6
B R = 50 và C=50
F10.
3
6

C R=100 và C=50
F10.
3
6
D R=100 và và C = 25
F10.
3
6

Câu 1.13: Đặt điện áp có giá trị hiệu dụng và tần số khong đổi vào 2 đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc
nối tiếp với tụ điện có điện dung C. gọi điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu biến trở , giữa 2 đầu tụ và hệ số công
suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R
1
lần lƣợt là : U
R1
, U
C1
va cos(
1
) . Khi biến trở có giá trị R
2

2
(A) C.3
2
2
A D. 3,3 A
Câu 1.15: Mạch xoay chiều gồm R và C. Điện áp hai đầu mạch u = 100cos100 t. Ở thời điểm t giá trị điện
áp hai đầu R là 20V thì điện áp hai đầu tụ C bằng bao nhiêu? Biết R = 0,5Z
C
.
A. 700V B. 80V C. 90V D. 100V
Câu 1.16: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần
R1 = 40Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C=
)F(
4
10
3
, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R
2
mắc
nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì
điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lƣợt
là:
)t100cos(150u),
12
7
t100cos(250u
MBAM
. Hệ số công suất đoạn mạch AB là.
A. 0,84 B. 0,71 C. 0,95 D. 0,86
Câu 1.17: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế

A. 20
3
(V) B. 120 (V) C. 40
3
(V) D. 40
2
(V)
Câu 1.20: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AD và DB ghép nối tiếp. Điện áp tức thời trên các đoạn mạch và
dòng điện qua chúng lần lƣợt có biểu thức: u
AD
=100
2
cos(100 t + /2)(V); u
DB
=100
6
cos(100 t -
)(V);i = 2 cos(100 t + /2)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là:
A. 100W B. 242W C. 484W D. 141W
Câu 1.21: Dòng điện xoay chiều có biểu thức i = Iocos( t + ) chạy trong mạch điện gồm điện trở R mắc
nối tiếp với một điốt bán dẫn chỉ cho dòng điện đi qua theo một chiều. Tính giá trị hiệu dụng của dòng điện:
A. Io/ 2 B. Io/2 C. Io D. Io/4
Câu 1.22: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nhỏ AM và MB mắc nối tiếp với nhau. Đoạn mạch AM
gồm điện trở R= 50 mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C = 2/ .10
-4
F. Đoạn mạch MB gồm cuộn
dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r. Khi đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều thì điện áp tức thời
giữa hai đầu đoạn mạch AM có biểu thức uAM = 80cos (100 t)(V), điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn
mạch MB có biểu thức: uMB= 200
2

2222Câu 1.2:U
2
=U
R
2
+(U
L
– U
C
)
2
= U
R
’2
– (2U
R
’ – U
C
’)
2
 U
R

= 53,09(V)
Câu 1.3: sin(
1
)=

20
i
u
R
 công thức độc lập (uc và i)
1
I
i
U
u
2
o
2
C0
C
 I
0
2
=
7
Z
45
2
C
2

Thời điểm t2 :  công thức độc lập (uc và u
R
)
1

2
=
2
2
2
C
2
R
)340(
Z
30
 Z
C
= 15  C =
)F(
15
10
2

Câu 1.5:
+ Dòng điện trên gồm 2 dòng điện : 1 chiều có cƣờng độ I
1
và xoay chiều có cƣờng độ cực đại I
0

+ Nhiệt tỏa ra do dòng điện i đi qua trong 1T gồm : Q=Q
1
+Q
2
= RI

2
0
2
1

Câu 1.6:
Do I
1
=I
2
 Z
1
= Z
2
 cos(
1
) = cos(
2
)  |
1
|=|
2
|
i1
-
i2
= - /4 
i1
-
u

2
= /2 -
1
 cos(
2
) = sin(
1
) 
12
Z
|ZCZL|
Z
R
 |Z
L
– Z
C
|= 3R  ZL – ZC = -3R(1)
+ tan(
1
)=
3
R
|ZCZL|
 tan(
2
)=1/3 
3
1
R

=
bb
CL
1
=
2121
21
CC)LL(
CC
=
2
0
2
0
1
2
0
2
21
221211
21
)
CC
(
CC
)LCCCCL(
CC

Câu 1.9:
Z = |L -

C
1
L(iu
2
1

Câu 1.10:
Z
AM
= 200
AM
2
= MB
2
+AB
2
-2.MB.AB.cos(60
0
)  AM=60
3

Mặt khác ĐL hàm sin  sin(MAH)=sin(60).MB/AM=1/2
 MAH=30
0
 AMB vuông tại M  Z
AB
=Z
AM
=
3

3
 cos( /3)=R/Z  R = 100
6
3
, ZC=50
+ k mở mạch gồm R,(L,r),C , Z=U/I=
3
200
 cos( /6)=(R+r)/Z  r =
3
3.50
, sin(- /6)=(ZL-ZC)/Z
 ZL=
3
50
 L = L=1/6 .
Câu 1.12:
+ Z = U/I = 200
+ u
RL
sớm pha i một góc 30  tan(30)=ZL/R  ZL = R /
3

A
M
B
H
I
|
I

6

Câu 1.13:
+ cos(
1
)=
U
U
1R
; cos(
2
)=
U
U
2R
 cos(
2
)=
9
16
cos(
1
)
+ sin(
1
)=
U
U
1C
; sin(

1
) = 0,49
Câu 1.14:
+ uRL nhanh pha hơn uRC 1 góc 75
0

+ cos(
RL
) =
150
U
R
0
; cos(
RC
) =
650
U
R
0

3
6
)cos(
|)|75cos(
RC
RC

3
6

U
0
2
= U
oR
2
+ U
oC
2
mà U
oR
= 0,5. U
oC
 U
oR
=
)V(520
,U
oC
=
)V(540

Công thức độc lập :
1
U
u
U
u
2
oC

0
 U
R2
= 75; U
L
=75
3

 tan( ) =
2UR1UR
UCUL
 cos( )=0,84
Cách 2: Dùng giản đồ với ĐL hàm cos và sin sẽ không cần tìm điện áp từng phần
Cách 3: Viết phƣơng trình uAB , từ đó suy ra KQ
Câu 1.17:
+ Chƣa mắc thêm C: U = 130 và ZC=
R
6
5
, ZL=
R
12
5

+ Khi mắc song song thêm tụ : C’=2C  ZC’ = ZC/2 =
R
12
5

 ZC’ = ZL  cộng hƣởng  U

MB
và U
oAN
=
3
.U
oMB

+ Dùng T/C vuông pha các đại lƣợng 
1
U
u
U
u
2
oMB
MB
2
oAN
AN
 U
oAN
= 100
3
, U
oMB
= 100
 U
0R
= 50

, tan( ) =
rR
L
UU
U
 U
R
= 40  U=40
3
(V)
Câu 1.20:
u
AB
= u
AD
+ u
DB
= 200
2
cos(100 t + 5 /6)(V)  P=U.I.cos( /3) = 141W
Câu 1.21:

Do diot có tính chất cản trở dòng điện nghịch  dòng điện xoay chiều chỉ có tác dụng nhiệt trong ½ chu kỳ.
Dựa trên ĐN dòng điện hiệu dụng  RI
2
T = R.I
1
2
.T/2=R.I
o

AM
= 100
2
.cos(100 .t- /2)
C. u
AM
= 100
2
.cos(100 .t) D. u
AM
= 100cos(100 .t )
Câu 2.2: Trong lƣới điện dân dụng ba pha mắc hình sao, điện áp mỗi pha là u
1
=220
2
cos(100 t)(V) ;
u
2
= 220
2
cos(100 t +2 /3)(V) ; u
2
= 220
2
cos(100 t - 2 /3)(V) . Bình thƣờng việc sử dụng điện của các
pha là đối xứng và điện trở mỗi pha có giá trị R
1
=R
2
=R

0
.cos( t+ /3) D. i = (I
0
/2).cos( t+ /3)
Câu 2.4: Cho 3 linh kiện: Điện trở thuần R=60 , cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Lần lƣợt đặt điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL,RC thì biểu thức cƣờng độ dòng điện
trong mạch lần lƣợt là i
1
=
2
cos(100 t- /12)(A) và i
2
=
2
cos(100 t+7 /12)(A). Nếu đặt điện áp trên
vào 2 đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức:
A.i=2
2
cos(100 t+ /3)(A) B. i=2cos(100 t+ /3)(A)
C. i=2
2
cos(100 t+ /4)(A) D. i=2cos(100 t+ /3)(A)
Câu 2.5: Cho mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử mắc nối tiếp: điện trở R; cuộn cảm L = 1/4 (H) và tụ
điện C. Cho biết điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là u = 90.cos(ωt + π/6)V. Khi ω = ω
1
thì cƣờng độ
dòng điện chạy qua mạch là i =
2
.cos(240πt – π/12)(A). Cho tần số góc ω thay đổi đến giá trị mà trong
mạch có cộng hƣởng dòng điện, biểu thức điện áp giữa hai bản tụ điện lúc đó là:

mắc nối tiếp đặt vào 2 đầu mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u=80cos(100 t - /3)(V). Biểu thức
cƣờng độ tức thì chạy trong mạch là
A. i=1cos(100 t + /6)(A) B. i=
2
cos(100 t + /12)(A)
C. i=1cos(100 t - /6)(A) C. i=
2
cos(100 t - /12)(A)
Câu 2.8: 20. Điện áp 2 đầu tụ là u
c
= U
0
cos(100 t - /3)(V) vào 2 đầu tụ điện có điện dung 2.10
-4
/ (F). Ở
thời điểm t điện áp giữa 2 đầu tụ là 150V thì cƣờng độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức i là
A. i=5cos(100 t + /6)(A) B. i = 4
2
cos(100 t - /6)(A)
C. i=4
2
cos(100 t + /6)(A) D. i=5cos(100 t- /6)(A).
Câu 2.9: Đặt điện áp xoay chiều u=U
0
cos(100 t + /3)(V) vào 2 đầu cuộn cảm có độ tự cảm L=1/(2 )(H),
ở thời điểm điện áp giữa 2 đầu cuộn cảm là 100
2
(V) thì cƣờng độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu
thức cƣờng độ dòng điện qua mạch là.
M

Câu 2.11: Mạch R,L,C nối tiếp có điện áp 2 đầu mạch là u=200
2
cos(100 t)(V) và R=100
3
, hiệu
điện thế 2 đầu cuộn dây nhanh pha hơn hiệu điện thế 2 đầu mạch 1 góc 2 /3. Cƣờng độ I qua mạch có biểu
thức là.
A. i=
2
cos(100 t + /6)A B. i=
2
cos(100 t + /3)(A)
C. i=
2
cos(100 t - /3) A D. i=
2
cos(100 t - /6)(A)

Câu 2.12: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì
cƣờng độ dòng điện qua đoạn mạch là i
1
=
0
I cos(100 t )
4
(A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cƣờng độ dòng
điện qua đoạn mạch là
20
i I cos(100 t )
12

1
4
(H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cƣờng độ 1 A.
Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp
u 150 2 cos120 t
(V) thì biểu thức của cƣờng độ dòng điện
trong đoạn mạch là
A.
i 5 2cos(120 t )
4
(A). B.
i 5cos(120 t )
4
(A).
C.
i 5cos(120 t )
4
(A). D.
i 5 2 cos(120 t )
4
(A).
Câu 2.15: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở
40R
ghép nối tiếp với cuộn cảm L. Hiệu điện thế tức
thời hai đầu đoạn mạch
80 s100u co t
và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm
L
U
=40V Biểu thức i qua

L
= 40
2
cos(100 t- /4)(V) B. u
L
= 40
2
cos(100 t+ /4)(V)
Diễn Đàn Thƣ Viện Vật Lý thuvienvatly.com/forums
2013

Kết nối cộng đồng, sẻ chia tri thức!

12
C. u
L
= 50
2
cos(100 t+ /4)(V) D. u
L
= 50
2
cos(100 t)(V)

Câu 2.17: Một cuộn dây khi đặt điện áp 1 chiều có U=30V vào 2 đầu cuộn dây thì dòng điện qua là 1A.
mắc cuộn dây trên nối tiếp với tụ và mắc vào mạng điện xoay chiều có u=100cos(100 t) thì thấy điện áp 2
đầu cuộn dây lệch pha 120
0
so với uC và có độ lớn hiệu dụng bằng nhau. Viết biểu thức cƣờng độ dòng điện
qua mạch

2
cos(100 t - /4). Tìm u
AM

A. u
MB
=50
2
cos(100 t + /4) B. u
MB
=50
2
cos(100 t - /3)
C. u
MB
=100
2
cos(100 t + /3) D. u
MB
=100
2
cos(100 t - /4)
Câu 2.19:
1
1
2
AM. Viết biểu thức điện áp 2 đầu AM.
A.u
AM
= 200cos(100 t+ /2)(V)B. B. u

3
it

C.
0,25cos 100
3
it
D.
0,25cos 100
3
it

Hướng dẫn đề nghị:

Câu 2.1:
+ L thay đổi để U
Lmax
 u
RC
vuông pha u  U
L
2
= U
2
+U
AM
2
 U
AM
= 100(V)

i
3
=u
3
/R
3
= 100
2
cos(100 t - 2 /3)
 i = i
1
+i
2
+i
3
= 50
2
cos(100 t - /3)(A)
Câu 2.3:
HD:
+ Th1 : i chậm pha hơn u 1 góc 30  Z
1
= U
0
/I
0

+ Th2: i nhanh pha hơn u 1 góc /2  Z
C2
= U

13
+ Khi mắc nối tiếp : Dùng giản đồ  ABC tam giác đều  i chậm hơn u một góc 30 Và Z = U
0
/I
0
 giá
trị dòng điện cực đại cùng bằng I
0

 i = I
0
.cos( t+ /6)
Câu 2.4:
+ Th1,Th2 có dùng I, U  Z
RL
= Z
RC
 Z
L
= Z
C
,
1
= -
2

+
i2
-
i1

= 120
2

+Th3 khi mắc nối tiếp R,L,C xảy ra cộng hƣởng
 i=
)
4
t100cos(.
R
U
0
i=
)
4
t100cos(.22

Câu 2.5:
Th1: ZL=60, Z=45
2
, u nhanh pha hơn i 1 góc 45 R=cos(45).Z = 45 và ZL-
ZC=R  ZC = 15
 ZL/ZC = LC.
2
= 4
Th2: Cộng hƣởng điện  LC
0
2
=1 
0
= /2 = 120

-
i
) = (ZL-ZC)/R = -1

i
= /6
(Dùng máy tính chỉnh về mode 2 bấm : [U
o
<- /3]:(40+60i-100i)) sẽ cho KQ nhanh hơn
Câu 2.8: Dùng công thức độc lập giữa i và u
C

A5
Z
u
iI1
U
u
I
i
2
C
2
0
2
0
2
0

u

u
=
uL
- /4 = /4
(Dùng máy tính chỉnh mode 2 bấm : [(U
oL
< /2): (10i)]*(40+60i-100i)) sẽ cho
KQ nhanh hơn)
Câu 2.11: Nhìn vào giản đồ u chậm pha hơn I 1 góc 30  Z = R/cos(30)=200
 I
0
=
2
,
I
=
u
+ /6 = /6
Câu 2.12:
Hai TH có cùng I,R  cùng Z  cos(
1
)=cos(
2
) 
2
= -
1
(
2
> 0,

+U
L
2
 U
R
= 40  cos( )=U
R
/U  =45 
I
= - /4
và I
0
= U
oR
/R =
2
(A).
Câu 2.16: U
2
=U
R
2
+(U
R
-U
C
)
2
 U
R

A
B
U
L
U
R
U
LC
U
C
U

30

120
60
30
30
U
d

U
C

U
Diễn Đàn Thƣ Viện Vật Lý thuvienvatly.com/forums
2013

Kết nối cộng đồng, sẻ chia tri thức!



 k mở ta có I
0
= U
o
/Z =
4
2
(A) và tan( )=(ZL-ZC)/R=
3
 = /3=
u
-
I

I
= - /3

Diễn Đàn Thƣ Viện Vật Lý thuvienvatly.com/forums
2013

Kết nối cộng đồng, sẻ chia tri thức!

15
DẠNG 3: CỰC TRỊ CÁC ĐẠI LƢỢNG

Câu 3.1: Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu
dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75 V. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch là
675
V thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là 25

1
f
3
4
C. f
2
=
1
f
4
3
D. f
2
=
2
f
1

Câu 3.3: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở
thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C có điện dung thay đổi đƣợc, đoạn mạch MB là cuộn dây thuần cảm có độ
tự cảm L. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng của đoạn mạch AM đạt cực đại thì thấy các điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu điện trở và cuộn dây lần lƣợt là U
R
= 100
2
V,U
L
= 100V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu tụ điện là:
A. U

cos(100πt) (V) . Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng
(UAM + UMB) đạt giá trị cực đại . Tìm giá trị điện dung C:
A. 10
-3
/ 8π B. 5.10
-4
/ 2π C. 10
-4
/ 4π D. 10
-4
/8π
Câu 3.6: Đặt 1 điện áp u =
)tcos(2U
( U và không đổi ) vào đoạn mạch AB nối tiếp . Giữa 2 điểm
AM là 1 biến trở R , giữa MN là cuộn dây có r và giữa NB là tụ C. Khi R=75 ôm thì đồng thời biến trở R
tiêu thụ công suất cực đại và thêm bât' kì tụ C' vào đoạn mạch NB dù nôi' tiếp hay // thì vẫn thấy U
NB
giảm .
Biết các giá trị r , Z
L
, Z
C
, Z đều nguyện . Giá trị r ,Z
C

A 21 ; 120 B.128 ; 120 C. 128 ; 200 D . 21 ;200
Câu 3.7: Đặt điện áp xoay chiều có f biến thiên vào 2 đầu đoạn mạch AB mắc theo thứ tự tụ điện C=10
-
3
/6 F cuộn dây có độ tự cảm L=3/10 (H) và điện trở thuần Ro=10 và 1 biến trở R. Khi f=50Hz thay đổi

bằng U
3
Điện trở R bằng
A. 10 B. 20
2
B. 10
2
D. 20
Diễn Đàn Thƣ Viện Vật Lý thuvienvatly.com/forums
2013

Kết nối cộng đồng, sẻ chia tri thức!

16
Câu 3.10: máy phát điện xoay chiều có roto là 1 nam châm điện có 1 cặp cự quay đều với tốc độ góc (bỏ
qua điện trở thuần của các cuộn dây phần ứng). 1 đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ C và
cuộn dây thuần cảm L đc mắc vào 2 cực máy phát điện. Khi roto quay với tốc độ không đổi 30 vòng/s thì
dung kháng bằng điện trở thuần. Khi roto quay với tốc đọ 40 vòng/s thì điện áp hiệu dụng trên tụ đạt max.
Để cƣờng độ hiệu dụng qua mạch đạt max thì roto phải quay với tốc độ bằng?
A. 110v/s B. 120v/s C. 115v/s D. 125v/s
Câu 3.11: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (U0 không đổi và ω thay đổi đƣợc) vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR2 < 2L
.Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Khi ω = ω0 thì điện
áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa ω1, ω2 và ω0 là.
A.
0
2
=
)(
2

là những hằng số cho trƣớc
A.Zc =
2
ZLR4ZL
22
;U
Rcmax
=
ZLZLR4
UR2
22

B. Zc =
2
ZLR4ZL
22
;U
Rcmax
=
ZLZLR4
UR2
22

C. Zc =
2
ZLR4ZL
22
;U
Rcmax
=

C. C=3.10
-4
/2 (F) D. C=2.10
-4
/3 (F)
Câu 3.15: Lần lƣợt đặt các điện áp xoay chiều
)t100cos(2Uu
11
,
)t120cos(2Uu
22
,
)t110cos(2Uu
33
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và
tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cƣờng độ dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức tƣơng ứng là
)t100cos(2Ii
1
;
)
3
2
t120cos(2Ii
2
;
)
3
2
t110cos(2'Ii
1

1
2
0
nn
n.n
.2n
B.
2
2
2
1
2
0
nnn

C.
2
2
2
1
2
0
n.nn
D.
2
2
2
1
2
2

. Điều chỉnh tần số của dòng điện đến giá trị f
1
= 5
70
Hz thì
cƣờng độ dòng điện đạt cực đại. Giá trị f
0
là :
A.50Hz B.487,8 Hz C.225,5Hz D.498,9 Hz

Câu 3.18: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm điện trở thuần R =100Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi
đƣợc. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị C = C
1
=
)F(
4
10
4
hoặc C = C
2
=
)F(
2
10
4
, thì điện áp hiệu dụng hai
đầu cuộn dây có cùng giá trị 100V. Điều chỉnh C đến giá trị C=C
3
thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây

2
D Một biểu thức khác
Câu 3.20: Cho mạch điện gồm cuôn dây nối tiếp với tụ C.Đặt vào 2 đầu mạch điện một điện áp xoay chiều
ổn định u=48
2
cos( t)V.Dùng vôn kế để đo điện áp hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện thì thấy chỉ số
của chúng lần lƣợt là 60V và 36V.Cho C thay đổi thì điện áp tức thời hai đầu tụ C có giá trị cực đại là:
A.60V B.96
2
V C.64
2
V D. 60
2
V
Câu 3.21: Mạch RLC nối tiếp khi đặt vào hiệu điện thế xoay chiều có tần số góc (mạch có tính cảm kháng)
và cho biến đổi thì ta chọn đƣợc một giá trị của làm cho cƣờng độ hiệu dụng có trị số lớn nhất là
Imax và 2 trị số
1
,
2
với
1
-
2
=200 thì cƣờng độ lúc này là I với I=
2
axIm
cho L =
)H(
4

Câu 3.23: Cho mạch điện gồm AM nt MB. Đoạn AM có 1 phần tử R, đoan MB có cuộn dây với L thay đổi
và C . Đặt vào 2 đầu AB hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi f=50Hz . Điều
chỉnh L=L
1
=2/5 (H) để UMBmin thì P=240W và I=2
2
A . Điều chinh L=L
2
de ULmax . Tính độ lệch
pha giữa U
L
và UAB khi L=L
2

A.60 B.53 C.73 D.37
Câu 3.24: Mạch xoay chiều RLC mắc nt. Điện áp ở 2 đầu đoạn mạch là u = U
0
.cos( t) chỉ. Chỉ có thay
đổi đƣợc. Điều chỉnh thấy khi giá trị của nó là
1
hoặc
2
(
2
<
1
) thì dòng điện hiệu dụng đều nhỏ hơn
cƣờng độ hiệu dụng cực đại n lần ( n>1). Biểu thức tính R là:
A. R =
1n.L

2
, V
3
,V4 là 4 vôn kế đo lần lƣợt U
AM
, U
MN
, U
NB
, U
MB
. V
1
chỉ 40V, V
2
chỉ 40V, V
3
chỉ 70V.
Điều chỉnh C để số chỉ V
4
cực tiểu. Giá trị V
4
khi đó là:
Diễn Đàn Thƣ Viện Vật Lý thuvienvatly.com/forums
2013

Kết nối cộng đồng, sẻ chia tri thức!

18
A.49,77V. B.42V. C.90V. D.57,3V.

và C
2
để U
Cmax
.
A. C=C
1
+C
2
B. C=
2
CC
21
C. C=
21
CC
D. C=
21
21
CC
C.C

Câu 3.30: Cuộn dây không thuần cảm có r = 100 , ZL = 100
3
mắc nối tiếp với mạch điện X gồm hai
trong ba phần tử Rx , Lx , Cx Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều, thấy rằng sau khi hiệu
điện thế trên cuộn dây đạt cực đại thì 1/12 chu kỳ sau hiệu điện thế trên hộp X đạt cực đại. Trong hộp X
chứa các phần tử thỏa mãn:
A. C
x

3
ZCx
Rx

Câu 3.31: Cho mạch điện xoay chiều gồm R = 100 cuộn dây thuần cảm L=
5,1
H và tụ C =
4
10
F mắc
nối tiếp. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là u= U.
2
.cos t(V). Cho biến đổi đƣợc. Điều chỉnh ω để
điện áp hiệu dụng 2 đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó là 300V. Hệ số công suất và
công suất của mạch khi đó là :
A.cosφ=
5
2
; P = 200W B.cosφ=
5
1
; P = 400W
C.cosφ=
5
2
; P = 400W D.cosφ=
5
1
; P = 200W


 U
0
= 150
2
 U=150V
Câu 3.2: f
1
 U
Rmax
 1/LC =
1
2
; f
2
đề U
RL
không phụ thuộc R Z
RL
= Z  2ZL=ZC  1/LC = 2
2
2


1
=
2
.
2
 f
2

 (200-x)
2
= 80000+x
2
= 40000-400x+x
2
 U
C
=100
Câu 3.4:
Do giả thiết tìm để có Pmax  X có R và L và ’
2
= 1/LC(1)
Diễn Đàn Thƣ Viện Vật Lý thuvienvatly.com/forums
2013

Kết nối cộng đồng, sẻ chia tri thức!

19
Vì i nhanh pha hơn u  với ZL<ZC, Z=U/I=75
Tan(45)=|ZL-ZC|/R=1 , Z
2
= R
2
+(ZL-ZC)
2
= 2R
2
 R = Z
2

AM

Để (AM+MB)
max
thì cos(30- )=1  =30
U
R
= cos( ).U và U
MB
= U  ZC = R .
R
MB
U
U
=80
C =
8
10
100.80
1
3

Câu 3.6:
R thay đổi để P
Rmax
 R
2
= r
2
+(ZL-ZC)

ZL
ZL
)rR(
2
 ZC-ZL =
72
ZL
9215

ZL = 9215/72 và ZC = 199,986 ~ 200
Câu 3.7:
ZL = 30 , ZC=60,R
0
=10
Uc=I.Zc = U.Zc/Z để Ucmax khi R thay đổi  R=0  Uc = U
1
= ZC
2
2
0
)ZCZL(R
U
=
5
U103

f thay đổi để Ucmax  U
cmax
= U
2

Th2 : thay đổi để I
max
 Cộng hƣởng :
2
= 1/LC và I’=U/R=I.
2
 2R
2
= R
2
+(ZL
1
-ZC
1
)
2

 (ZL
1
-ZC
1
)
2
= R
2
 (ZL
1
-ZL
2
) = R = L(

2
)
40
k
k40(R
k40
 U
cmax
khi 40
2
k
1
=k
2
= 30R
I =
2
2
2
1
2
2
2
2
1
2
)
n
k
k(

t + k
1
2
– 2k
1
k
2
t + k
2
2
.t
2
)min
 t = -b/2a =
120n
30.2
1
40
1
k2
R
k
k
k.2
Rkk2
22
2
2
2
2

222
tCLt.LC2
= t
2
L
2
C
2
– (R
2
C
2
-2LC).t + 1
t
1
,t
2
cho cùng y  t
1
+t
2
= -b/2a và t
0
cho y
min
 t
0
= -b/2a  2t
0
= t

c
không đổi 
22
21
RZL
ZL.2
ZC
1
ZC
1

Thay đổi C để Ucmax 
22
RZL
ZL
ZC
121
ZC
1
ZC
1
ZC
2

21
C
1


1
.
2
=
0
2

1
<
0
<
2

Dựa trên đồ thi I theo  I’ > I Câu 3.16:
P = R.
2
1
2
21
4
2
2
2
2
2
2

n
k
nk(R
nk

Đặt t = 1/n
2
 ms = k
2
2
.t
2
- (2k
1
k
2
-R
2
)t + k
1
2

2 giá trị t cho cùng CS  t
1
+t
2
=-b/a
Giá trị t
0
cho P

+ U
MB
2
- 2U
AM
.U
MB
.cos( )
Cos( )=0,5  U
L
= U
AM
/ 2 = 25  U
L
/U
C
=ZL/ZC = LC.
0
2
= 10/7
f
1
 I
max
 LC
1
2
= 1 
0
2

2Câu 3.19:
f
0
 U
Rmax
 cộng hƣởng điện 
0
2
= 1/LC (1)
I

0
1
2
I
m
I
1
=I
2
=I
3
I’

U
MB
U

f
2
 U
cmax
 2 f
2
=
L
2
R
C
L
2
(3)
(1)(2)(3)  4
2
f
1
f
2
=1/LC=4
2
f
0
2
 f
0
=
21
ff

2
/150 -2ZL + 400/3 = 0
 ZL=200 v ZL=100 (Loại)
C cho U
Rmax
 Cộng hƣởng  ZC=ZL=200  ZC
Câu 3.23:
L thay đổi để U
Mbmin
 Cộng hƣởng : ZL
1
=ZC=40  P=U.I =(R+R
0
).I
2
 U=60
V2
và (R+R
0
)
= 30  tan( )=(R+R
0
)/ZC = 3/4
L thay đỗi đễ U
Lmax
 u
RC
vuông pha u, do ZC,R+R
0
không đổi  góc hợp bởi U và U

=ZC
1
và R
2
+(ZL
1
-ZC
1
)
2
= n
2
.R
2
 ZL
1
-ZL
2
= R
1n
2

1n
)(L
R
2
21

Câu 3.25:
L thay đổi để P

… M… V
2
….N… V
3
…….B
U
RC
= 40
2
và =45
0

Định lý hàm cos: V
3
2
= U
RC
2
+U
2
-2U.U
RC
.cos( )  = 51,05
0
 = 83,94
0

Sin( ) = (U
R
+ U

U = 80V
Câu 3.28:
C thay đổi Ucmax  uRL vuông pha u  giản đồ
sin( ) = U/Uc = 1/
3
 tan( ) =
ZL
R
=0,707  R = 10
2U
C
U
d
U

U
L
U
R

U
RC
U

U
L
U


22
Câu 3.29:
C thay đổi Uc không đổi 
22
21
RZL
ZL2
ZC
1
ZC
1

C thay đổi để Ucmax 
22
RZL
ZL
ZC
1ZC
2
ZC
1
ZC
1
21
 C =
2

2
+R
2
)t
2
– 2ZLt + 1
+ 2 giá trị t
1
,t
2
cho cùng ms  t
1
+t
2
=
22
RZL
ZL2

22
21
RZL
ZL2
ZC
1
ZC
1

+ giá trị t cho ms nhỏ nhất  t =
)RZL(

3

d
= 60
0

t=T/12  =t. = /6 vậy u
d
nhanh pha hơn ux 1 góc /6
Giản đồ : tan( /6) = ZL
x
/R =
3
1

3
Zx
Rx

Câu 3.31:
Thay đổi để U
cmax
 =
L
2
R
C
L
2
=

L
U
d
U
x
Ur
x
UL
x
d
/6
/6
Diễn Đàn Thƣ Viện Vật Lý thuvienvatly.com/forums
2013

Kết nối cộng đồng, sẻ chia tri thức!

23
DẠNG 4: CÔNG SUẤT

Câu 4.1: Cho mạch điện xoay chiều có CR
2
< 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có
biểu thức u=U
2
cos( t), trong đó u không đổi, biến thiên. Điều chỉnh giá trị của để hiệu điện thế
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Khi đó U
L
=0.1 U
R

1
D.
3
2

Câu 4.5: Cho mạch AB gồm đoạn AM chứa R, MN chứa tụ C và NB chứa cuộn dây. Đặt vào U=120
3
(V)
không đổi, f=50Hz, thì đo đc U
MB
=120, u
AN
lệch pha /2 u
MB
, đồng thời u
AB
lệch pha /3 với u
AN
. Công
suất tiêu thụ của mạch khi đó 360W. Nếu nối tắt 2 đầu cuộn dây thì công suất tiêu thụ đoạn mạch.
A. 540W B. 720W C. 180W D. 360W
Câu 4.6: Một động điện xoay chiều có điện trở dây cuốn là 16 . Khi mắc mạch vào mạng điện có điện áp
hiệu dụng là 220V thì sản ra công cơ học là 160 W . Biết hệ số công suất là 0,8 . Bỏ qua hao phí . Hiệu
suất động cơ là :
A: 90,9% B. 9,9% C. 9,09% D. 80%
Câu 4.7: Cho mạch RLC nối tiếp.biết L=CR
2
. Hai đầu mắc vào nguồn xoay chiều ổn định .mạch có cùng hệ
số công suất với
1

; Khi rôto của
máy quay với tốc độ 2n vòng/phút thì mạch tiêu thụ công suất 4P. Hỏi khi rôto của máy quay với tốc độ
2
n vòng/phút thì mạch tiêu thụ công suất là bao nhiêu?
A. P B.2P C.3P D.4P
Câu 4.11: Cho mạch điện gồm cuôn dây nối tiếp với tụ C.Đặt vào 2 đầu mạch điện một điện áp xoay chiều
ổn định u=48
2
cos(wt)V.Dùng vôn kế để đo điện áp hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện thì thấy chỉ số
của chúng lần lƣợt là 60V và 36V.Cho C thay đổi thì điện áp tức thời hai đầu tụ C có giá trị cực đại là:
Diễn Đàn Thƣ Viện Vật Lý thuvienvatly.com/forums
2013

Kết nối cộng đồng, sẻ chia tri thức!

24
A.60V B.96
2
V C.64
2
V D. 60
2
V
Câu 4.12: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến
trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tu điện, giữa hai đầu biến
trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R
1
lần lƣợt là U
C1
, U

1
,
5
2
)cos(
2
B.
5
1
)cos(
1
,
3
1
)cos(
2

C.
5
1
)cos(
1
,
5
2
)cos(
2
D.
22
1

. Hệ số công suất đoạn mạch AB là.
A. 0,84 B. 0,71 C. 0,95 D. 0,86
Câu 4.15: Đoạn mạch R,L,C không phân nhánh có C thay đổi, đặt điện áp u=U
2
cos( t)(V), khi C=C1 thì
công suất mạch là P=200W và có dòng điện i=I
2
cos( t+ /3)(A). Khi C=C2 thì công suất mạch cực đại.
Tìm công suất này.
A. 400W B. 200
2
W C. 800W D. 300W
Câu 4.16: Trong giờ học thực hành, học sinh mắc nối tiếp một quạt điện xoay chiều với điện trở R rồi mắc
hai đầu đoạn mạch này vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380V. Biết quạt này có các giá trị định
mức: 220V - 88W và khi hoạt động đúng công suất định mức thì độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu quạt và
cƣờng độ dòng điện qua nó là , với cos = 0,8. Để quạt điện này chạy đúng công suất định mức thì R
bằng.
A. 180 B.354 C. 361 D. 267
Câu 4.17: Đặt vào 2 đầu mạch điện có 2 phần tử L và R với điện trở R = ZL = 100 một nguồn điện tổng
hợp có biểu thức u = [100
2
cos(100 t + /4) + 100]V. Tính công suất tỏa nhiệt trên điện trở:
A. 50W B. 200W C: 25 W D: 150W.
Câu 4.18: Một đoạn mạch RLC nối tiếp, L = 1/π (H), điện áp hai đầu đoạn mạch là u=100
2
cos100 t(V)
. Mạch tiêu thụ công suất 100W. Nếu mắc vào hai đầu L một ampe kế nhiệt có điện trở không đáng kể thì
công suất tiêu thụ của mạch không đổi. Giá trị của R và C là:
A. 100 ;
)F(

A. 200W B. 300W C. 200
2
W D. 300
3
W
Câu 4.21: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm tụ điện


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status