Luận văn:NGHIÊN CỨU CÁC GIẢI PHÁP SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ HIỆU QUẢ CHO CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN BÌNH ĐỊNH pot - Pdf 11

1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
VÕ VĂN TIỆM NGHIÊN CỨU CÁC GIẢI PHÁP SỬ DỤNG
NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ HIỆU QUẢ CHO
CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN BÌNH ĐỊNHChuyên ngành : Mạng và hệ thống điện
Mã số : 60.52.50
TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT

Đà Nẵng - Năm 2011
2 Công trình được hoàn thành tại
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

người quản lý và người sử dụng chưa quan tâm đúng mức đến tiết
kiệm năng lượng (TKNL), sự lạc hậu của trang thiết bị sử dụng năng
lượng và công nghệ sản xuất
1. Lý do chọn đề tài
Tiết kiệm năng lượng đang là một trong những vấn đề quan
trọng, đang được quan tâm hàng đầu của tất cả các quốc gia trên thế
giới, trong đó có Việt Nam. Năng lượng luôn là yếu tố quyết định
đến sự phát triển kinh tế - xã hội và nền văn minh của loài người.
Công ty CP Khoáng Sản Bình Định là một doanh nghiệp hoạt
động trong lĩnh vực khai thác và chế biến khoáng sản, hàng năm với
chi phí tiền điện khoảng 20 tỷ đồng/ năm chiếm khoảng 12% so với
tổng doanh thu. Việc sử dụng điện chưa thực sự hiệu quả, tại một số
khâu sản xuất công suất động cơ lắp đặt chưa hợp lý với nhu cầu tải
thực tế. Chính vì lẽ đó tôi thực hiện đề tài: “Nghiên cứu các giải pháp
sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả cho Công ty cổ phần Khoáng
Sản Bình Định”
2. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu: đề tài đi sâu vào việc nghiên cứu các
biện pháp quản lý năng lượng và nghiên cứu việc sử dụng điện năng
trong dây chuyền công nghệ khai thác và chế biến Titan.
Phạm vi nghiên cứu: là phân tích đánh giá hiện trạng việc sử
d
ụng năng lượng dây chuyền công nghệ khai thác và chế biến Titan.
3. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
3.1 Mục tiêu chính của đề tài
4
Khảo sát thực trạng sử dụng năng lượng nhằm tìm ra các giải
pháp tiết kiệm điện góp phần giảm chi phí sản xuất.
3.2 Nhiệm vụ nghiên cứu
Nghiên cứu giải pháp sử dụng năng lượng hiệu quả trong sản

phân phối và xuất nhập khẩu năng lượng. Điều đó đã góp phần quan
trọng vào quá trình phát triển và đổi mới đất nước.
Tình hình cung cầu về điện của Việt Nam đều có xu hướng
tăng qua các năm. Theo báo cáo của Tập đoàn Điện lực Việt Nam
(EVN), sản lượng điện sản xuất năm 2010 đạt 97,25 tỷ kWh, vượt
3,87 tỷ kWh so với kế hoạch đầu năm và vượt hơn 4 tỷ kWh so với
mục tiêu đề ra trong Chiến lược phát triển ngành Điện Việt Nam giai
đoạn 2004 - 2010 định hướng đến năm 2020. Hình 1.3 Tốc độ tăng điện thương phẩm và GDP(%)

Tuy nhiên, xét trên phương diện tổng thể, cầu về điện tăng
cao quá mức so
với t

c
độ
t
ă
ng tr
ưở
ng GDP.
T

m,
trong khi t

c
độ
t
ă
ng tr
ưở
ng GDP trên 6%, nh
ư
v

y
để
t

o ra m

t
đồ
ng GDP, Vi

t Nam c

n kho

ng 2
đồ
ng

ng
đ
i

n; còn

các qu

c gia phát tri

n, con s

này t
ươ
ng

ng ch

vào kho

ng 0,7% - 0,8%.

1.1.2 Triển vọng năng lượng Việt Nam
Theo d

báo, kh

n
ă
ng khai thác và s

th

nh
ư

sau: S

n l
ượ
ng than
đ
á là t

95 – 100 tri

u t

n/n
ă
m (trong
đ
ó ph

n
l

n dành cho phát
đ
i


ng 16,5 t

m3/n
ă
m (trong
đ
ó có kho

ng 14 – 15 t

m3 dành cho
phát
đ
i

n); th

y
đ
i

n kho

ng 60 t

kWh/n
ă
m; ngu

n n

ng Vi

t Nam s

ph

i
đố
i m

t v

i nguy c
ơ
thi
ế
u h

t
ngu

n n
ă
ng l
ượ
ng, trong t
ươ
ng lai không xa chúng ta s

tr

n n
ă
ng l
ượ
ng n

i
đị
a h

p lý, tình
hu

ng ph

i nh

p kh

u n
ă
ng l
ượ
ng s

xu

t hi

n vào kho


n kinh t
ế
“n
ă
ng l
ượ
ng xanh”. L

trình th

c hi

n k
ế
ho

ch
7
xanh c

a
Đứ
c có nhi

u gi

i pháp nâng cao hi

u su

nghi

p r

t phát tri

n cho th

y r

ng m

t doanh nghi

p s

n xu

t công
nghi

p có th

gi

m
đ
áng k

chi phí n

ng n
ă
ng l
ượ
ng v

ch ra
đườ
ng l

i c

th


cho vi

c nâng cao vi

c s

d

ng n
ă
ng l
ượ
ng hi

u qu

Doanh nghi

p
đ
ánh giá t

t c

các khâu s

d

ng n
ă
ng l
ượ
ng,
nh

n
đị
nh t

ng quan v

các khâu tiêu t

n n
ă
ng l


p th

i kh

c ph

c, s

a ch

a các ho

t
độ
ng không phù h

p
khi x

y ra s

c

.
d.
Đ
ánh giá hi

u qu

ng và
đả
m b

o nó
đượ
c v

n hành liên t

c.
Đồ
ng th

i gi

i quy
ế
t
đượ
c các y
ế
u t

phát sinh trong quá trình th

c

đư
a ra các sáng ki


n
ă
ng l
ượ
ng và phát tri

n n
ă
ng
l
ượ
ng tái t

o có b

n m

c tiêu chính: b

o
đả
m an ninh cung c

p n
ă
ng
l
ượ
ng,

ă
n vi

c làm,
đặ
c bi

t trong l
ĩ
nh v

c xây d

ng và n
ă
ng l
ượ
ng tái
t

o.
b. Khu v

c tòa nhà
T

i Pháp, tòa nhà là khu v

c tiêu th


u
đặ
n và kho

ng 80% khí phát th

i gây hi

u

ng nhà kính trong
l
ĩ
nh v

c này là do giao thông
đườ
ng b

gây ra.

d. Công nghi

p
Công nghi

p th

i ra kho


Pháp
g

p khó kh
ă
n do c
ơ
ch
ế
qu

n lý n
ă
ng l
ượ
ng, v

i mô hình
độ
c quy

n
Nhà n
ướ
c. Nh

vào m

c



đ
i

u ki

n phát tri

n nhanh.
f. M

t chi
ế
n l
ượ
c truy

n thông n
ă
ng
độ
ng
H

th

ng truy

n thông c


nh

ng
đố
i t
ượ
ng c

n tác
độ
ng nh

t có th

.
1.2.1.4. Một số ví dụ về chính sách hiệu quả năng lượng tại các nước
ASEAN
a. C
ơ
c

u t

ch

c
9
Y
ế
u t

n khai và ph

i h

p các ho

t
độ
ng khác
nhau
b. Thành l

p m

t qu

riêng
c. Các bi

n pháp mang tính qui
đị
nh
d. Các ch
ươ
ng trình t

nguy

n
e. Thông tin và tuyên truy


án hi

u qu

n
ă
ng
l
ượ
ng.
i. Theo dõi và
đ
ánh giá các ho

t
độ
ng.
k. Nhà n
ướ
c v

i vai trò là tác nhân t

o
đ
i

u ki


t ki

m và
hi

u qu

n
ă
ng l
ượ
ng
đ
ã ra
đờ
i n
ă
m 1995, ch
ươ
ng trình này do B


Khoa h

c, Công ngh

và Môi tr
ườ
ng th



a Th

y
Đ
i

n SIDA, Vi

t Nam
đ
ã tri

n khai ch
ươ
ng
trình qu

n lý và
đ
i

u ti
ế
t nhu c

u (DSM&EE, Demand side
management & energy efficiency), v

i ba m

o
đ
i

u ki

n cho
ng
ườ
i nghèo ti
ế
p c

n v

i
đ
i

n.
10
1.2.2.4. Chương trình VEEPL (2005-2010)
M

t d

án khác v

s



tr

tài chính c

a UNDP-
GEF (United Nations De-velopment Program – Global environment
facility).
1.2.2.5. Chương trình quốc gia về sử dụng hiệu quả và tiết kiệm
năng lượng (2006-2015)
N
ă
m 2006, Chính ph

Vi

t nam
đ
ã phê duy

t Ch
ươ
ng trình m

c tiêu
qu

c gia v

s

3 t

i 5 % l
ượ
ng n
ă
ng l
ượ
ng
tiêu th

trong giai
đ
o

n 2006-2010 và t

5 t

i 8 % trong giai
đ
o

n
2011-2015.
1.2.2.6. Chương trình tiết kiệm điện
Tr
ướ
c kh



n th

c
c

a ng
ườ
i dân v

vi

c c

n thi
ế
t ph

i s

d

ng h

p lý
đ
i

n n
ă

n.
1.2.2.7. Một số kết quả đạt được của Việt Nam
Sau 5 n
ă
m tri

n khai, Ch
ươ
ng trình m

c tiêu qu

c gia v

s


d

ng n
ă
ng l
ượ
ng ti
ế
t ki

m và hi

u qu


c gia.
NHẬN XÉT:
Qua ph

n trình bày

trên cho ta th

y vi

c s

d

ng các
ngu

n n
ă
ng l
ượ
ng c

a Vi

t Nam còn nhi

u lãng phí, m


n lý s

d

ng n
ă
ng l
ượ
ng còn nhi

u b

t h

p lý.
11
Vi

t Nam
đ
ang
đố
i m

t v

i nguy c
ơ
thi
ế

đị
a h

p lý thì kho

ng n
ă
m 2015 Vi

t Nam s

ph

i nh

p kh

u n
ă
ng
l
ượ
ng.
Qua nghiên c

u kinh nghi

m c

a m

ng ti
ế
t
ki

m và hi

u qu

c

a n
ướ
c ta b
ướ
c
đầ
u thu
đượ
c m

t s

k
ế
t qu


đ
áng


ng, công nghi

p, giao
thông, t
ă
ng c
ườ
ng công tác truy

n thông… t

ng b
ướ
c t
ă
ng hi

u qu


s

d

ng n
ă
ng l
ượ
ng trong t

-

Quy trình khai thác Titan sa khoáng
-

Quy trình tinh tuy

n Titan và các lo

i s

n ph

m
đ
i kèm.
-

Quy trình luy

n x

Titan:
2.1.2. Quá trình năng lượng trong dây chuyền sản xuất.
-

M

ng
khí né


ng n
ă
ng l
ượ
ng ti
ế
t ki

m và hi

u qu

b

ng các bi

n
pháp ch

y
ế
u sau
đ
ây:
12
- C

i ti
ế

đ
i

n n
ă
ng trong phân ph

i, s

d

ng
đ
i

n n
ă
ng.
- C

i ti
ế
n, h

p lý hoá quá trình chuy

n hoá t


đ

d

ng nh

m
đạ
t hi

u
qu

n
ă
ng l
ượ
ng cao h
ơ
n.
Để
tìm ra gi

i pháp phù h

p v

i quy trình s

n xu

t, sau


:
2.2.1. Tiết kiệm năng lượng đối với động cơ điện
Theo m

t nghiên c

u m

i
đ
ây c

a C
ơ
quan N
ă
ng l
ượ
ng Qu

c t
ế

(IEA), các
độ
ng c
ơ
tiêu th


ế
m 19%. C
ơ

quan này cho r

ng, n
ế
u gi

i quy
ế
t
đượ
c v

n
đề

độ
ng c
ơ
v

n hành
không hi

u qu

, quá t

c

a
độ
ng
c
ơ
. “Th

t b

t ng

r

ng
độ
ng c
ơ
chi
ế
m hai ph

n ba
đ
i

n n
ă
ng s

c khi s

d

ng
độ
ng c
ơ

HEMs có cùng công su

t v

i
độ
ng c
ơ
thông th
ườ
ng.
2.2.1.2. Duy trì thiết kế ban đầu của động cơ khi quấn lại
M

t v

n
đề
ph

bi

t
13
c

a
độ
ng c
ơ


m

c nh
ư
tr
ướ
c nh
ư
ng ph

n l

n là qu

n l

i làm gi

m
hi

ượ
ng c

a
đ
i

n
đầ
u vào. Ch

t l
ượ
ng
đ
i

n
đầ
u vào do
đ
i

n áp th

c t
ế
và t

n s


c so v

i giá tr

cho phép có tác
độ
ng
đ
áng k


đế
n hi

u su

t
c

a
độ
ng c
ơ
.
2.2.1.4. Giảm mức non tải của động cơ
Độ
ng c
ơ
làm vi

. Non t

i có th

là nguyên nhân ph

bi
ế
n
nh

t khi
ế
n
độ
ng c
ơ
ho

t
độ
ng không hi

u qu

.
2.2.1.5. Lắp đặt biến tần cho động cơ
a.
Ư
u

ơ

- Ti
ế
t ki

m
đượ
c
đ
i

n n
ă
ng trong vi

c s

d

ng
đ
úng và phù
h

p v

i ph

t


u ch

nh t

c
độ
.
-
Độ
ng c
ơ
không
đồ
ng b

xoay chi

u là lo

i có giá thành r


h
ơ
n nhi

u và d

dàng v

tin c

y cao.
- Giá thành s

n ph

m r

h
ơ
n do ti
ế
t ki

m
đượ
c chi phí ti

n
đ
i

n.
14
- Không c

n thay th
ế



n
đố
i
v

i
độ
ng c
ơ
c
ũ
).
- Nhi

u
độ
ng c
ơ
có th

k
ế
t c

u vào m

t b

bi


p
độ
ng c
ơ
không
đồ
ng b

có th

thay th
ế

gi

i pháp truy

n th

ng s

d

ng van
đ
i

u khi


t l
ư
u s


đơ
n gi

n hóa
đ
áng k

h

th

ng
đườ
ng

ng và gi

m thi

u vi

c t

n hao
áp su


a bi
ế
n t

n trong vi

c s

d

ng b


đ
i

u khi

n
t

c
độ

độ
ng c
ơ

Ch

c
độ
phát nóng c

a
độ
ng c
ơ
t
ă
ng lên.
2.2.2. Các biện pháp nâng cao hệ số cosφ
2.2.2.1. Các biện pháp nâng cao hệ số cosφ tự nhiên
2.2.2.2. Dùng phương pháp bù công suất phản kháng để nâng cao
hệ số cosφ
- L

p
đặ
t t


đ
i

n.
- L

p
đặ


c
2.2.3.2. Kiểm soát chiếu sáng
2.2.3.1. Thiết kế chiếu sáng công nghiệp
15
a.

Nh

ng yêu c

u chung
b.

Nh

ng s

li

u ban
đầ
u
c.

B

trí
đ
èn


n su

t ngu

n n
ă
ng l
ượ
ng
cung c

p cho quá trình s

n xu

t ch

y
ế
u là
đ
i

n, sau
đ
ó là than
đ
á,
than c


n, trong nhu c

u s

d

ng
đ
i

n c

a
Công ty hi

n t

i chi
ế
m 56%là
độ
ng c
ơ

đ
i

n và 44% là lò h


cos
φ
b

ng cách dùng t

bù, thì công ty
đ
ã làm r

t t

t,
t

i các nhóm ph

t

i t

40kW tr

lên
đề
u có l

p
đặ
t bù t

φ
t

nhiên, gi

m m

c non t

i
độ
ng c
ơ
c

n
đ
o
đạ
t kh

o sát
đế
n
t

ng thi
ế
t b


d

ng n
ă
ng l
ượ
ng ti
ế
t ki

m và hi

u qu


đạ
t k
ế
t qu

cao nh

t và b

n v

ng c

n áp d


Khoáng s

n Bình
Đị
nh
đượ
c thành l

p n
ă
m 1985, là m

t trong nh

ng
16
Công ty có uy tín và tiên phong trong l
ĩ
nh v

c khai thác sa khoáng
t

i t

nh Bình
Đị
nh c
ũ
ng nh


ng
đị
nh v

trí c

a mình
trong c
ơ
ch
ế
th

tr
ườ
ng. Công ty
đ
ã
đượ
c nhà n
ướ
c t

ng Huân
ch
ươ
ng lao
độ
ng h

o ra n
ă
ng l
ượ
ng
ch

y
ế
u là
đ
i

n, Than
đ
á, Than c

c, d

u DO.
Hình 3.9: Biểu đồ tỉ lệ chi phí để tạo ra năng lượng trong sản xuất
của Công ty năm 2010
17


i h

áp phân ph

i
đ
i

n
đượ
c
đầ
u t
ư
khá t

t, t

n
th

t trong l
ướ
i phân ph

i h

áp nh

h

n tiêu
th

là 14.028.070 kWh và có xu h
ướ
ng t
ă
ng do t
ă
ng c
ườ
ng ch
ế
bi
ế
n
sâu (luy

n x

Titan) 7 tháng
đầ
u n
ă
m 2011 s

n l
ượ
ng
đ


n l
ượ
ng
đ
i

n c

a m

khai thác Cát thành ch

t
ă
ng 10% và
nhà máy ch
ế
bi
ế
n sâu Cát Nh
ơ
n t
ă
ng 90%. Tuy nhiên qua tính toán
su

t tiêu hao c

a t


t tiêu hao c

a m

khai thác Cát thành t
ă
ng 1,4%.
Chương 4 ÁP DỤNG KIỂM TOÁN CHO CÔNG TY
CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN BÌNH ĐỊNH

4.1. Các thiết bị tiêu thụ năng lượng chủ yếu
4.1.1. Hệ thống quạt hút lò luyện
M

i lò luy

n x

Titan c

a công ty
đượ
c b

trí 2 qu

t gió
để


1 Qu

t hút xyclon lò s

1 (qu

t s

1)

1.1 L
ư
u l
ượ
ng
đị
nh m

c
đầ
u vào c

a
qu

t
m
3
/h 49709


1.5 Công su

t v

n hành kW 34,15

1.6 Dòng
đ
i

n ho

t
độ
ng A 390

1.7
Đ
i

n áp ho

t
độ
ng V 67,9

1.8 H

s


2.2 T

c
độ
qu

t gió vòng/phút

1069

2.3 T

c
độ

độ
ng c
ơ
vòng/phút

1470

2.4 Công su

t
đị
nh m

c kW 55



công su

t 0,775

3 Qu

t hút xyclon lò s

2 (qu

t s

3)

3.1 L
ư
u l
ượ
ng
đị
nh m

c c

a qu

t m
3
/h 49709


3.5 Công su

t v

n hành kW 37,25

3.6 Dòng
đ
i

n ho

t
độ
ng A 72,9

3.7
Đ
i

n áp ho

t
độ
ng V 392

3.8 H

s


t m
3
/h 49709

4.2 T

c
độ
qu

t gió vòng/phút

1085

4.3 T

c
độ

độ
ng c
ơ
vòng/phút

1470

4.4 Công su

t


4.8 H

s

công su

t 0,793

4.1.2. Hệ thống khí nén dũ bụi túi vải lò luyện
4.1.3. Hệ thống nước làm mát tại lò luyện
Tr

m b
ơ
m n
ướ
c làm mát cho 2 lò luy

n g

m có 2 b
ơ
m 7,5kW
l
ư
u l
ượ
ng n
ướ


a
24000 m
3
, n
ướ
c làm mát
đượ
c b
ơ
m


đầ
u h

ch

a
đế
n làm mát các
má d

n
đ
i

n t

i các

m b

o lò luy

n làm vi

c bình
th
ườ
ng, ngoài ra trên t

ng 3 c

a x
ưở
ng luy

n có m

t b

n n
ướ
c d


phòng 10m
3

đả

ng t

i, máy
đậ
p búa, sàn rung, thi
ế
t b

tuy

n t

, g

u nâng, các thi
ế
t
b


đượ
c b

trí linh ho

t cho ra nhi

u ch

t l


máy nh
ư
b
ă
ng t

i, máy
đậ
p búa (nghi

n than), sàn rung, g

u nâng,
máy tuy

n t

và máy tuy

n
đ
i

n.

4.1.6. Bộ phận sấy quặng Mỏ khai thác Cát Thành
4.1.7. Bộ phận khai thác
4.1.8. Bộ phận Xưởng chế biến
Trong x

u ch

nh t

c
độ
nh
ư
: máy tuy

n
đ
i

n, các máy t

con l
ă
n,
các qu

t gió bàn
đ
ãi khí, do
đ
ó các thi
ế
t b

này không

t c

33 cái và 10 máy tuy

n t

tr

c Hà N

i (m

i máy
có 2
độ
ng c
ơ
3,7kW)
4.2. Các cơ hội tiết kiệm năng lượng:
Qua danh m

c thi
ế
t b

c

a công ty ta th

y s


y, máy tuy

n t

, b
ă
ng t

i, g

u
nâng, máy tuy

n
đ
i

n, máy tuy

n t

con l
ă
n và c

m thi
ế
t b



n nh
ư
: máy tuy

n
đ
i

n, máy tuy

n t

con l
ă
n, do
đ
ó
đố
i
v

i 2 lo

i thi
ế
t b

này không xét
đế


n chính
độ
ng c
ơ
75kW ph

i truy

n
độ
ng qua h

p s

do quán tính l

n, trong
độ
ng c
ơ
có dây qu

n ph


để

đổ
i n

đ
ang truy

n
độ
ng 1:1, công su

t v

n hành b

ng công su

t
đị
nh
m

c, nên không có kh

n
ă
ng áp d

ng gi

i pháp ti
ế
t ki



ng
lý do trên nên tác gi

không kh

o sát
đố
i v

i c

m thi
ế
t b

này.
4.2.1 Cơ hội 1: Tối ưu hệ thống quạt xử lý khói lò luyện:
Qua các thông s


đ
o
đạ
t

ph

n 4.1.1 ta th


công su

t v

n hành th

c t
ế
P
đc1
=34,15kW; P
đc2
=29,64kW;
P
đc3
=37,25kW; P
đc4
=31,65kW, bình quân thì t

i c

a các qu

t gió
đạ
t
64,5% công su

t
đị

đc2
=1069Vòng/phút;
n
đc3
=1163Vòng/phút; n
đc4
=1085 Vòng/phút; t

c
độ

đị
nh m

c
độ
ng c
ơ

là 1480Vòng/phút, truy

n
độ
ng gi

a
độ
ng c
ơ
v

đm
=1120 vòng/phút; Q
đm
=49709 m
3
/h; H=2069 Pa. So sánh v

i
t

c
độ
c

a các qu

t
đ
ang v

n hành ta th

y qu

t s

1
đ
ang v



y ta có th

v


đượ
c
g

n
đ
úng
đườ
ng
đặ
c tính công su

t c

a qu

t nh
ư
hình 4.5.

22

c
độ

để

đ
áp

ng nhu c

u th

c t
ế
tránh
l

ng phí trong giai
đ
o

n 1 và c

n t
ă
ng thêm trong giai
đ
o

n 3,

đ
i

u ch

nh t

c
độ
, khi
đ
ó theo nhu c

u c

a t

ng giai
đ
o

n
ho

t
độ
ng c

a lò ta cài
đặ


m m

t l
ượ
ng
công su

t
đ
áng k

, theo hình 2 ta có: khi v

n hành
để
l
ư
u l
ượ
ng
Q = 0,8*Q
đm
thì công su

t c

a
độ
ng c


c P
2
=P
1
*(n
2
/n
1
)
3
thì hai k
ế
t qu

g

n t
ươ
ng
đươ
ng nhau nh
ư
trong b

ng
-

K
ế

23
Bảng 4.9 Tốc độ và công suất của động cơ khi dùng biến tần điều
chỉnh Q=0,8*Q
đm

Tên thi
ế
t b

n (v/p) n
đb
(v/p)
P
vận hành
(kW)
f (Hz)
Qu

t s

2 1069

1480

29,64

50

Qu


37,25

50

1250

1480

43,85

50

1316

1480

48,91

50

1480

1480

61,58

50

N


lò luy

n
đế
n
c

m l

c b

i túi v

i và b

gi

l

i bên ngoài các túi v

i, mu

n
đả
m b

o
l
ư

i cung c

p m

t l
ượ
ng khí có áp su

t t

5,5
bar
đế
n 7,5 bar. Hi

n t

i 2 máy n
ế
n khí c

a 2 c

m l

c b

i túi v

i làm


i, hi

u su

t làm vi

c r

t th

p,
hình 4.6 là bi

u
đồ
ph

t

i c

a máy nén khí 11kW. 24


c

a máy nghi

n hàm 11kW nh
ư
hình 4.6 : Hình 4.6: Biểu đồ phụ tải máy nghiền hàm động cơ 11kW
4.2.4 Cơ hội 4: Thay thế động cơ máy đập búa xưởng thành
phẩm Nhà máy xỉ
Bảng 4.13 TÓM TẮC CÁC CƠ HỘI TIẾT KIỆM
NĂNG LƯỢNG – CÔNG TY CP KHOÁNG SẢN BÌNH ĐỊNH
STT CÁC CƠ HỘI ĐỀ XUẤT
TỔNG
TIỀN
ĐẤU TƯ
(x1000Đ)
TỔNG
TIỀN TIẾT
KIỆM
(x1000Đ)
TG
HOÀN
VỐN
(tháng)

quạt hút bụi số 4 P= 55kW
125.363

43.085

34,9

5
Lắp biến tần cho động cơ
máy nén khí số 1 P= 11kW
19.494

3.578

65,4

6
Thay động cơ máy đập búa
Nhà máy xỉ Cát Nhơn
3.969

7.585

6,3

7
Thay động cơ máy nghiền
hàm Nhà máy xỉ Cát Nhơn
0


h

i
đ
ã
đề
xu

t v

i v

n
đầ
u t
ư

524.913
.000
đ
, th

i gian ho

t
độ
ng c

a
d

IRR>LSCK nên d

án
là kh

thi, theo b

ng phân tích các ch

tiêu tài chính (b

ng 3.15) ta
th

y n
ế
u tính theo dòng ti

n v

i lãi su

t chi
ế
t kh

u là 19% thì sau
kho

ng 5,5 n

n ph

m, trong lúc
đ
ó chi phí cho tiêu th

n
ă
ng l
ượ
ng là
m

t trong nh

ng chi phí cao nh

t trong nhi

u ngành công nghi

p.
Đề
tài “Nghiên c

u các gi

i pháp s

d


m m

c
đ
ích ti
ế
t ki

m chi phí n
ă
ng l
ượ
ng, t
ă
ng s

c c

nh
tranh cho doanh nghi

p và góp ph

n b

o v

môi tr
ườ


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status