Đề thi học kì 1 môn lý lớp 10 nâng cao pot - Pdf 12

Së GD §T Kiªn Giang
Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

Kú thi: Thi HKI - Lý 10
M«n thi: Lý 10 nang cao
(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)
§Ò sè: 146
Hä tªn thÝ sinh: SBD:
C©u 1: Chọn câu trả lời đúng Một vật chuyển động chậm dần đều ,trượt được quãng đường 96m thì dừng
lại. Trong quá trình chuyển động lực ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng tiếp xúc bằng 0,12 trọng lượng
của vật. Lấy g =10m/s
2
.Thời gian chuyển động của vật có thể nhận giá trị nào sau đây :
A. t = 16,25s B. t = 15,26s C. t = 21,65s D. t = 12,65s
C©u 2: Lực
F
ur
tác dụng vào m thì truyền cho vật gia tốc a. Thêm vào vật khối lượng m
/
thì dưới tác dụng
của
F
ur
gia tốc vật thu được giảm 1/3 lần. So sánh m và m
/
A.
m = m
/ B.
/
2
3

.
C.
9,79m/s
2
, 7,35m/s
2 D.
6,79m/s
2
, 4,35m/s
2
C©u 5:
Một khối gỗ m=4kg bị ép giữa hai tấm ván. Lực nén của mỗi tấm ván lên khối gỗ là N=50N, hệ số
ma sát trượt giữa gỗ và ván là 0,5. Cần tác dụng lên khối gỗ lực F thẳng đứng theo hướng nào, độ lớn bao
nhiêu để khối gỗ: đi xuống đều và đi lên đều. Cho g=10m/s
2
A.
90N, 10N
B.
10N, 90N
C.
10N, 20N
D.
20N, 50N
C©u 6:
Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Niu-tơn đã chứng minh được rằng, một vật cô lập thì giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển
động thẳng đều của nó.
B. Niu-tơn đã phát biểu định luật I Niu-tơn sau khi đã khái quát hoá các kết quả quan sát của mình và
của các nhà khoa học khác.
C. Định luật I Niu-tơn khẳng định rằng mọi vật có quán tính.

mặt Trăng bằng 1/6 khối lượng Trái Đất.
D. Trường hấp dẫn ở xung quanh mỗi thiên thể phụ thuộc khối lượng và kích thước thiên thể đó.
C©u 9: Một máy bay đang bay ngang với vận tốc V
1
ở độ cao h so với mặt đất muốn thả bom trúng một
đoàn xe tăng đang chuyển động với vận tốc V
2
trong cùng 2 mặt phẳng thẳng đứng với máy bay. Hỏi còn
cách xe tăng bao xa thì cắt bom (đó là khoảng cách từ đường thẳng đứng qua máy bay đến xe tăng) khi
máy bay và xe tăng chuyển động cùng chiều.
A.
g
h
VV
2
)(
21

B.
g
h
VV
2
)(
12

C.
g
h
VV

; 12,8 N C. 0,64m/s
2
; 1,2N D. 640 m/s
2
; 1280 N
C©u 12: Hai xe I và II chuyển động nhanh dần đều ngược chiều nhau tại cùng một vị trí với gia tốc và vận
tốc ban đầu lần lượt là: 4m/s
2
, 2m/s
2
và 2m/s, 3m/s .Xe II chuyển động sau xe I 2s . Khoảng cách hai xe
sau khi xe 1 đi được 5s là:
A. 20 m B. 42 m C. 78 m D. 80 m
C©u 13: Câu nào sau đây là sai khi ta nói về gia tốc do một lực gây ra cho một vật ?
A. Gia tốc cùng chiều với lực tác dụng lên vật.
B. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ nghịch với bình phương khối lượng của vật.
C. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn của lực.
D. Gia tốc cùng phương với lực tác dụng lên vật.
C©u 14: Kết luận nào dưới đây là đúng. Một vật chuyển động chậm dần là do
A. Hợp lực tác dụng lên nó bằng không. B. Hợp lực tác dụng lên nó tăng dần.
C. Không có lực nào tác dụng lên nó. D. Có thành phần lực ngược chiều với chiều chuyển
C©u 15: Một lò xo được giữ cố định một đầu. khi tác dụng vào đầu kia của nó lực kéo
1
F
=1,8N thì nó có
chiều dài
1
l
=17cm.khi lực kéo là
2

; T

20,2N B. a

0,1m/s
2
; T

22,2N
C. a

0,5m/s
2
; T

20,2N D. a

0,5m/s
2
; T

25N
C©u 18: Vật trượt trên mặt phẳng nghiêng dài 5m, cao 3m. Tính gia tốc của vật và vận tốc của vật ở chân
mặt phẳng nghiêng , biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,2 ; g=10m/s
2
A.
4,4 m/s
2
; 3,63 m/s
B.

C.
4m/s; 337,5N
D.
4m/s; 327,5N
C©u 22:
Một vật có khối lượng m trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh B của mặt phẳng nghiêng, góc
nghiêng
α
= 30
0
so với mặt phẳng nằm ngang. BC = 18m, chọn mức không thế năng tại C . Lấy g = 10
m/s
2
. Vật trượt không ma sát, vận tốc của vật tại trung điểm của BC
A.
103
m/s B.
35
m/s C. 5 m/s D.
33
m/s
C©u 23: Vật khối lượng m=1kg được kéo chuyển động theo phương ngang bởi lực
F
ur
hợp với phương
ngang một góc
α
=30
0
, độ lớn của lực F=2N. biết sau khi bắt đầu chuyển động được 2s, vật đi được

và vận tốc quả cầu là 3m/s, g = 10m/s
2
.
A. 0,25 N B. 0,5 N C. 0,75 N D. 1 N
C©u 26: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều:
A. Gia tốc là hàm số bậc nhất theo thời gian
B. Độ biến thiên vận tốc trong những khoảng thời gian bất kỳ bằng nhau là như nhau.
C. Gia tốc thay đổi theo thời gian
D. Vận tốc biến thiên theo thời gian theo quy luật hàm bậc hai
C©u 27: Một xe tải kéo một ô tô bằng dây cáp. Từ trạng thái đứng yên sau 100s ô tô đạt vận tốc V =
36km/h. Khối lượng ô tô là m = 1000 kg. Lực ma sát bằng 0,01 trọng lực ô tô. Tính lực kéo của xe tải
trong thời gian trên. Cho g=10m/s
2
A.
100N
B.
200N
C.
2000N
D.
1000N
C©u 28:
Một viên bi X được ném ngang từ một điểm.Cùng lúc đó,tại cùng độ cao,một viên bi Y có cùng
kích thước nhưng có khối lượng gấp đôi được thả rơi từ trạng thái nghỉ.Bỏ qua sức cản của không khí. Hỏi
điều gì sau đây sẽ xảy ra
A. X và Y chạm sàn cùng một lúc. B. Y chạm sàn trong khi X mới đi được nửa đường.
C. Y chạm sàn trước X. D. X chạm sàn trước Y
C©u 29: Một vật được ném lên từ mặt đất theo phương xiên góc tại điểm cao nhất của quỹ đạo vật có vận
tốc bằng một nửa vận tốc ban đầu và độ cao h
0


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status