CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN HOÁ HỌC – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN - Pdf 12

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN HOÁ HỌC

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
MÔN HOÁ HỌC – CT CHUẨN

Năm học 2009 - 2010

1
CẤU TRÚC ĐỀ THI năm 2009 ( Bộ GD-ĐT) A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN

I PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH [32]

Nội dung Số câu
Este, lipit 2
Cacbohiđrat 1
Amin. Amino axit và protein 3
Polime và vật liệu polime 1
Tổng hợp nội dung các kiến thức hoá hữu cơ 6
2
CHƯƠNG 1 – Hoá 12 chương trình chuẩn
ESTE – LIPIT
***
Câu 1: Chất béo lỏng có thành phần axit béoA. chủ yếu là các axit béo chưa no. B. chủ yếu là các axit béo no.C. chỉ chứa duy nhất các axit béo chưa no. D. Không xác định được.

Câu 2: Hợp chất hữu cơ (X) chỉ chứa nhóm chức axit hoặc este C
3
H
6
O
2
.Số công thức
cấu tạo của (X) là
phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,05g
muối. Công thức cấu tạo đúng của (A) là:A. HCOOC
3
H
7
. B. C
2
H
5
COOCH
3
. C. C
3
H
7
COOH. D. CH
3
COOC
2
H
5
.

Câu 6: Thuỷ tinh hữu cơ có thể được điều chế từ monome nào sau đây?A. Axit acrylic. B. Metyl metacrylat. C. Axit metacrylic. D. Etilen.
A. C
n
H
2n–1
COOC
m
H
2m+1
.

B. C
n
H
2n–1
COOC
m
H
2m–1
.C. C
n
H
2n+1
COOC
m
H

2
H
5
COOCH
3
C. C
3
H
7
COOH D. CH
3
COOC
2
H
5

Câu 11: Sản phẩm phản ứng xà phòng hóa vinyl axetat có chứa:A. CH
2
=CHCl B. C
2
H
2
C. CH
2
=CHOH D. CH
3
CHO

. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. HCOOC
2
H
5

Câu 14: Để trung hòa 14g một chất béo cần dung 15 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ
số axit của chất béo đó là:A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.

Câu 15: Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây?A. Dung dịch NaOH. B. Natri kim loại. C. Dung dịch AgNO
3
trong nước amoniac. D. Dung dịch Na
2
CO
3
.

COOH. D. C
2
H
5
COOH.

Câu 19: Chất nào dưới đây không phải là este?A.HCOOCH
3
. B.CH
3
COOH . C.CH
3
COOCH
3
. D.HCOOC
6
H
5
.

Câu 20:Este C
4
H
8
O
2
tham gia được phản ứng tráng bạc, có công thức cấu tạo như


Câu 22: Trong cơ thể chất béo bị oxi hoá thành những chất nào sau đây?A.NH
3
và CO
2
. B. NH
3
, CO
2
, H
2
O. C.CO
2
, H
2
O. D. NH
3
, H
2
O.

Câu 23: Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?A. Lipit. B. Este đơn chức. C. Chất béo. D. Etyl axetat.

Câu 23: Mỡ tự nhiên có thành phần chính là

.5

C. (C
6
H
5
COO)
3
C
3
H
5
. D. (C
2
H
5
COO)
3
C
3
H
5
.

Câu 25: Để điều chế xà phòng, người ta có thể thực hiện phản ứng

Câu 28: Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic ( có H
2
SO
4
làm xúc tác) có
thể thu được mấy loại trieste đồng phân cấu tạo của nhau?A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .

Câu 29: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam một loại chất béo trung tính cần vừa đủ
0,06 mol NaOH. Khối lượng muối natri thu được sau khi cô cạn dung dịch sau phản
ứng làA.17,80 gam . B.19,64 gam . C.16,88 gam . D.14,12 gam.

Câu 30: Đun nóng một lượng chất béo cần vừa đủ 40 kg dd NaOH 15%, giả sử phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là A. 13,8 . B. 6,975. C. 4,6. D. 8,17.

Câu 31: Thể tích H
2
(đktc) cần để hiđrohoá hoàn toàn 4,42 kg olein nhờ xúc tác Ni là
bao nhiêu lit?
3
COONa

C. CH
2
=CH- COONa D. C
17
H
35
COONa .

Câu 36: Từ stearin, người ta dùng phản ứng nào để điều chế ra xà phòng ?A. Phản ứng este hoá . B. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axít.C. Phản ứng cộng hidrô D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm.

Câu 37: Thành phần chính của chất giặt rửa tổng hợp làA. C
15
H
31
COONa . B. (C
17
H
35


Câu 39: Chất nào sau đây không là xà phòng ?A. Nước javen. B. C
17
H
33
COONa.C. C
15
H
31
COOK. D. C
17
H
35
COONa .

Câu 40. Xà phòng hoá hoàn toàn100 gam chất béo (không có axit tự do) cần 200ml
dung dịch NaOH 1M. Chỉ số xà phòng hoá của chất béo làA.112. B.80. C.800. D.200.


Câu 4: Saccarozơ có thể tạo được este 8 lần este với axit axetic. Công thức phân tử
của este này làA. C
20
H
38
O
19
. B. C
28
H
40
O
20
. C. C
28
H
38
O
19
. D. C
20
H
30
O
19
.



A. 1;2;3. B. 2; 3; 4. C. 1; 3. D. 2; 3.

Câu 9: Có thể phân biệt dung dịch sacarozơ và dung dịch mantozơ bằng:8

1. Cu(OH)
2
2. Cu(OH)
2
/t
o
3. ddAgNO
3
/NH
3
4. H
2
/Ni,toA. 1; 3 . B. 2; 3 . C. 1; 2; 3. D. 1; 3; 4.

Câu 10: Dung dịch glucozơ không cho phản ứng nào sau đây:A. phản ứng hòa tan Cu(OH)
2

Câu 12: Thể tích không khí tối thiểu ở đktc ( có chứa 0,03% thể tích CO
2
) cần dùng
để cung cấp CO
2
cho phản ứng quang hợp tạo 16,2g tinh bột làA. 13,44 lít. B. 4,032 lít. C. 0,448 lít. D. 44800 lít.

Câu 13: Khối lượng saccarozơ thu được từ 1 tấn nước mía chứa 12% saccarozơ ( hiệu
suất thu hồi đường đạt 75%) là A. 60kg. B. 90kg. C. 120kg. D.
160kg.

Câu 14: Từ 10 tấn vỏ bào ( chứa 80% xelulozơ có thể điều chế được bao nhiêu tấn
ancol etylic? Cho hiệu suất toàn bộ hóa trình điều chế là 64,8%.A. 0,064 tấn. B. 0,152 tấn. C. 2,944 tấn. D. 0,648 tấn.

Câu 15: Để có 59,4kg xelulozơ trinitrat cần dùng tối thiểu bao nhiêu kg xelulozơ và
bao nhiêu kg HNO
3
? Cho biết hiệu suất phản ứng đạt 90%.A. 36kg và 21kg. B. 36kg và 42kg.

+
, t
o
) đều cho cùng một sản phẩm.

Câu 17: Để chứng minh trong phân tử saccarozơ có nhiều nhóm –OH ta cho dung
dịch saccarozơ tác dụng với :A. Na . B. Cu(OH)
2
. C. AgNO
3
/NH
3
. D. nước brom.

Câu 18: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic ( hiệu suất phản ứng đạt
81%). Toàn bộ lượng CO
2
sinh ra cho hấp thụ hết vào nước vôi trong dư được 60 gam
kết tủa. Giá trị m làA. 60g . B. 40g . C. 20g . D. 30g.

Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa: Mantozơ → X → Y → Z → axit axetic.Y là A. fructozơ. B. andehit axetic.

B. saccarozơ; etylenglicol; glixerol; fomon.C. fructozơ; andehit axetic; glucozơ; saccarozơ.D. glixerol; axeton; fomon; andehit axetic.

Câu 23: Dãy dung dịch các chất cho được phản ứng tráng gương là

10

A. saccarozơ; fomon; andehit axetic.B. mantozơ; fomon; saccarozơ.C. hồ tinh bột; mantozơ; glucozơ.D. glucozơ; mantozơ; fomon.

Câu 24: Sự quang hợp của cây xanh xảy ra được là do trong lá xanh có chứa:A. clorin. B. clorophin. C. cloramin. D. clomin.

Câu 25: Thuốc thử phân biệt dung dịch glucozơ với dung dịch fructozơ là


2
đun nóng; ddAgNO
3
/NH
3
.C. Nước brom; dung dịch AgNO
3
/NH
3
. D. Na; Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng.

Câu 27: Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt các lọ mất nhãn chứa các
dung dịch : glucozơ; glixerol; ancol etylic và fomon.A. Na . B. Cu(OH)
2
. C. nước brom. D. AgNO
3
/NH
3
.

SO
4
đặc làm xúc tác, đun nóng)
được este 5 lần este. Công thức phân tử este này là A. C
11
H
22
O
11
. B. C
16
H
22
O
11
. C. C
16
H
20
O
22
. D. C
21
H
22
O
11

Câu 35: Dung dịch nào dưới đây hòa tan Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng và tạo kết tủa đỏ
với Cu(OH)
2
khi đun nóng ?A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Chất béo.

Câu 36: Thủy phân chất nào dưới đây được glixerolA. mantozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. stearin.

Câu 37: Thủy phân 1 kg khoai ( chứa 20% tinh bột) có thể được bao nhiêu kg
glucozơ? Biết hiệu suất phản ứng là 75%.A. 0,166kg. B. 0,2kg. C. 0,12kg. D. 0,15kg. 12
Chương 3 – Hoá 12 chương trình chuẩn
AMIN – AMINO AXIT –PROTEIN
***
Câu 1: Số đồng phân của amin có CTPT C

7
N là
A. 3. B
. 1. C. 2. D. 5.
Câu 5: Số đồng phân của amin bậc 2 ứng với CTPT C
3
H
9
N là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 5.
Câu 6
: Số đồng phân của amin bậc 3 ứng với CTPT C
3
H
9
N và C
2
H
7
N lần lượt là
A. 1,3. B. 1,0. C. 1,3. D. 1,4.
Câu 7: Số chất đồng phân cấu tạo bậc 1 ứng với công thức phân tử C
4
H
11
N
A
. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 8.
Câu 8: Số chất đồng phân bậc 2 ứng với công thức phân tử C
4

Câu 11: Số đồng phân của amino axit có CTPT C
3
H
7
NO
2
, C
2
H
5
NO
2
lần lượt là
A. 2; 2. B. 2,1. C. 1; 3. D. 3,1.
Câu 12: Etyl amin, anilin và metyl amin lần lượt là
A. C
2
H
5
NH
2
, C
6
H
5
OH, CH
3
NH
2
. B. CH

H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
.
Câu 13
: Axit amino axetic (glixin) có CTPT là
A. CH
3
COOH. B. C
2
H
5
NH
2
. C. CH
3
COOC
2
H

COOH số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 17
: ( TN- PB- 2007) Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện
thường là
A. C
6
H
5
NH
2
. B. H
2
NCH
2
COOH. C.CH
3
NH
2
. D. C
2
H
5
OH.
Câu 18
: ( TN- PB- 2007)Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. C
2
H
5

2
N-CH
2
COONa + H
2
O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A
. có tính lưỡng tính. B. chỉ có tính bazơ.
C. có tính oxi hoá và tính khử. D. chỉ có tính axit.
14
Câu 20: ( TN- PB- 2007)Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. H
2
NCH
2
COOH. B. C
2
H
5
OH. C. CH
3
COOH. D. CH
2
=CH-COOH.
Câu 21: ( TN- PB- 2007)Anilin ( C
6
H
5
NH

2
N[CH
2
]
6
NH
2
. B. H
2
N[CH
2
]
5
COOH và CH
2
=CH-COOH.
C
. H
2
N-[CH
2
]
6
NH
2
và H
2
N[CH
2
]

H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
, C
2
H
5
OH. B. C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
.
C. NH(CH

A. CH
3
NHC
2
H
5
và CH
3
CHOHCH
3
B. (C
2
H
5
)
2
NC
2
H
5
và CH
3
CHOHCH
3

C. CH
3
NHC
2
H

2
H
5
-NH-C
6
H
5
. D. CH
3
NH-CH
2
CH
2
CH
3
.
Câu 30: Hoá chất nào sau đây tác dụng dung dịch Br
2
, tạo kết tủa trắng.
A. Metyl amin. B. Đi etyl amin.
C. Metyl etyl amin. D.
Anilin.

Câu 31: Để làm sạch ống nghiệm đựng anilin, ta thường dùng hoá chất nào?
A.
dd HCl. B. Xà phòng. C. Nước. D. dd NaOH.
Câu 32 Công thức phân tử của anilin là :
A. C
6
H

3
. B. C
6
H
5
NH
2
, NH
3
, CH
3
NH
2
.
C. NH
3
, CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
. D. CH
3
NH
2

NH
2
, CH
3
NH
2
.
C. CH
3
NH
2
, NH
3
, C
6
H
5
NH
2
. D. CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
, NH

2
H
5
NH
2
. D. NaOH.
Câu 38: Hoá chất tác dụng anilin tạo kết tủa trắng là
A. dd Br
2
. B. dd HCl. D. dd NaOH. D. dd NaCl.
Câu 39
: Dung dịch làm quỳ tím hoá xanh là
A. dd etyl amin. B. anilin. D. dd axit amino axetic. D. lòng trắng trứng.
Câu 40: Chất khi tác dụng với Cu(OH)
2
tạo màu tím là
A
. protein. B. tinh bột. C. etyl amin. D. axit amino axetic.
Câu 41: Anilin tác dụng dd Br
2
tạo chất (X) kết tủa trắng, (X) có cấu tạo và tên là
A. C
6
H
2
Br
3
NH
2
: 2,4,6 tri brom phenol.

A. Anilin. B. Etyl amin. C. Amoniac. D. Metyl amin.
Câu 43
: Amin không tan trong nước là
A. etyl amin. B. metyl amin. C. anilin. D. tri metyl amin.

Câu 44
: Chất làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng là
A. Anilin. B. Etyl amin. C. Etyl axetat. D. Axit amino axetic.
Câu 45: Tách metyl amin ra khỏi hỗn hợp gồm metan và metyl amin, ta dẫn hỗn hợp
metan và metyl amin qua
A
. HNO
3
dư. B. NaOH dư. C. Etyl axetat. D. Glucozơ.
17
Câu 46:(Mẫu -2009)Cho dãy các chất: CH
3
-NH
2
, NH
3
, C
6
H
5
NH
2
(anilin), NaOH.
Chất có lực bazơ nhỏ nhất trong dãy là
A. CH

CH
2
COOH. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. C
3
H
7
OH.
Câu 50: nhận 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren đựng trong 3 lọ mất nhã dùng thuốc
thử là
A. dd NaOH. B. Giấy quỳ.
C. dd phenolphtalein. D
. nước Br
2
.
Câu 51: ( TN- PB- 2008) Ba chất lỏng: C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, CH
3
NH
2


Câu 57
: Liên kết petit là liên kết CO-NH- giữa 2 đơn vị
A. α- amino axit. B. β- amino axit.
C. δ- amino axit. D. ε- amino axit.

Câu 58
: Petit là loại hợp chất chứa từ
A. 2 →20 gốc α- amino axit. Liên kết nhau bởi liên kết peptit.
B. 2 → 60 gốc α- amino axit. Liên kết nhau bởi liên kết ion.
C. 2 →70 gốc α- amino axit. Liên kết nhau bởi liên kết CHT.
D
. 2 →50 gốc α- amino axit. Liên kết nhau bởi liên kết peptit.
Câu 59
: Để phân biệt glixerol, etyl amin, lòng trắng trứng ta dùng
A. Cu(OH)
2
. B. dd NaCl. C. HCl. D. KOH.
Câu 60:Phân biệt: axit amino axetic, lòng trắng trứng, glixerol
A. Quỳ tím. B.
Cu(OH)
2
. C. nước vôi trong. D. Na.
Câu 61: Các chất: anilin, axit amino propionic, etyl amin, etylaxetat. Số chất không
tác dụng với dung dịch Br
2

A. 3. B.4. C
. 3. D. 2


: Cho etyl amin tác dụng đủ 2000 ml dd HCl 0,3M. khối lượng sản phẩm
A. 48,3g. B. 48,9g. C. 94,8g. D. 84,9g.
Câu 65: Cho 7,75 metyl amin tác dụng đủ HCl khối lượng sản phẩm là
A. 11,7475. B. 16,785. C. 11,7495. D.
16,875.
Câu 66: Cho axit amino axetic ( NH
2
-CH
2
-COOH ) tác dụng vừa đủ với 400ml dd
KOH 0,5M. Hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng sản phẩm là
A
. 18,08g. B. 14,68g. C. 18,64g. D. 18,46g.
Câu 67: Cho glixin tác dụng 500g dung dịch NaOH 4%. Hiệu suất 90%. Khối lượng
sản phẩm
A
. 43,65. B. 65,34. C. 34,65. D. 64,35.
Câu 68: Cho anilin tác dụng 2000ml dd Br
2
0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là
A.66.5g B.66g C.33g D.44g

Câu 69
: ( TN- PB- 2007)Cho 4,5 gam C
2
H
5
NH
2
tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl,

A. 4,5gam. B. 9,7gam. C. 4,85gam. D. 10gam.
Câu 72
: ( TN- PB- 2007) Cho 8,9 gam alanin ( CH
3
CH(NH
2
)COOH) phản ứng hết
với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là
A. 11,2gam. B. 31,9gam. C. 11,1gam. D. 30,9 gam.
20
Câu 73:( TN- PB- 2008) Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metyl amin ( CH
3
NH
2
), sinh ra
V lít khí N
2
(ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,12. B. 4,48. C. 3,36. D. 2,24.
Câu 74
: (TN- Phân ban -2008 -L2)Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metyl amin (
CH
3
NH
2
), sinh ra V lít khí N
2
(ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,12. B. 4,48. C. 3,36. D. 2,24.
Câu 75

2
H
7
N. D. C
3
H
9
N.
Câu 77. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X,thu được 8,4 lít khí CO
2

1,4 lít khí N
2
và 10,125g H
2
O. Công thức phân tử là (các khí đo ở đktc)
A. C
3
H
5
-NH
2
. B. C
4
H
7
-NH
2
. C. C
3

3
H
7
NO
2
.
Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no hở đơn chức, cần 10,08 lít O
2
đktc.
CTPT là
A. C
4
H
11
N. B. CH
5
N. C. C
3
H
9
N. D. C
5
H
13
N.
Câu 80: Cho m gam anilin tác dụng với HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được 23,31 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80%. Thì giá trị của m là
A. 16,74g. B
. 20,925g. C. 18,75g. D. 13,392g.
Câu 81: Đốt cháy một amin đơn chức no (hở) thu được tỉ lệ số mol CO

CO
n

Giá trị n trong công thức này không thể gọi là
A. hệ số polime hóa B. độ polime hóa
C.
hệ số trùng hợp D. hệ số trùng ngưng
Câu 3. Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào cùng loại polime với tơ bán
tổng hợp (hay tơ nhân tạo) ?
A. Tơ tằm B. Tơ nilon-6,6
C.
Tơ visco D.Cao su thiên nhiên
Câu 4. Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào có đặc điểm cấu trúc mạch
mạng không gian ?
A.
Nhựa bakelit B. Amilopectin.
C. Amilozơ. D. Glicogen.
Câu 5
. Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit?
A. amilozơ B. Glicogen C. cao su lưu hóa D. xenlulozơ
Câu 6
. Bản chất cuả sự lưu hoá cao su là:
A.tạo cầu nối đisunfua giúp cao su có cấu tạo mạng không gian
B.tạo loại cao su nhẹ hơn
C.giảm giá thành cao su
D.làm cao su dễ ăn khuôn
Câu 7
. Nhận xét về tính chất vật lí chung của polime nào dưới đây không đúng?
A. Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác
định.

nguyên mạch polime?
A. nilon-6 + H
2
O

t
B. cao su buna + HCl

t

C. poli stiren
 
C300
o
D. Nhựa resol
 
C150
o

Câu 10
. Cứ 5,668 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 3,462 gam brom trong
CCl
4
. Hỏi tỉ lệ mắt xích butadien và stiren trong cao su buna-S là bao nhiêu?
A. 1/3 B
. 1/2 C. 2/3 D. 3/5
Câu 11. Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp?
A. tơ nitron (tơ olon) từ acrilo nitrin
B. tơ capron từ axit


A. cao su buna B. cao su buna - S
C
. cao su buna - N D. cao su
Câu 17
. Chỉ rõ monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi poli propilen (P.P):
A. (- CH
2
- CH
2
- )n B. (- CH
2
– CH(CH
3
) -)n
C. CH
2
= CH
2
D. CH
2
= CH - CH
3

Câu 18. Một loại polietylen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại
polietylen đó xấp xỉ
A. 920 B. 1230 C. 1529 D. 1786
Câu 19
:Polime X có phân tử khối M = 280000 đvC và hệ số trùng hợp n = 10000.
Vậy X là
A.Polietilen (PE) B.Polivinylclorua (PVC)

C. Hệ số trùng hợp của cao su thiên nhiên vào khoảng từ 1500 đến 15000.
D. Các mạch phân tử cao su xoắn lại hoặc cuộn tròn lại vô trật tự.
Câu 25
.Tính chất nào dưới đây không phải là tính chất của cao su tự nhiên?
A. Tính đàn hồi B. Không dẫn điện và nhiệt
C. Không thấm khí và nước D
. Không tan trong xăng và benzen
Câu 26.Polime (-CH
2
– CH(CH
3
) - CH
2
– C(CH
3
) = CH - CH
2
-)
n
được điều chế
bằng phản ứng trùng hợp monome:
A.CH
2
= CH - CH
3

B.CH
2
= C(CH
3

2
– CH(CH
3
) - CH
2
-)
n
` B.(- CH
2
- C(CH
3
) - CH -)
n
C.(- CH
2
- CH - )
n

CH = CH
2
D.(- CH
2
– CH(CH
3
)
2
-)
n

Câu 28

2

95%

CH
2
= CHCl
90%

PVC
Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy điều chế ra một tấn P.V.C là bao
nhiêu ?(khí thiên nhiên chứa 95% metan về thể tích)
A.1414 m
3
B.5883,242 m
3
C.2915 m
3
D. 6154,144 m
3

Câu 31.Tơ nilon- 6,6 là :
A. Hexacloxiclohexan B. Poliamit của axit ađipic và hexametylen điamin
C. Poliamit của axit  - aminocaproic D. Polieste của axit ađipic và etylen glicol
Câu 32. Poli (vinylancol) là :
A. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp của CH
2
=CH(OH)
B. Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân poli(vinyl axetat ) trong môi trường kiềm
C. Sản phẩm của phản ứng cộng nước vào axetilen

Trích đoạn Thanh Fe có màu trắng xám, dd có màu xanh đậm dần D Thanh Fe có màu đỏ, dd có màu xanh đậm dần
Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status