Nghiên cứu hoàn thiện quy trình công nghệ tuyển và sử dụng hợp lý quặng crômit và các khoáng sản đi kèm trong mỏ crômit cổ định thanh hóa - Pdf 13

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BỘ CÔNG THƯƠNG

CHƯƠNG TRÌNH KHCN CẤP NHÀ NƯỚC KC.02/06-10

BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU HOÀN THIỆN QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ TUYỂN VÀ
SỬ DỤNG HỢP LÝ QUẶNG CRÔMIT VÀ CÁC KHOÁNG SẢN ĐI KÈM
TRONG MỎ CRÔMIT CỔ ĐỊNH - THANH HÓA
MÃ SỐ KC.02.17/06-10

Cơ quan chủ trì đề tài: Viện Khoa học và Công nghệ Mỏ - Luyện kim
Chủ nhiệm đề tài: Tiến sỹ Hoàng Văn Khanh 8246
Hà Nội - 2010

1

Thượng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nộ
i.
3. Tổ chức chủ trì đề tài:
Tên tổ chức chủ trì đề tài: Viện Khoa học và Công nghệ Mỏ - Luyện kim.
Điện thoại: 38 232 986 Fax: 38 456 983.
E-mail:
Website: htpt//www.vimluki.com.vn
Địa chỉ: 30B phố Đoàn Thị Điểm, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội.

2
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: Hoàng Văn Khanh.
Số tài khoản: 931.01.037.
Ngân hàng: Kho bạc Nhà nước Đống Đa - Hà Nội.
Tên cơ quan chủ quản đề tài: Bộ Khoa học và Công nghệ.
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện đề tài:
- Theo Hợp đồng đã ký kết: từ tháng 4 năm 2008 đến tháng 9 năm 2010.
- Thực tế thực hiện: từ tháng 4 năm 2008 đến tháng 9 năm 2010.
- Được gia hạn (nế
u có):
- Lần 1 từ tháng…. năm…. đến tháng…. năm….
- Lần 2 ….
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a) Tổng số kinh phí thực hiện: 7.271,7 tr.đ, trong đó:
+ Kính phí hỗ trợ từ SNKH: 4.660,7 tr.đ.
+ Kinh phí từ các nguồn khác: 2.611,0 tr.đ.
+ Tỷ lệ và kinh phí thu hồi đối với dự án (nếu có): ………….
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH:
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Số

Nguồn
khác
Tổng SNKH
Nguồn
khác
1 Trả công lao động
(khoa học, phổ
thông)
2.206,0 2.206,0

2.201,0 2.201,0

2 Nguyên, vật liệu,
năng lượng
1.323,7 1.323,7

1.323,7 1.323,7

3 Thiết bị, máy móc 3.277,0 666,0 2.611,0 3.276,5 665,5 2.611,0
4 Xây dựng, sửa
chữa nhỏ
⎯ ⎯ ⎯ ⎯ ⎯ ⎯
5 Chi khác 455,0 455,0

397,4 397,4


Tổng cộng 7.271,7 4.660,7 2.611,0 7.198,6 4.587,6 2.611,0
- Lý do thay đổi: Thực hiện Quyết định số 2849/QĐ -BKHCN ngày 14 tháng
12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc điều chỉnh

2934/QĐ-BKHCN
ngày 06 tháng 12
năm 2007
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ về việc phê duyệt tổ chức, cá
nhân trúng tuyển chủ trì thực hiện đề tài năm
2008, thuộc Chương trình khoa học và công
nghệ trọng điểm cấp Nhà nước giai đoạn
2006-2010: “Nghiên cứu, phát triển và ứng
dụng công nghệ vật liệu”.

3 Quyết định số
254/QĐ-BKHCN
ngày 21 tháng 02
năm 2008
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ về việc phê duyệt kinh phí các đề
tài cấp Nhà nước bắt đầu thực hiện năm 2008
thuộc Chương trình khoa học và công nghệ
trọng điểm cấp Nhà nước giai đoạn 2006-
2010 “Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng
công nghệ vật liệu”, mã số KC.02/06-10.

4 Hợp đồng số:
17/2008/HĐ -
ĐTCT-KC.02/06-10
ngày 01 tháng 4
năm 2008
Hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ của Đề tài “Nghiên cứu hoàn thiện

Quyết định của Bộ Khoa học và Công nghệ
về việc phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua
sắm tài sản của đề tài thuộc Chương trình
"Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công
nghệ vật liệu" mã số KC.02/06-10
5
Số
TT
Số, thời gian ban
hành văn bản
Tên văn bản Ghi chú
8 Tờ trình số
524/TT-VML
ngày 05 tháng 11
năm 2008
Tờ trình tới Ban chủ nhiệm Chương trình
KC.02/06-10 và Văn phòng các Chương
trình Khoa học Công nghệ trọng điểm cấp
Nhà nước xin phê duyệt phân chia các gói thầu
mua sắm vật tư, nguyên vật liệu của đề tài
KC.02.17/06-10

9 Tờ trình số
536/TT-VML
ngày 12 tháng 11
năm 2008
Tờ trình tới Ban chủ nhiệm Chương trình

về việc phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua
sắm vật tư, nguyên vật liệu của đề tài
KC.02.17/06-10

13 Công văn số
624/CV-VML
ngày 30 tháng 12
năm 2008
Công văn tới Ban chủ nhiệm Chương trình
KC.02/06-10 và Văn phòng các Chương
trình Khoa học Công nghệ trọng điểm cấp
Nhà nước về việc lấy và vận chuyển 10 tấn
mẫu công nghệ quặng crômit Cổ Định –
Thanh Hóa phục vụ công tác nghiên cứu
khoa học

14 Công văn số
625/CV-VML
ngày 30 tháng 12
năm 2008
Công văn tới Ban chủ nhiệm Chương trình
KC.02/06-10 và Văn phòng các Chương
trình Khoa học Công nghệ trọng điểm cấp
Nhà nước về việc xin thay đổi khối lượng
mua mẫu quặng crômit Cổ Định – Thanh
Hóa phục vụ công tác nghiên cứu khoa học 6
Số

Công văn tới Ban chủ nhiệm Chương trình
KC.02/06-10 và Văn phòng các Chương
trình Khoa học Công nghệ trọng điểm cấp
Nhà nước về việc giải trình phương án sử
dụng 10 tấn mẫu quặng crômit Cổ Định –
Thanh Hóa phục vụ công tác nghiên cứu
khoa học

18 Công văn số
407/STNMT-TNKS
ngày 19 tháng 3
năm 2009
Công văn của Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Thanh Hóa về việc đề nghị làm việc để
thống nhất thời gian lấy và vận chuyển mẫu
quặng crômit

19 Công văn số 118/
VML- KHKHCN
ngày 23 tháng 3
năm 2009
Công văn tới Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Thanh Hóa về việc đề nghị làm việc để
thống nhất thời gian lấy mẫu quặng crômit
Cổ Định – Thanh Hóa phục vụ công tác
nghiên cứu khoa học

20 Công văn số 150/
VML- KHKHCN
ngày 23 tháng 3

khai.

23 Công văn số
187/VML-
KHKHCN ngày 14
tháng 4 năm 2009
Công văn tới Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Thanh Hóa về việc báo cáo kết quả lấy
10 tấn mẫu quặng crômit Cổ Định –Thanh
Hóa phục vụ công tác nghiên cứu khoa học

24 Công văn số
2655/UBND-CN
ngày 03 tháng 6
năm 2009
Công văn của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh
Hóa về việc đồng ý cho Viện Khoa học và
Công nghệ Mỏ Luyện kim mua 20 tấn quặng
crômit nguyên khai phục vụ đề tài nghiên cứu
khoa học cấp Nhà nước KC.02.17/06-10

25 Công văn số
710/SCT- CV ngày
08 tháng 6 năm
2009
Công văn của Sở Công Thương tỉnh Thanh
Hóa về việc thực hiện mua 20 tấn quặng
crômit nguyên khai của Viện Khoa học và
Công nghệ Mỏ Luyện kim


2009
Đơn đề nghị của Tiến sỹ Lê Gia Mô tới Văn
phòng các Chương trình KH&CN trọng điểm
cấp Nhà nước, Ban chủ nhiệm Chương trình
KC.02/06-10 về việc đề nghị thôi không làm
chủ nhiệm đề tài KC.02.17/06-10 8
Số
TT
Số, thời gian ban
hành văn bản
Tên văn bản Ghi chú
30 Công văn số
464/VML-
KHKHCN ngày 07
tháng 9 năm 2009
Công văn tới Văn phòng các Chương trình
KH&CN trọng điểm cấp Nhà nước, Ban chủ
nhiệm Chương trình KC.02/06-10 về việc xin
thay đổi chủ nhiệm đề tài KC.02.17/06-10

31 Công văn số
491/VML-
KHKHCN ngày 18
tháng 9 năm 2009
Công văn tới Văn phòng các Chương trình
KH&CN trọng điểm cấp Nhà nước, Ban chủ
nhiệm Chương trình KC.02/06-10, Vụ Khoa

các Chương trình KH&CN trọng điểm cấp
Nhà nước, Ban chủ nhiệm Chương trình
KC.02/06-10 về việc đề nghị thay Tiến sỹ
Nguyễn Văn Chiến làm chủ nhiệm đề tài
KC.02.17/06-10

35 Công văn số
103/CV-KHKHCN
ngày 15 tháng 3
năm 2010
Công văn tới Văn phòng các Chương trình
KH&CN trọng điểm cấp Nhà nước, Ban chủ
nhiệm Chương trình KC.02/06-10 về việc cử
đoàn công tác nước ngoài của đề tài cấp nhà
nước KC.02.17/06-10

36 Công văn số
104/CV-KHKHCN
ngày 15 tháng 3
năm 2010
Công văn tới Văn phòng các Chương trình
KH&CN trọng điểm cấp Nhà nước, Ban chủ
nhiệm Chương trình KC.02/06-10 về việc điều
chỉnh thời gian thực hiện đề tài KC.02.17/06-10 9
Số
TT
Số, thời gian ban

ngày 29 tháng 4
năm 2010
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Công Thương
về việc cử đoàn cán bộ đi công tác tại Trung
Quốc.

41 Công văn số
473/VML-
KHKHCN ngày 08
tháng 6 năm 2010
Công văn tới Văn phòng các Chương trình
KH&CN trọng điểm cấp Nhà nước, Ban chủ
nhiệm Chương trình KC.02/06-10 về việc xin
thay đổi chủ nhiệm đề tài KC.02.17/06-10

42 Quyết định số
1052/QĐ -
BKHCN ngày 22
tháng 6 năm 2010
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ về việc thay đổi chủ nhiệm đề tài
KC.02.17/06-10 thuộc Chương trình “Nghiên
cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ vật
liệu” mã số KC.02/06-10.

43 Tờ trình số
520/TTr-VML-C2
ngày 05 tháng 7
năm 2010
Tờ trình tới Văn phòng các Chương trình

Sản phẩm
chủ yếu đạt
được
Ghi
chú*
1 Liên đoàn Địa
chất Bắc Trung
bộ
Liên đoàn Địa
chất Bắc Trung
bộ
Lập phương
án, Giám sát
và thi công
lấy mẫu
quặng crômit
Cổ Định.
10 tấn mẫu
2 Công ty TNHH
Cơ khí và Xây
dựng Sơn Thành
Công ty TNHH
Cơ khí và Xây
dựng Sơn Thành
Áp dụng sản
xuất thử mẻ
lớn
3000 kg ferô
crôm cácbon
thấp

sản phẩm
bicromat
Sử dụng thử
và đánh giá
về chất lượng
sản phẩm
bicrômat

5 Công ty Cổ phần
Hóa chất Đức
Giang
Công ty Cổ phần
Sản xuất và
Thương mại
BĐC
Sử dụng thử
và đánh giá
về chất lượng
sản phẩm
bentonit
Sử dụng thử
và đánh giá
về chất lượng
sản phẩm
bentonit

6 Công ty Cổ phần
Vật liệu và Môi
trường
Trung tâm
11
Số
TT
Tên tổ chức
đăng ký theo
Thuyết minh
Tên tổ chức
đã tham gia
thực hiện
Nội dung
tham gia
chủ yếu
Sản phẩm
chủ yếu đạt
được
Ghi
chú*
8 Công ty Crômit
Cổ Định - Thanh
Hóa
Công ty Crômit
Cổ Định - Thanh
Hóa
Thi công lấy
m
ẫu quặng
crômit Cổ Định
20 tấn mẫu

Nguyễn Xuân Anh
Thư ký đề tài 3 Kỹ sư
N
guyễn Cảnh Nhã
Kỹ sư
Nguyễn Cảnh Nhã
Nghiên cứu
hoàn thiện quy
trình công nghệ
tuyển quặng
crômit
Quy trình
công nghệ
tuyển quặng
crômit, quặng
niken

4 Tiến sỹ
Lê Gia Mô
Tiến sỹ
Lê Gia Mô
Chủ nhiệm đề
tài, nghiên cứu
công nghệ
luyện kim thu
hồi niken.
Công nghệ

sản xuất ferô
crôm cácbon
thấp 12
Số
TT
Tên cá nhân
đăng ký theo
Thuyết minh
Tên cá nhân
đã tham gia
thực hiện
Nội dung
tham gia
chính
Sản phẩm
chủ yếu đạt
được
Ghi
chú*
7 Kỹ sư
Phạm Xuân Kính
Kỹ sư
Phạm Xuân Kính
Nghiên cứu
công nghệ sản
xuất bicrômat.
Công nghệ

quặng niken

10 Tiến sỹ
Thân Văn Liên
Tiến sỹ
Thân Văn Liên
Nghiên cứu
công nghệ xử
lý, hoạt hóa,
nâng cấp
bentônit
Công nghệ
xử lý, hoạt
hóa, nâng
cấp bentônit

- Lý do thay đổi (nếu có):
6. Tình hình hợp tác quốc tế:
Số
TT
Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
điểm, tên tổ chức hợp tác, số
đoàn, số lượng người tham gia )
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
điểm, tên tổ chức hợp tác, số
đoàn, số lượng người tham gia )
Ghi
chú*

(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
điểm, tên tổ chức hợp tác, số
đoàn, số lượng người tham gia )
Ghi
chú*
- Công nghệ tuyển khoáng để
nâng cao hiệu suất thu hồi
Cr
2
O
3
lên 48 -50% và thu hồi
được tinh quặng Ni đi kèm
lên >1,3%.
- Công nghệ sản xuất ferô crôm
cácbon thấp, bicrômat,
bentônit.
+ Tham quan: thiết bị, nhà
xưởng, dây chuyền công nghệ
đồng bộ để sản xuất chế biến
quặng crômit.
2 Thời gian: 10 ngày, 6/ 2009 Thời gian: 10 ngày, 5/ 2010

3 Kinh phí: 210.000.000đ Kinh phí: 210.000.000đ
4 Địa điểm: Trung Quốc Địa điểm: Trung Quốc
5
Tên tổ chức hợp tác:
+ Viện Luyện kim màu Bắc
Kinh
Tên tổ chức hợp tác:

Thời gian: năm 2008.
Kinh phí: 14.000.000 đ.
Địa điểm: Hà Nội.
Hội thảo 1: Hội thảo khoa
học về công nghệ tuyển quặng
crômit, niken.
Thời gian: năm 2010.
Kinh phí: 2.800.000 đ.
Địa điểm: Hà Nội.

2 Hội thảo 2: Hội thảo khoa học
về công nghệ tuyển quặng
crômit, niken.
Thời gian: năm 2010.
Kinh phí: 13.000.000 đ.
Địa điểm: Hà Nội.
Hội thảo 2: Hội thảo khoa
học về công nghệ tuyển
bentônit Cổ Định.
Thời gian: năm 2010.
Kinh phí: 2.800.000 đ.
Địa điểm: Hà Nội.

3 Hội thảo 3: Định hướng công
nghệ thu hồi Ni từ quặng
crômit Cổ Định Thanh Hóa.
Thời gian: năm 2010.
Kinh phí: 13.000.000 đ.
Địa điểm: Hà Nội.
Hội thảo 3: Định hướng công

15
Số
TT
Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh
phí, địa điểm )
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh
phí, địa điểm )
Ghi chú
6 Hội thảo 6: Hội thảo khoa học
về công nghệ tuyển bentônit
Cổ Định.
Thời gian: năm 2010.
Kinh phí: 13.000.000 đ.
Địa điểm: Hà Nội.

7 Hội thảo 7: Tổng kết chung đề
tài "Nghiên cứu hoàn thiện
quy trình công nghệ tuyển và
sử dụng hợp lý quặng crômit
và các khoáng sản đi kèm
trong mỏ crômit Cổ Định -
Thanh Hóa".
Thời gian: năm 2010.
Kinh phí: 14.000.000 đ.
Địa điểm: Hà Nội.

- Lý do thay đổi: Thực hiện Quyết định số 2849/QĐ -BKHCN ngày 14 tháng
12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc điều chỉnh

7/2008
4/2008 –
7/2008
Chủ nhiệm đề
tài và các
cộng tác
VIMLUKI
2 Mua mẫu nguyên khai đại diện. 4/2008 –
6/2008
9/2008 –
4/2009
- nt -
3 Nghiên cứu xác định thành phần
vật chất mẫu về độ hạt, khoáng
vật, thạch học
6/2008 –
12/2008
4/2009 –
7/2009

- nt -
4 Nghiên cứu xác định thành phần
hóa học, phân tích khoáng
tướng (phân tích pha) của mẫu.
9/2008 –
9/2009
6/2009 –
9/2009
- nt -
5 Lập đề cương các nội dung cần

1 2 3 4 5
9 Gia công chuẩn bị mẫu và
nghiên cứu thăm dò công nghệ
tuyển quặng crômit: tuyển trọng
lực, tuyển từ, tuyển ly tâm.
7/2008 –
12/2008
5/2009 –
6/2009
Chủ nhiệm đề
tài và các
cộng tác
VIMLUKI
10 Gia công chuẩn bị mẫu và
nghiên cứu thăm dò công nghệ
tuyển tận thu niken: Tuyển từ,
tuyển nổi.
7/2008 –
12/2008
5/2009 –
6/2009
- nt -

Nghiên cứu xác định chế độ và các thông số tối ưu

Nghiên cứu tuyển thu hồi quặng tinh crômit:
11 Nghiên cứu tuyển thu hồi quặng
tinh crômit cấp hạt > 0,074 mm
bằng phương pháp tuyển lắng
kết hợp đãi.

15 Nghiên cứu tuyển tận thu crômit
trong cấp hạt mịn (< 0,074 mm)
bằng thiết bị băng tải quỹ đạo.
11/2008 –
02/2009
7/2009 –
8/2009
- nt -
16 Nghiên cứu tuyển tận thu
crômit trong cấp hạt mịn
(<0,074 mm) bằng thiết bị
MGS.
11/2008 –
02/2009
7/2009 –
8/2009
- nt -

Nghiên cứu tuyển tận thu nguyên tố cộng sinh niken:
17 Nghiên cứu ảnh hưởng của
nhiệt độ (tiền xử lý quặng) đến
quá trình tuyển nổi niken.
01/2009 –
02/2009
06/2009 –
07/2009
- nt -

18
1 2 3 4 5

4/2009
07/2009 –
08/2009
- nt -
22 Nghiên cứu chế độ thuốc tập
hợp quá trình tuyển nổi.
3/2009 –
4/2009
07/2009 –
08/2009
- nt -
23 Nghiên cứu chế độ thuốc tạo
bọt quá trình tuyển nổi.
4/2009 –
5/2009
07/2009 –
08/2009
- nt -
24 Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt
độ (tiền xử lý quặng) đến quá
trình tuyển từ quặng niken.
3/2009 –
4/2009
06/2009 –
07/2009
- nt -
25 Nghiên cứu ảnh hưởng của thời
gian gia nhiệt (tiền xử lý quặng)
đến quá trình tuyển từ quặng
niken.

29 Nghiên cứu sơ đồ công nghệ
tuyển quặng crômit.
6/2009 –
7/2009
9/2009 –
12/2009
- nt -

19
1 2 3 4 5
30 Nghiên cứu sơ đồ công nghệ
tuyển thu hồi quặng tinh niken.
6/2009 –
7/2009
9/2009 –
12/2009
- nt -

Nghiên cứu hoàn thiện dây chuyền thiết bị quy mô phòng thí nghiệm mở
rộng, tuyển lấy quặng tinh crômit và niken phục vụ nghiên cứu chế biến sâu.
31 Nghiên cứu hoàn thiện dây
chuyền thiết bị quy mô phòng
thí nghiệm mở rộng tuyển
crômit và chạy thử.
7/2009 –
8/2009
7/2009 –
9/2009
Chủ nhiệm đề
tài và các

11/2009 –
3/2010
- nt -
III Công nghệ luyện kim thu hồi niken* Nghiên cứu qui trình Caron

35 Nghiên cứu thăm dò sơ đồ công
nghệ Caron.
11/2008 –
12/2008
04/2009 –
06/2009
36 Nghiên cứu hòa tách đống
quặng đuôi chứa niken sau
tuyển tách crômit.
01/2009 05/2009 –
06/2009
Chủ nhiệm đề
tài và các
cộng tác
VIMLUKI
37 Nghiên cứu hòa tách khuấy
quặng đuôi chứa niken sau
tuyển tách crômit.
10/2009 05/2009 –
06/2009
- nt -


hơi dung dịch amoniac thu hồi
NiCO
3
.
7/2009
07/2009
- nt -
43 Nghiên cứu qui trình nung
NiCO
3
thu NiO thô.
8/2009 08/2009 –
10/2009
- nt -
Nghiên cứu qui trình sản xuất sunphat niken (NiSO
4
7H
2
O)
44 Nghiên cứu quá trình hòa tách
NiCO
3
với dung dịch H
2
SO
4
.
4/2010
08/2009 –
09/2009

4/2008 –
9/2008
04/2008 –
06/2009
Chủ nhiệm đề
tài và các
cộng tác
VIMLUKI

21
1 2 3 4 5
49
Nghiên cứu ảnh hưởng của thời
gian nấu luyện.
6/2008 –
10/2008
04/2009 –
07/2009
- nt -
50
Nghiên cứu ảnh hưởng của thành
phần phối liệu.
9/2008 –
12/2008
05/2009 –
12/2009
- nt -
51 Nghiên cứu thành phần hệ xỉ.
11/2008 –
02/2009

công nghệ nhiệt nhôm.
6/2009 –
12/2009
02/2010 –
06/2010
- nt -
57 Sản xuất thử mẻ lớn bằng công
nghệ nhiệt nhôm
6/2009 –
12/2009
02/2010 –
06/2010
- nt -
58 Sản xuất thử qui mô công
nghiệp tại Cty Cơ khí và Xây
dựng Sơn Thành - Ninh Bình.
10/2009 –
6/2010
07/2010 –
09/2010
- nt -
V Công nghệ sản xuất bicrômátCông nghệ thiêu kết quặng tinh

59 Gia công, chuẩn bị mẫu công
nghệ.
7/2008 –
8/2008

- nt -
65 Nghiên cứu chế độ khuấy, lắng
lọc.
4/2009 01/2010 –
02/2010
- nt -
66
Phân tích hàm lượng crôm
trong bã. Đánh giá hiệu suất
hòa tách.
5/2009 02/2010 –
3/2010
- nt -
67
Nghiên cứu ảnh hưởng pH đến
khả năng tạo sản phẩm
Na
2
CrO
7
.
6/2009 3/2010 - nt -

Công nghệ cô đặc thu sản phẩm

68 Nghiên cứu chế độ cô đặc. 7/2009 –
8/2009
3/2010 –
4/2010
- nt -

6/2010
- nt -

Sản xuất thử 72
Nghiên cứu hoàn thiện sơ đồ
công nghệ thu sản phẩm trên
dây chuyền thiết bị mở rộng và
sản xuất 100kg sản phẩm .
12/2009 –
6/2010
6/2010 –
7/2010
- nt -

23
1 2 3 4 5
VI Công nghệ xử lý bentônit

Công nghệ tuyển quặng bentônit Cổ Định
73 Xác định dung lượng trao đổi
cation, độ trương nở, diện tích
bề mặt, kích thước hạt của
bentônit Cổ Định.
4/2008 –
5/2008
4/2009 –
6/2009

MMT trong bentônit Cổ Định
bằng phương pháp khí động học.
1/2009 –
3/2009
7/2009 –
9/2009
- nt -
78 Nghiên cứu công nghệ làm giàu
MMT trong bentônit Cổ Định
bằng phương pháp tổng hợp.
4/2009 –
9/2009
7/2009 –
9/2009
- nt -
79 Nghiên cứu lựa chọn được công
nghệ tối ưu để làm giàu, làm
sạch bentônit Cổ Định.
1/2009 –
4/2009
7/2009 –
10/2009
- nt -
80 Chạy thử nghiệm và hiệu chỉnh
chế độ công nghệ làm giàu, làm
sạch bentônit Cổ Định trên thiết
bị PTN cỡ lớn với qui mô
50kg/mẻ.
3/2009 –
6/2009

axit H
2
SO
4
.
6/2008 –
12/2008
7/2009 –
8/2009
- nt -
84 Nghiên cứu giải pháp hoạt hóa
bentônit Cổ Định bằng kỹ thuật
ngâm ủ với tác nhân hoạt hóa là
Na
2
CO
3
.
6/2008 –
12/2008
7/2009 –
9/2009
- nt -
85 Nghiên cứu giải pháp hoạt hóa
bentônit Cổ Định bằng kỹ thuật
khuấy trộn với tác nhân hoạt
hóa là axit HCl.
2/2009 –
6/2009
8/2009 –

6/2009 –
10/2009
9/2009 –
12/2009
- nt -
89 Lựa chọn giải pháp phù hợp và
lắp đặt thiết bị hoạt hóa với qui
mô 50kg/mẻ.
10/2009 –
12/2009
10/2009 –
12/2009
- nt -
90 Chạy thử, hiệu chỉnh chế độ
công nghệ hoạt hóa qui mô PTN
cỡ lớn.
11/2009 –
12/2009
11/2009 –
12/2009
- nt -
91 Sản xuất thử 200kg bentônit
hoạt hóa.
3/2010 –
6/2010
3/2010 –
6/2010
- nt -


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status