Nghiên cứu, điều tra tai biến địa chất tại một số khu vực trọng điểm thuộc vùng đông bắc bắc bộ phục vụ quy hoạch phát triển kinh tế, xã hội phụ lục kết quả phân tích mẫu - Pdf 13

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
VIỆN KHOA HỌC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN
BÁO CÁO

NGHIÊN CỨU, ĐIỀU TRA TAI BIẾN ĐỊA CHẤT TẠI MỘT SỐ KHU VỰC
TRỌNG ĐIỂM THUỘC VÙNG ĐÔNG BẮC BẮC BỘ PHỤC VỤ QUY
HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI PHỤ LỤC
Kết quả phân tích mẫu 6441-1
02/8/2007 HÀ NỘI, 5-2007 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
VIỆN KHOA HỌC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN Tập thể tác giả: Vũ Thanh Tâm, Phạm Khả

MỤC LỤC

TT Biểu Bảng

Trang
1 Bảng 1. Kết quả phân tích mẫu hóa silicat toàn diện đất vùng Thái
Nguyên –Đại Từ
5
2 Bảng 2. Kết quả phân tích mẫu hóa cơ bản đất vùng Thái Nguyên-Đại Từ 6
3 Bảng 3. Kết quả phân tích mẫu vi lượng tổng số đất vùng Thái Nguyên-
Đại Từ
7
4 Bảng 4.Kết quả phân tích mẫu độ hạt đất vùng Thái Nguyên-Đại Từ 9
5 Bảng 5.Kết quả phân tích mẫu Rơnghen đất vùng Thái Nguyên-Đại Từ 10
6 B
ảng 6. Kết quả phân tích mẫu nhiệt vi sai đất vùng Thái Nguyên-Đại Từ 10
7 Bảng 7. Kết quả phân tích hóa toàn diện nước vùng Thái Nguyên-Đại Từ 11
8 Bảng 8. Vị trí tọa độ mẫu phân tích hóa toàn diện nước vùng Thái
Nguyên-Đại Từ
14
9 Bảng 9. Kết quả phân tích vi lượng nước vùng Thái Nguyên-Đại Từ 15
10 Bảng 10. Kết quả phân tích mẫu vi trùng nước vùng Thái Nguyên-Đại Từ 16
11 Bảng 11. Kết quả phân tích sinh hóa nước vùng Thái Nguyên-Đại Từ 17
12 B
ảng 12.Kết quả phân tích mẫu hóa silicat toàn diện đất vùng Lạng Sơn –
Đồng Đăng
19
13 Bảng 13.Kết quả phân tích mẫu hóa cơ bản đất vùng Lạng Sơn-Đồng
Đăng
20

29 Bảng 29. Kết quả phân tích vi lượng nước vùng Hạ Long –Cẩm Phả 35
30 Bảng 30.Kết quả phân tích mẫu vi trùng nước vùng Hạ Long-Cẩm Phả 36

431 Bảng 31.Kết quả phân tích mẫu hóa silicat toàn diện đất vùng Bắc Giang 37
32 Bảng 32.Kết quả phân tích mẫu hóa cơ bản đất vùng Bắc Giang 38
33 Bảng 33.Kết quả phân tích mẫu địa hóa đất vùng Bắc Giang 39
34 Bảng 34.Kết quả phân tích mẫu độ hạt đất vùng Bắc Giang 40
35 Bảng 35.Kết quả phân tích hóa toàn diện nước vùng Bắc Giang 41
36 Bảng 36.Vị trí, tọa độ mẫu phân tích hóa toàn diện nước vùng Bắc Giang 44
37 B
ảng 37. Kết quả phân tích mẫu vi lượng nước vùng Bắc Giang 45
38 Bảng 38. Kết quả phân tích vi trùng nước vùng Bắc Giang 46 5
Bảng 1. Kết quả phân tích mẫu hóa silicat toàn diện đất vùng Thái Nguyên - Đại Từ

TT
Số hiệu
mẫu
Vị trí Địa lý

2
O
+
H
2
O
-
MKN
1 TN 202
Đồng Mía
567303 2389310
F48-56-C 35.14 0.432 19.05 0.060 12.12 0.069 0.22 0.033 0.015 0.38 0.18 0.077 0.205 13.50 4.02 28.21
2
TN.1009
Đầm Nụ
563670 2388998
F48-56-C
58.84 1.153 15.29 0.094 6.33 0.041 0.002 0.011 0.038 0.967 0.000 0.129 0.012 2.12 5.69 15.43
3
TN.1011
Thành Lập
565034 2388572
F48-56-C
56.46 1.105 22.93 0.046 3.44 0.015 0.007 0.002 0.070 2.553 0.044 0.042 0.014 0.97 1.62 12.93
4
TN.1026
Vân Thanh
566233 2388409
F48-56-C
59.64 1.028 18.67 0.058 6.57 0.020 0.013 0.004 0.034 1.734 0.000 0.063 0.048 1.64 2.68 11.76

10
TN.1072
xóm 9
569449 2397100
F48-56-C
31.64 0.720 23.62 0.048 13.26 0.060 0.008 0.168 0.005 0.035 0.000 0.032 0.019 4.16 5.76 29.62
11
TN.1079
Tân Sơn-xã Phục Linh
569377 2395195
F48-56-C
44.26 1.248 21.65 0.030 8.22 0.019 0.004 0.027 0.032 0.487 0.066 0.061 0.028 1.23 3.57 23.25
12
TN.1085
Làng Cẩm
573992 2395890
F48-56-C
53.17 1.123 18.09 0.091 8.25 0.032 0.013 0.020 0.014 0.461 0.066 0.115 0.038 2.53 4.29 18.15
13
TN.1105
Đồng Trại
574650 2394550
F48-56-C
67.43 0.522 16.51 0.051 2.52 0.019 0.011 0.002 0.050 2.087 0.066 0.053 0.025 1.53 2.10 9.82
14
TN.1115
Phú Sơn
579990 2395780
F48-56-C
65.27 0.995 16.31 0.006 4.75 0.018 0.008 0.006 0.068 1.815 0.550 0.112 0.039 0.89 1.29 8.94

564349 2396986 F48-56-C 30.63 0.422 24.13 0.054 15.48 0.078 0.11 0.115 0.013 0.18 0.09 0.024 0.095 9.29 4.62 26.27

6
Bảng 2. Kết quả phân tích mẫu hóa cơ bản đất vùng Thái Nguyên - Đại Từ

TT
Số hiệu
mẫu
Vị trí Địa lý
Tọa độ địa lý Chỉ tiêu phân tích (Đ/v: %)
X
(m)
Y
(m)
Tờ bản đồ SiO
2
TiO
2
Al
2
O
3
FeO Fe
2

565130 2391308 F48-56-C 49.54 0.573 16.51 15.20 0.064 0.005 14.42
7
Bảng 3. Kết quả phân tích mẫu vi lượng tổng số đất vùng Thái Nguyên - Đại Từ

TT
Số hiệu
mẫu
Vị trí Địa lý
Tọa độ địa lý Chỉ tiêu phân tích (Đ/v: mg/kg)
X
(m)
Y
(m)
Tờ bản đồ As B Mo Zn Mn Pb Hg F I Se
1 TN.19
Bãi Bao-xã Lục Ba
567468 2387406 F48-56-C
1.391 19.24 11.53 1899.23 73.28 55.9 0.169 8.17 0.790 0.227
2 TN.20
Đầm Giáo-xã Lục Ba
566512 2387548 F48-56-C
4.163 25.20 10.32 187.18 20.33 24.0 0.087 6.26 1.127 0.756
3 TN.22
Bãi Bao-xã Lục Ba

565034 2388572 F48-56-C
1.164 19.64 11.40 31.14 85.63 24.4 0.041 4.99 3.307 0.600
11 TN.1026
Vân Thanh
566233 2388409 F48-56-C
4.659 22.20 10.20 52.96 200.42 42.8 0.044 4.08 1.816 1.619
12 TN.1044
Cây Thị
578027 2386719 F48-56-C
1.365 30.03 7.44 116.78 83.47 22.7 0.011 7.34 3.739 1.101
13 TN.1056
Gốc Mít
574090 2387605 F48-56-C
1.047 25.20 7.44 60.25 103.27 29.0 0.036 5.12 2.696 0.437
14 TN.1061
Tân Lập
57900 238840 F48-56-C
1.423 30.03 6.42 29.06 77.86 23.1 0.119 5.93 2.109 1.281
15 TN.1066
xóm 6
567470 2397450 F48-56-C
0.980 33.40 11.70 383.35 489.30 42.0 0.046 5.08 3.605 0.422
16 TN.1067
xóm 5
567980 2397380 F48-56-C
0.866 19.64 3.89 99.12 194.59 29.0 0.054 4.99 2.989 0.202
17 TN.1072
xóm 9
569449 2397100 F48-56-C
1.276 24.77 7.76 1246.39 169.50 34.5 0.007 5.88 2.569 1.109

575866 2390368 F48-56-C 1.609 33.27 11.53 181.65 194.41 24.2 0.017 8.14 3.309 0.538
8
TT
Số hiệu
mẫu
Vị trí Địa lý
Tọa độ địa lý Chỉ tiêu phân tích (Đ/v: mg/kg)
X
(m)
Y
(m)
Tờ bản đồ As B Mo Zn Mn Pb Hg F I Se
26 TN.2003
xã Bản Ngoại
562315 2396235 F48-56-C 0.677 25.20 11.53 406.36 90.88 13.4 0.111 6.44 1.051 0.302
27 TN.2015
Tây Đầm Mụ xã Khôi
Kỳ
563225 2389756 F48-56-C 1.087 32.22 11.53 41.11 76.08 30.5 0.049 6.44 0.945 0.820
28 TN.2016
Na Phác xã Khôi Kỳ
561377 2390607 F48-56-C 1.476 19.64 12.84 36.65 56.62 29.1 0.153 6.44 2.545 0.610
29 TN.2018
Đội 2 xã Bình Thuận

39 TN 6036
Đường vào hồ Núi
Cốc
568027 2392500 F48-56-C 0.552 33.2 8.73 146.29 37.59 105.3 0.009 10.39 3.37 0.168 9
Bảng 4. Kết quả phân tích mẫu độ hạt đất vùng Thái Nguyên - Đại Từ

TT
Số hiệu
mẫu
Vị trí Địa lý
Tọa độ địa lý
Thành phần (%) của các cỡ hạt
(mm)
TT
Số hiệu
mẫu
Vị trí Địa lý
Tọa độ địa lý
Thành phần (%) của các cỡ hạt (mm)
X
(m)
Y
(m)
Tờ bản đồ

563225 2389756 F48-56-C 19.41 36.90 43.69 24 TN.1066 xóm 6 567470 2397450 F48-56-C 21.62 40.93 37.45
10 TN.2016 Na Phác xã Khôi Kỳ 561377 2390607 F48-56-C 21.85 45.34 32.81 25 TN.1067 xóm 5 567980 2397380 F48-56-C 32.01 22.59 45.40
11 TN.2018 Đội 2 xã Bình Thuận 567348 2389329 F48-56-C 22.40 22.01 55.59 26 TN 202 Đồng Mía 567303 2389310 F48-56-C 44.81 27.01 28.18
12 TN.2025
Yên Thái-xã Tân
Thái
570096 2389420 F48-56-C 38.32 34.92 26.76 27 TN.3311
Thanh Phòng-Bình
Thuận
564780 2389417 F48-56-C 45.42 25.82 28.76
13 TN.2029
Đầm Mây-xã Hùng
Sơn
567483 2394560 F48-56-C 26.66 28.39 44.95 28 TN.3334 ĐN Tân Sơn 569468 2394693 F48-56-C 27.00 39.20 33.80
14 TN.2036
xóm Khuôn-xã Phục
Linh
571933 2394993 F48-56-C 29.43 16.12 54.44 29 TN.3336 Bắc Đồng Đảng 570585 2394477 F48-56-C 37.42 48.80 13.78
15 TN.3014
Tân Bình-xã Phúc

579131 2390723 F48-56-D 46.97 26.85 26.18
10
Bảng 5. Kết quả phân tích mẫu Rơnghen đất vùng Thái Nguyên - Đại Từ

7 TN 1159
Đông núi Chéo Vánh
575866 2390368 F48-56-C 9.00 17.00 5.00 5.00 17.00 32 6 7 Gipxit
8 TN 2036
xóm Khuôn - xã Phục
Linh
571933 2394993 F48-56-C 32.00 14.00 6.00 10.00 ít 30 ít 12 Gipxit
9 TN 3334
ĐN Tân Sơn
569468 2394693 F48-56-C 36.00 5.00 5.00 9 (Mo) 7 ít 15 Gipxxit-8
10 TN 6046
Lục Ba-Đại Từ
564349 2396986 F48-56-C 37.00 5.00 5.00 6 (Mo) 9 5 16 Gipxxit-8

Bảng 6. Kết quả phân tích mẫu Nhiệt vi sai đất vùng Thái Nguyên - Đại Từ
TT Số hiệu mẫu Vị trí Địa lý
Tọa độ địa lý Chỉ tiêu phân tích (Đ/v: %)
X
(m)
Y
(m)
Tờ bản đồ
Gipxit
Ver-Hbi
Hydrogơtit
Monmo
rilonit
Hydromica Clorit Caolinit H
2
O OH

xóm Khuôn-xã
Phục Linh
571933 2394993 F48-56-C 5.00 10.00 11.00 7.00 32 3 6
10 TN 3334
ĐN Tân Sơn
569468 2394693 F48-56-C 9 10.00 15.00 - 18.00 7 36 5 11.7 11
Bảng 7. Kết quả phân tích Hóa toàn diện nước vùng Thái Nguyên - Đại Từ
TT
Số hiệu
mẫu
Chỉ tiêu phân tích (Đ/v: 2-18: mg/l; 19:meq/l)
pH NH
4
+
Ca
++
Mg
++
Fe
+2
Fe
+3

CO

Na
+
Al
+3

Độ
cứng
1 TN 1 7.36 0.18 19.57 10.63 0.001 0.082 89.6 0 0 124.2 22.6 12.5 0.003 1.72 4.04 1.91 13.89 0.081 1.86
2 TN 2 7.28 0.36 18.48 46.01 0.025 0.089 172.1 66.5 0 238.6 34.8 11.2 0.013 1.38 4.70 0.96 17.18 0.095 4.76
3 TN 3 6.83 0.54 41.04 4.85 0.012 0.089 102.9 0 0 142.6 81.6 21.2 0.095 2.48 2.41 16.02 36.50 0.081 2.46
4 TN 4 7.31 1.08 29.21 2.55 0.021 0.098 73.3 45.5 0 101.6 42.6 12.0 0.434 3.04 3.43 11.87 17.67 0.015 1.67
5 TN 5 6.85 0.18 13.11 8.33 0.001 0.076 47.8 115.0 0 66.2 81.6 10.5 0.036 2.10 3.09 3.78 42.44 0.081 1.35
6 TN 6 7.68 0.18 10.47 53.40 0.002 0.078 155.8 30.5 0 216.0 42.6 10.5 0.095 2.65 2.85 0.48 7.14 0.108 4.97
7 TN.7a 8.10 0.18 17.33 20.04 0.003 0.041 269.5 6.6 0 168.2 72.5 10.5 0.002 0.15 15.33 6.85 37.93 0.052 2.54
8 TN 7b 7.60 0.18 12.48 48.97 0.028 0.087 138.5 35.0 0 192.0 56.8 13.3 0.007 1.31 3.43 0.22 8.64 0.113 4.70
9 TN.12 8.08 0.36 45.00 16.40 0.005 0.057 182.2 6.0 0 191.6 78.4 10.0 0.023 9.22 15.33 3.15 45.37 0.086 3.62
10 TN.24 8.07 0.36 17.41 2.61 0.004 0.037 87.4 0 0 88.2 22.4 8.1 0.003 5.60 7.58 1.90 3.20 0.086 1.09
11 TN.36 4.21 0.18 15.65 3.74 0.012 0.131 72.9 0 0 62.2 56.0 26.1 0.002 6.03 9.17 7.31 4.36 1.881 1.09
12 TN.48 6.52 0.18 5.98 0.95 0.009 0.090 58.3 0 0 38.2 23.6 8.1 0.023 3.78 9.17 6.59 1.83 0.086 0.38
13 TN.55 6.90 0.18 36.82 2.77 0.006 0.082 58.3 0 0 62.2 56.5 10.9 0.002 73.52 5.79 15.19 25.68 0.086 2.07
14 TN.71 6.98 0.18 14.83 0.79 0.007 0.063 72.9 0 0 41.4 24.2 7.6 0.003 7.05 6.63 0.98 0.75 0.086 0.81
15 TN.75 8.00 0.36 96.82 18.36 0.006 0.072 145.7 0 0 202.0 89.6 22.0 0.001 56.64 4.78 24.48 38.81 0.086 6.37
16 TN.183 8.04 0.36 18.39 10.55 0.023 0.102 67.2 87.6 7.0 62.0 44.0 6.5 0.007 17.51 8.78 0.27 5.58 0.162 1.80
17 TN.187 7.99 0.18 8.94 0.82 0.018 0.112 29.3 161.5 7.0 21.4 16.2 2.0 0.049 1.42 3.86 1.78 2.56 0.162 0.52
18 TN.194 8.02 1.98 44.81 16.82 0.011 0.062 102.2 42.8 7.0 142.8 78.2 14.5 0.053 10.76 3.27 12.27 24.11 0.135 3.64
19 TN.199 8.25 0.18 20.50 22.32 0.012 0.062 116.8 70.5 5.2 144.2 48.0 8.0 0.003 10.10 4.31 5.15 7.76 0.135 2.89
20 TN.207 8.03 0.18 11.41 1.44 0.016 0.171 14.5 157.5 3.5 19.8 22.2 2.5 0.003 3.82 3.14 0.49 1.99 0.162 0.69
21 TN.1030 8.15 0.18 45.72 6.31 0.003 0.029 145.7 6.6 0 78.4 63.8 12.8 0.332 47.87 3.19 1.00 2.72 0.102 2.81
22 TN.1031 8.24 0.36 14.74 1.83 0.005 0.036 80.1 0.0 1.2 56.5 52.6 11.6 0.031 52.65 4.28 0.67 38.51 0.086 0.89
23 TN.1066 8.29 0.18 3.27 4.78 0.005 0.039 145.7 8.8 1.8 54.9 25.8 9.5 0.003 6.82 17.56 0.10 3.43 0.086 0.56

ăn
mòn
CO
3

HCO
3
-
Cl
-
SO
4
-
NO
2-
NO
3-
HSiO
2+
K
+
Na
+
Al
+3

Độ
cứng
1 2 3 4 5 6 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
26 TN.1086 7.99 0.18 10.20 0.62 0.006 0.042 51.0 0 0 29.6 13.2 5.4 0.006 12.22 4.47 0.30 1.39 0.425 0.56


TT
Số hiệu
mẫu
Chỉ tiêu phân tích (Đ/v: 2-18: mg/l; 19:meq/l)
pH NH
4
+
Ca
++
Mg
++
Fe
+2
Fe
+3

CO
2

tự do
CO
2

ăn
mòn
CO
3

HCO

56 TN.3324 8.03 0.18 34.83 5.48 0.009 0.070 64.7 87.7 7.0 88.6 64.2 9.4 0.030 37.82 1.96 7.37 42.01 0.085 2.20
57 TN.3330 8.05 0.36 42.59 7.83 0.010 0.072 102.2 42.3 10.5 140.0 87.5 1.5 0.118 18.46 3.25 12.60 28.56 0.082 2.78
58 TN.3332 7.88 0.54 14.29 1.64 0.009 0.086 18.1 143.5 0.0 24.8 32.6 4.5 0.054 36.51 1.68 0.57 18.99 0.135 0.85
59 TN.3334 8.06 0.18 19.69 4.13 0.008 0.066 41.1 12.9 3.5 56.3 36.4 5.0 0.030 17.45 5.92 4.14 7.82 0.085 1.33
60 TN.3337 8.01 0.18 43.80 18.54 0.027 0.159 79.2 52.5 5.2 108.5 75.0 10.2 0.033 67.19 4.65 22.77 20.09 0.167 3.74
61 TN.3338 8.03 0.36 25.86 11.29 0.016 0.120 58.5 98.7 7.0 80.2 66.0 8.5 0.026 23.61 5.75 1.19 19.84 0.162 2.23
62 TN.3340 7.93 0.36 11.69 4.65 0.017 0.120 40.9 122.2 0.0 56.0 45.0 5.5 0.016 25.18 5.81 5.65 22.75 0.082 0.97
63 TN.3344 7.88 0.18 10.84 5.03 0.012 0.099 20.8 94.5 0.0 28.5 28.4 3.7 0.023 15.41 2.87 0.70 5.82 0.082 0.96
64 TN.3345 7.80 0.18 30.20 2.22 0.012 0.106 50.1 147.2 0.0 68.6 33.0 5.2 0.016 1.94 2.91 0.09 1.13 0.085 1.70
65 TN.3347 7.92 0.36 8.67 2.78 0.024 0.257 15.9 161.0 0.0 21.8 22.8 2.2 0.043 1.57 4.24 0.61 1.19 0.082 0.67
66 TN.3353 7.86 1.44 8.28 1.05 0.019 0.148 23.4 126.5 0.0 32.0 42.0 5.0 0.181 21.50 3.22 2.67 26.43 0.089 0.50
67 TN.3358 7.87 0.36 53.37 5.32 0.015 0.102 70.4 98.7 0.0 96.5 66.3 10.5 0.156 55.66 2.97 7.55 33.22 0.135 3.11
14
Bảng 8. Vị trí, tọa độ mẫu phân tích Hóa toàn diện nước vùng Thái Nguyên - Đại Từ
TT
Số hiệu
mẫu
Vị trí Địa lý
Tọa độ địa lý
TT
Số hiệu
mẫu
Vị trí Địa lý
Tọa độ địa lý

2 TN 2
Đồng Phiêng
561800 2388200 F48-56-C 27 TN.1108
Xóm Đình-xã Cù
Vân
576090 2393209 F48-56-C 52 TN.3303
Na Dạ-Bản Ngoại
563,761 2396216 F48-56-C
3 TN 3
xóm Phú
562800 2395300 F48-56-C 28 TN.1117
Làng Đông-xã Cổ
Lũng
578646 2395829 F48-56-C 53 TN.3309
xóm Giữa-xã Hùng
Sơn
565,748 2391445 F48-56-C
4 TN 4
Lam Giang
562100 2396400 F48-56-C 29 TN.1120
Cây Thị-xã Cổ Lũng
577529 2394956 F48-56-C 54 TN.3317
Đội 1-Liên Giới-
Hùng Sơn
568113 2394484 F48-56-C
5 TN 5
cầu treo làng Vòng
562550 2396600 F48-56-C 30 TN.1150
Tây núi Đèo-xã Cao
Ngạn

569016 2389998 F48-56-C 59 TN.3334
Đội 1-xã Hà Thượng
569,468 2394693 F48-56-C
10 TN.24
cầu Huy Ngọc
567089 2392751 F48-56-C 35 TN.2036
xóm Khuôn-xã Phục
Linh
571933 2394993 F48-56-C 60 TN.3337
xóm Mậu-xã Phục
Linh
570638 2395285 F48-56-C
11 TN.36
xóm 7-xã Hà Thượng
570656 2393253 F48-56-C 36 TN.2042
UB xã Phục Linh
589881 2391266 F48-56-C 61 TN.3338
xóm Soi-xã Phúc
Linh
571944 2395813 F48-56-C
12 TN.48
ĐB An Thanh, xã An
Khánh
577011 2391086 F48-56-C 37 TN.3005
Bắc Máng-xã Cù
Vân
575180 2391244 F48-56-C 62 TN.3340
xóm 10-xã Hà
Thượng
572749 2392326 F48-56-C

580544 2388302 F48-56-D 66 TN.3353
Đá Gân-Đồng Liên
593298 2386407 F48-56-D
17 TN.187
Đoàn Kết-Đại Từ
560,798 2392488 F48-56-C 42 TN.3032
Trường CĐSP Thái
Nguyên
583285 2386084 F48-56-D 67 TN.3358
phường Đồng Quang
585638 2386985 F48-56-D
18 TN.194
Phú Nghĩa-Đại Từ
563,907 2391494 F48-56-C 43 TN.3047
TB ga Quán Triều
582299 2389861 F48-56-D 19 TN.199
Tiến Thành-Đại Từ
566860 2389984 F48-56-C 44 TN.3048
làng Hà-xã Phúc Hà
581212 2389106 F48-56-D

20 TN.207
TT Đại Từ
573096 2387138 F48-56-C 45 TN.3049
Trung Thành-xã
Thịnh Đá
579862 2386808 F48-56-D


25 TN.1080
Đầm Mây-xã Hùng
Sơn
568429 2394915 F48-56-C 50 TN.3054
CT điện lực Quán
Triều
583900 2390300 F48-56-D

15
Bảng 9. Kết quả phân tích Vi lượng nước vùng Thái Nguyên - Đại Từ

TT Số hiệu mẫuVị trí Địa lý
Tọa độ địa lý Chỉ tiêu phân tích (Đ/v:1: mg/l; 2-5: 10
-3
mg/l )
X
(m)
Y
(m)
Tờ bản đồ
Cd Pb Hg As I
1 2 3 4 5
1 TN 4

573184 2396179 F48-56-C
0.002 3.05 0.23 2.83 2.251
9 TN.1120
Cây Thị-xã Cổ Lũng
577529 2394956 F48-56-C
0.003 5.06 0.23 12.34 1.527
10 TN.2027
xóm Đồng Đảng
569016 2389998 F48-56-C
0.001 2.69 0.23 10.63 1.832
11 TN.3005
Bắc Máng-xã Cù Vân
575180 2391244 F48-56-C
0.002 2.39 0.20 3.57 1.828
12 TN.3014
xóm Tân Bình-Phúc

579088 2390556 F48-56-D
0.005 6.78 0.18 6.04 1.707
13 TN.3032
Trường CĐSP Thái
Nguyên
583285 2386084 F48-56-D
0.001 2.52 0.19 7.59 1.979
14 TN.3047
TB ga Quán Triều
582299 2389861 F48-56-D
0.003 2.79 0.22 5.34 1.660
15 TN.3054
CT điện lực Quán

mẫu
Vị trí Địa lý
Tọa độ địa lý Kết quả phân tích
X
(m)
Y
(m)
Tờ bản đồ
Coli tổng số E.Coli Đánh giá
1 2 3
1 TN.Co1
Quang Trung-xã Hùng
Sơn
563854 2394376 F48-56-C 200.0 0.0 Không đạt
2 TN.Co2
cầu suối Mang-xã Hùng
Sơn
565422 2392706 F48-56-C 150.0 0.0 Không đạt
3 TN.Co3
Văn Khúc-xã Bình Thuận
565294 2392168 F48-56-C 0.0 0.0 đạt
4 TN.Co4
Đức Long-xã Khôi Kỳ
563869 2390637 F48-56-C 100.0 âm tính Không đạt
5 TN.Co5
Bàn Cờ-xã Hùng Sơn
565294 2392168 F48-56-C 250.0 6.0 Không đạt
6 TN.Co6
Thị trấn Đại Từ
566566 2392302 F48-56-C 200 âm tính Không đạt

17 TN.Co17
Bến Giang-xã Sơn Cẩm
581111 2393368 F48-56-C 100 2 Không đạt
18 TN.Co18
Cây Sui-xã Sơn Cẩm
581798 2391300 F48-56-C 120 3 Không đạt
19 TN.Co19
Làng Um-xã Phúc Hà
581828 2389612 F48-56-C 90 0 Không đạt
20 TN.Co20
Trung Thành-xã Thịnh
Đán
578065 2387122 F48-56-C 210 0 Không đạt
21 TN.Co21
Trường CĐSP Thái
Nguyên
583223 2385927 F48-56-D 80 0 Không đạt
22 TN.Co22
Núi Mỏ-TT Chùa Hang
588516 2392843 F48-56-C 320 0 Không đạt
23 TN.Co23
xóm Vải-xã Hóa Thượng
586342 2394373 F48-56-C 450 0 Không đạt
24 TN.Co24
UBND phường Túc
Duyên
588472 2387961 F48-56-D 400 0 Không đạt
25 TN.Co25
Dân Tiễn-xã Huống
Thượng

Khánh
577011 2391086 F48-56-C 16.2 10 0.28 0.04
6 TN.55
xóm Hiệp Lực, Sơn
Cẩm
583278 2394484 F48-56-D 32.2 24 0.48 0.12
7 TN.71
NM xi măng núi Voi
585417 2392386 F48-56-D 17.6 12 0.24 0.08
8 TN.75
Huống Trung-xã
Huống Thượng
589991 2388652 F48-56-D 28.4 22 0.76 0.12
9 TN.183
Quang Trung-Đại Từ
563,835 2394252 F48-56-C 16.2 10 0.28 0.08
10 TN.187
Đoàn Kết-Đại Từ
560,798 2392488 F48-56-C 11.2 6 0.16 0.04
11 TN.194
Phú Nghĩa-Đại Từ
563,907 2391494 F48-56-C 17.4 10 0.40 0.04
12 TN.199
Tiến Thành-Đại Từ
566860 2389984 F48-56-C 11.8 6 0.36 0.12
13 TN.207a
TT Đại Từ
573096 2387138 F48-56-C 12.2 6 0.16 0.04
14 TN.207b
TT Đại Từ

23 TN.1120
Cây Thị-xã Cổ Lũng
577529 2394956 F48-56-C 20.6 15 0.20 0.04
24 TN.1150
Tây núi Đèo-xã Cao
Ngạn
586555 2394164 F48-56-D 19.2 14 0.16 0.04
25 TN.2015
Đầm Mu-xã Khôi Kỳ
563229 2389778 F48-56-C 16.2 11 0.20 0.04
26 TN.2019
xóm Đình-xã Bình
Thuận
567136 2390658 F48-56-C 17.4 12 0.16 0.08
27 TN.2020
cầu Huy Ngọc-Đại Từ
567089 2392751 F48-56-C 24.2 18 0.20 0.12
28 TN.2027
xóm Đồng Đảng
569016 2389998 F48-56-C 25.6 18 0.28 1.41
29 TN.2036
xóm Khuôn-xã Phục
Linh
571933 2394993 F48-56-C 16.8 11 0.16 0.12
30 TN.2042
UB xã Phục Linh
589881 2391266 F48-56-C 20.6 16 0.26 0.20

582299 2389861 F48-56-D 24.6 18 0.48 0.04
35 TN.3048
làng Hà-xã Phúc Hà
581212 2389106 F48-56-D 32.4 23 0.52 0.08
36 TN.3049
Trung Thành-xã Thịnh
Đán
579862 2386808 F48-56-D 15.2 10 0.20 0.04
37 TN.3050
Trung Thành-xã Thịnh
Đán
578019 2386827 F48-56-D 28.6 22 0.16 0.20
38 TN.3051
Trung Thành-xã Thịnh
Đán
578065 2387122 F48-56-D 22.4 16 0.24 0.08
39 TN.3052
Sơn Tiển-xã Thịnh Đán
586816 2387274 F48-56-D 17.8 11 0.32 0.08
40 TN.3053
phường Phan Đình
Phùng
582000 2387500 F48-56-D 32.6 22 0.52 0.16
41 TN.3054
CT điện lực Quán Triều
583900 2390300 F48-56-D 36.2 25 0.48 0.08
42 TN.3055
UB phường Tân Long
582100 2390800 F48-56-D 24.2 16 0.60 0.12
43 TN.3014

52 TN.3332
xóm 9-xã Hà Thượng
571867 2392745 F48-56-C 16.6 9 0.24 0.12
53 TN.3334
Đội 1-xã Hà Thượng
569,468 2394693 F48-56-C 10.2 6 0.20 0.08
54 TN.3337
xóm Mậu-xã Phục Linh
570638 2395285 F48-56-C 12.4 7 0.44 0.08
55 TN.3338
xóm Soi-xã Phúc Linh
571944 2395813 F48-56-C 11.8 6 0.32 0.04
56 TN.3344
Tân Long-xã Cổ Lũng
578564 2394740 F48-56-C 9.2 5 0.20 0.04
57 TN.3345
UBND xã Tân Thái
571026 2388289 F48-56-C 9.8 5 0.16 0.04
58 TN.3347
xã Tân Thái
569989 2389923 F48-56-C 14.6 8 0.16 0.04
59 TN.3353
Đá Gân-Đồng Liên
593298 2386407 F48-56-D 19.2 10 0.16 0.04
60 TN.3358
phường Đồng Quang
585638 2386985 F48-56-D 17.4 10 0.32 0.08 19

2
O
5
SO
3
H
2
O
+
H
2
O
-
MKN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
1 LS.1185
Ngã 3, Nam Đồng
Đăng 1km
675573.4 2427915 F48-58A 67.53 0.760 12.86 0.068 4.22 0.429 0.028 0.051 0.029 1.002 0.000 0.046 0.045 5.25 1.57 12.41
2 LS.1198
Tây Bắc, bản Nà Pàn
678699.4 2417280 F48-58A 59.25 0.840 16.82 0.047 6.63 0.034 0.003 0.006 0.013 0.679 0.044 0.087 0.032 2.39 1.42 14.95
3 LS.1213
Kéo Tào, huyện Cao
Lộc
683726.7 2417839 F48-58B 60.42 1.225 12.74 0.103 8.78 0.452 0.015 0.036 0.062 0.397 0.000 0.122 0.029 3.39 2.10 14.82
4 LS 3206
cầu Khánh Khê
670946 2422683 F48-58A 64.42 0.638 12.09 0.056 6.53 0.132 0.08 0.035 0.017 0.95 0.06 0.043 0.103 4.94 1.64 12.99
5 LS 3221

Bản Nà Pàn, ĐB Đồng
Đăng
677228 2430053 F48-58A 64.07 0.708 12.74 0.053 4.49 0.014 11.67
2 LS.1197
Tây động Tam Thanh
2km
678699 2417280 F48-58A 60.43 0.785 15.29 0.030 6.97 0.021 9.94
3 LS.1201
bản Nà Tâm
680246 2422952 F48-58A 65.33 0.658 12.74 0.033 5.15 0.020 11.79
4 LS.1207
Bản Thẩm Lỏng
678678 2425058 F48-58A 52.47 0.712 16.05 0.033 10.22 0.011 17.74
5 LS.1210
Nà Sèn
679043 2419074 F48-58A 52.83 0.762 17.33 0.023 6.65 0.004 19.74
6 LS.1216
Phai Luông-xã Hợp
Thành
681294 2421306 F48-58-B 59.14 0.664 11.47 0.009 10.54 0.002 15.77
7 LS.1220
Na Pan-xã Hợp Thành
682416 2421414 F48-58-B 67.03 0.714 13.24 0.047 4.52 0.023 11.08
8 LS.3068
Bắc bản Nà Phiêng
673774 2428557 F48-58A 41.65 1.382 22.21 0.019 12.67 0.006 19.42
9 LS.3078
Bản Áng
678472 2418680 F48-58A 54.13 0.911 18.11 0.029 6.48 0.011 17.47
10 LS.3112


Bảng 14. Kết quả phân tích mẫu vi lượng tổng số đất vùng Lạng Sơn – Đồng Đăng

TT
Số hiệu
mẫu
Vị trí Địa lý
Tọa độ địa lý Chỉ tiêu phân tích (Đ/v: mg/kg)
X
(m)
Y
(m)
Tờ bản đồ
As B Mo Zn Mn Pb Hg F I Se
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 LS.1185
Ngã 3, Nam Đồng Đăng 1km
675573 2427915 F48-58A 1.311 23.88 5.23 357.23 164.78 40.9 0.017 5.12 3.781 0.328
2 LS.1188
bản Nà Pàn, ĐB Đồng Đăng
677228 2430053 F48-58A 1.416 19.97 9.19 179.96 229.02 57.8 0.046 5.72 2.325 0.716
3 LS.1197
Tây động Tam Thanh 2km
678699 2417280 F48-58A 4.928 19.64 11.53 106.48 145.20 34.0 0.020 4.99 2.965 2.065
4 LS.1198
TB bản Nà Pàn
678699 2417280 F48-58A 1.506 24.71 5.23 72.39 60.28 28.3 0.016 4.96 2.992 0.737
5 LS.1201
bản Nà Tâm
680246 2422952 F48-58A 1.319 19.64 7.76 99.28 130.28 28.6 0.016 4.99 3.217 0.596

16 LS 3209
An Chi-xã Bình Trung
671111 2423519 F48-58A 0.565 33.2 6.47 15.23 38.30 58.9 0.015 7.69 3.24 0.179
17
LS
6001/1
đường vào hồ Nà Tâm
680140 2422577 F48-58A 0.529 35.2 7.82 53.18 18.53 1.6 0.017 9.41 1.61 0.143
18 LS 6007
Kéo Cà-xã Song Giang
667205 2426415 F48-58A 0.753 35.2 5.87 625.92 38.24 38.2 0.009 11.27 1.81 0.302
19 LS 6009
Đồng En-xã Hoàng Đồng
680073 2421971 F48-58A 0.589 33.2 9.64 22.99 19.49 42.8 0.053 8.99 1.96 0.212
20 LS 6011
Nậm Dân-xã Hợp Thành
685404 2420156 F48-58-B 0.507 35.2 6.83 14.05 20.64 60.7 0.060 8.51 3.01 0.183
22
Bảng 15. Kết quả phân tích mẫu độ hạt đất vùng Lạng Sơn – Đồng Đăng

TT
Số hiệu
mẫu
Vị trí Địa lý

678678 2425058 F48-58A 24.79 25.22 49.98
7 LS.1210
Nà Sèn
679043 2419074 F48-58A 25.89 17.79 56.32
8 LS.1213
Kéo Tào, huyện Cao
Lộc
683727 2417839 F48-58A 63.29 12.53 24.18
9 LS.1216
Phai Luông-xã Hợp
Thành
681294 2421306 F48-58-B 38.39 36.30 25.31
10 LS.1220
Na Pan-xã Hợp Thành
682416 2421414 F48-58-B 30.50 27.51 41.99
11 LS.3068
Bắc bản Nà Phiêng
673774 2428557 F48-58A 16.31 13.37 70.31
12 LS.3070
bản Pò Chài
672817 2428524 F48-58A 9.39 22.34 68.27
13 LS.3078
bản Áng
678472 2418680 F48-58A 25.46 13.03 61.51
14 LS.3112
Tăng Khảm-xã Hoàng
Đồng
679795 2421298 F48-58A 34.76 21.14 44.10
15 LS.3113
Chi Mạc-xã Hoàng

Bảng 16. Kết quả phân tích mẫu Rơnghen đất vùng Lạng Sơn – Đồng Đăng

TT
Số hiệu
mẫu
Vị trí Địa lý
Tọa độ địa lý Chỉ tiêu phân tích (Đ/v: %)
X
(m)
Y
(m)
Tờ bản đồ
Caolinit Illite Hydromica Clorit Vermiculit Hydrobiotit Thạch anh Felspat Gơtit KV khác (ít)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 LS.1185
Ngã 3, Nam Đồng
Đăng 1km
675573 2427915 F48-58A 5.00 15.00 5.00 27.00 ít 35 10 ít
2 LS.1201
bản Nà Tâm
680246 2422952 F48-58A 10.00 15.00 5.00 10.00 ít 37 6 6 Canxit
3 LS 3180
TN Bình Cầm
684295 2414603 F48-58B 15.00 17.00 6.00 19 (Mo) 37 ít 6
4 LS 3206
cầu Khánh Khê
670946 2422683 F48-58A 12.00 12.00 6.00 ít (Mo) 45 8 7

bản Nà Tâm
680246 2422952 F48-58A - 10.00 6.00 5.00 11 3.00 3.6
3 LS 3180
TN Bình Cầm
684295 2414603 F48-58B - 20.00 6.00 - 18.00 6 15 7 5.3
4 LS 3206
cầu Khánh Khê
670946 2422683 F48-58A - ít 8.00 - 12.00 6 13 2 4
5 LS 3221
ga Tân Liên
688238 2413428 F48-58B - ít 5.00 - ít - 7 1 1.6
6 LS 6001/2
đường vào hồ Nà
Tâm
680140 2422577 F48-58A - 10.00 7.00 - 10.00 8 20 4 5
24
Bảng 18. Kết quả phân tích Hóa toàn diện nước vùng Lạng Sơn – Đồng Đăng

TT
Số hiệu
mẫu
Chỉ tiêu phân tích (Đ/v: 2-18: mg/l; 19:meq/l)
pH NH
4+

3
-
HSiO
2
+
K
+
Na
+
Al
3+
Độ cứng
1 2 3 4 5 6 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
1 LS.82 8.28 0.18 19.75 1.91 0.005 0.062 109.3 0 1.8 78.5 32.8 7.5 0.003 0.76 16.75 4.01 7.23 0.086 1.15
2 LS.94 8.18 0.18 18.26 2.80 0.008 0.071 116.5 0 1.4 83.2 33.6 7.2 0.011 0.46 15.82 3.83 5.94 0.086 1.15
3 LS.1188 8.17 0.18 3.65 3.06 0.012 0.162 72.9 0 0 42.6 22.4 6.0 0.002 2.20 11.09 2.28 3.18 0.086 0.44
4 LS.1201 8.07 0.18 11.81 3.90 0.011 0.121 72.9 0 0 39.4 28.4 8.0 0.002 14.46 8.80 0.59 5.79 0.086 0.92
5 LS.1210 8.10 0.18 2.23 0.88 0.008 0.068 80.4 0 0 41.9 21.8 6.0 0.002 0.65 19.44 4.03 7.66 0.086 0.18
6 LS.1218 8.04 0.18 31.01 2.03 0.035 0.328 102.0 4.4 0 62.2 24.2 8.0 0.008 3.88 2.25 1.12 1.81 0.086 1.72
7 LS.1220 8.06 0.18 3.84 0.36 0.010 0.084 87.9 4.4 0 39.6 20.5 5.5 0.002 1.32 15.33 2.92 3.72 0.086 0.22
8 LS.3182 8.20 0.90 23.78 3.80 0.009 0.052 96.5 73.2 7.0 56.2 29.4 6.5 0.003 1.76 3.57 0.54 2.15 0.085 1.51
9 LS.3191 7.74 0.18 7.37 2.72 0.016 0.078 43.8 109.0 0.0 30.8 28.5 5.0 0.016 12.79 7.04 6.38 9.38 0.135 0.60
10 LS.3194 8.25 0.36 51.04 18.73 0.014 0.084 137.2 17.5 3.5 188.0 102.2 19.2 0.033 57.72 5.32 69.86 40.78 0.135 4.11
11 LS.3211 8.17 0.54 35.61 7.44 0.012 0.092 85.0 70.0 3.5 96.5 76.0 10.5 0.016 24.47 5.49 14.37 17.50 0.085 2.40
12 LS 3219 7.15 0.18 8.16 18.76 0.026 0.122 92.8 133.0 0 128.6 38.2 5.8 0.003 1.15 2.82 1.81 39.15 0.081 1.97
13 LS 3228 7.32 0.18 16.80 7.99 0.020 0.062 49.3 80.5 0 68.4 24.6 6.3 0.010 1.52 4.10 0.48 3.81 0.083 1.51
14 LS 3234 7.50 9.90 75.04 12.88 0.018 0.091 233.7 0 0 324.0 78.1 22.5 0.300 3.88 4.85 19.16 42.93 0.073 4.83
15 LS 3236 8.09 0.36 4.92 4.92 0.012 0.108 30.6 147.0 0 42.4 17.7 3.0 0.003 1.00 1.65 0.75 2.61 0.108 0.66
16 LS 3238 7.83 0.18 10.03 3.13 0.014 0.172 34.6 115.5 0 48.0 17.2 3.8 0.016 2.16 2.03 0.86 2.76 0.108 0.76
17 LS 3239 7.94 0.18 10.72 12.11 0.014 0.102 51.9 143.5 0 72.0 21.3 4.0 0.043 1.76 2.40 0.56 2.85 0.013 1.55

2

tự do
CO
2
ăn
mòn
CO
3
2-
HCO
3
-
Cl
-
SO
4
2-
NO
2
-
NO
3
-
HSiO
2
+
K
+
Na


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status