Viết chương trình quản lý kế toán Doanh nghiệp - Pdf 14

L I M UỜ Ở ĐẦ
Hi n nay các doanh nghi p t i Vi t Nam, nh t là các doanh nghi p có quy môệ ệ ạ ệ ấ ệ
trung bình và l n ho t đ ng trong l nh v c d ch v , th ng m i, s n xu t thì vaiớ ạ ộ ĩ ự ị ụ ươ ạ ả ấ
trò c a thông tin và qu n lý thông tin b ng tin h c l i càng có ý ngh a đ c bi t, nó giúpủ ả ằ ọ ạ ĩ ặ ệ
các đ n v đ t bi n v ch t l ng qu n lý đi u hành và qua đó góp ph n quan tr ngơ ị ộ ế ề ấ ượ ả ề ầ ọ
trong vi c nâng cao ch t l ng và hi u qu ho t đ ng c a doanh nghi p, đáp ngệ ấ ượ ệ ả ạ ộ ủ ệ ứ
yêu c u c nh tranh và phát tri n làm cho th tr ng ph n m m qu n tr d li u đãầ ạ ể ị ườ ầ ề ả ị ữ ệ
chuy n mình và s tr thành th tr ng quan tr ng do hai đi u ki n : ể ẽ ở ị ườ ọ ề ệ
M t : ộ S l ng máy tính trang b trong các công ty đã nhi u và b t đ u ti n trìnhố ượ ị ề ắ ầ ế
n i m ng.ố ạ
Hai : Môi tr ng kinh doanh ngày càng mang tính th tr ng rõ r t v i s c nhườ ị ườ ệ ớ ự ạ
tranh m nh m gi a các doanh nghi p trong n c c ng nh v i các doanh nghi pạ ẽ ữ ệ ướ ũ ư ớ ệ
n c ngoài.ướ
i u này đòi h i các doanh nghi p ph i trang b h th ng qu n lý thông tin tiênĐ ề ỏ ệ ả ị ệ ố ả
ti n đ phân tích tình hình kinh doanh và ra quy t đ nh m t cách nhanh nh t. Do đó,ế ể ế ị ộ ấ
các ph n m m ng d ng trong qu n lý đã đóng vai trò quan tr ng, đ c bi t là ph nầ ề ứ ụ ả ọ ặ ệ ầ
m m qu n tr d li u v nghi p v k toán cho các doanh nghi p.ề ả ị ữ ệ ề ệ ụ ế ệ
Hi n nay, trên th tr ng có r t nhi u ph n m m qu n tr c s d li u đệ ị ườ ấ ề ầ ề ả ị ơ ở ữ ệ ể
th c hi n cho vi c qu n lý k toán trong các doanh nghi p nh ng đ xác đ nh hự ệ ệ ả ế ệ ư ể ị ệ
qu n tr nào là t i u, g n g i v i ng i s d ng. c bi t, đ i v i n c ta hi nả ị ố ư ầ ũ ớ ườ ử ụ Đặ ệ ố ớ ướ ệ
nay thì vi c n m v ng, thao tác và s d ng v n còn nhi u khó kh ng nên vi c t oệ ắ ữ ử ụ ẫ ề ă ệ ạ
ra m t ph n m m nh trên là r t quan tr ng và c n thi t. B i vì, giao di n c aộ ầ ề ư ấ ọ ầ ế ở ệ ủ
ch ng trình đ u s d ng Font ch ti ng vi t nên ng i s d ng có th thao tác,ươ ề ử ụ ữ ế ệ ườ ử ụ ể
s d ng d dàng khi ng i s d ng không thành th o v ti ng anh… ử ụ ễ ườ ử ụ ạ ề ế
T nh n đ nh đó, tôi đã ch n đ tài : “Vi t ch ng trình ừ ậ ị ọ ề ế ươ Qu n Lý K Toánả ế
Doanh Nghi pệ ” trên c s nghiên c u và phát tri n, tôi c g ng hoàn thành đ tài v iơ ở ứ ể ố ắ ề ớ
s giúp đ t n tình c a Th y ự ỡ ậ ủ ầ V n Uy Đỗ ă đã đóng góp nh ng ý ki n vô cùng quanữ ế
tr ng cho vi c nghiên c u c ng nh trong cách th c l p trình.ọ ệ ứ ũ ư ứ ậ
Tôi xin chân thành c m n !ả ơ
 Quý th y cô tr ng ầ ườ i H c Th y S n Đạ ọ ủ ả và tr ng ườ Bách Khoa Hà N i ộ đã t nậ
tình h ng d n, giúp đ .ướ ẫ ỡ

tình hình tài chính c a doanh nghi p.ủ ệ
K toán là c s đ gi i quy t m i tranh ch p, khi u t , là c s pháp lý ch ngế ơ ở ể ả ế ọ ấ ế ố ơ ở ứ
minh v hành vi th ng m i.ề ươ ạ
3. Vai trò c a tin h c trong qu n lý ủ ọ ả
Thông tin t lâu đã đ c đánh giá có vai trò quan tr ng trong qu n lý kinh t , ngàyừ ượ ọ ả ế
nay vi c nh n đ nh “ Ai n m đ c thông tin, ng i đó s chi n th ng ” l i càngệ ậ ị ắ ượ ườ ẽ ế ắ ạ
tr nên đúng đ n. Chính t vi c tin h c hóa thông tin v i s tr giúp c a Computer vàở ắ ừ ệ ọ ớ ự ợ ủ
Ph n m m đã đ a đ n nh ng khái ni m m i nh ầ ề ư ế ữ ệ ớ ư K nguyên c a k thu t s , N nỹ ủ ỹ ậ ố ề
kinh t trí th c…ế ứ
Vi c tin h c hóa vào qu n lý ho t đ ng s n xu t kinh doanh s giúp cho cácệ ọ ả ạ ộ ả ấ ẽ
doanh nghi p có kh n ng c nh tranh trong m t n n kinh t th tr ng, đ ngệ ả ă ạ ộ ề ế ị ườ ồ
th i c nh tranh v i các doanh nghi p n c ngoài đ c đánh giá qua các đ c đi m sau: ờ ạ ớ ệ ướ ượ ặ ể
a. Tính nhanh chóng
B t k lúc nào c ng có th tr l i các thông tin m t cách nhanh chóng, chínhấ ỳ ũ ể ả ờ ộ
xác.
b. Tính thích ng ứ
2
Giúp ng i qu n lý đi u hành trôi ch y các ho t đ ng c a đ n v và có th tínhườ ả ề ả ạ ộ ủ ơ ị ể
đ c công vi c c a mình đã đi u hành trong t ng giai đo n và qua đó v ch raượ ệ ủ ề ừ ạ ạ
ph ng h ng ho t đ ng cho t ng lai. i u hành đ c tình hình tài chính c aươ ướ ạ ộ ươ Đ ề ượ ủ
doanh nghi p.ệ
c. Tính an toàn
B o đ m s an toàn d li u c a doanh nghi p.ả ả ự ữ ệ ủ ệ
4. Nhi m v c a tàiệ ụ ủ đề
Thay th vi c ghi chép vào s sách b ng cách nh p, xu t và l u tr l ng thôngế ệ ổ ằ ậ ấ ư ữ ượ
tin kh ng l m t cách nhanh chóng, chính xác và an toàn v d li u. áp ng k p th iổ ồ ộ ề ữ ệ Đ ứ ị ờ
thông tin khi ng i k toán c n đ n. Tránh sai sót và gi m thi u v th i gian côngườ ế ầ ế ả ể ề ờ
vi c nh m nâng cao hi u qu kinh doanh trong t ng giai đo n, chu k s n xu tệ ằ ệ ả ừ ạ ỳ ả ấ
kinh doanh c a doanh nghi p.ủ ệ
Cung c p giao di n g n g i v i ng i s d ng, ng i s d ng có th thamấ ệ ầ ũ ớ ườ ử ụ ườ ử ụ ể

B ng báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh.ả ế ả ạ ộ
B ng l u chuy n ti n t .ả ư ể ề ệ
Thuy t minh báo cáo tài chính.ế
Tình hình th c hi n ngh a v thu v i nhà n cự ệ ĩ ụ ế ớ ướ
Chuyển số liệu từ nhật ký vào sổ cái các tài khoản liên quan để in ra bất kỳ lúc nào khi
cần đến
Ki m tra đ i chi u s li u trên s sách k toán đã l p, trên nh ng tài kho n t ng h pể ố ế ố ệ ổ ế ậ ữ ả ổ ợ
2. Mô t yêu c u qu n lý c a ch ng trình ả ầ ả ủ ươ
a. Qu n lý ti n m t ả ề ặ
Ch ng trình có th :ươ ể
 Qu n lý các kho n thu – chi c a doanh nghi p.ả ả ủ ệ
 Xác đ nh đ c t n qu ti n m t c a doanh nghi p.ị ượ ồ ỹ ề ặ ủ ệ
 In ra các phi u thu – chi đ xác đ nh giao cho khách hàng hay đ l u tr .ế ể ị ể ư ữ
 L p báo cáo thu – chi chi ti t và t ng h p trong tháng.ậ ế ổ ợ
 Cung c p d li u cho các phân h k toán khác nh :ấ ữ ệ ệ ế ư
Phân h k toán t ng h p.ệ ế ổ ợ
Phân h k toán chi phí…ệ ế
b. Qu n lý hàng hóa ả
Ch ng trình có th :ươ ể
 Qu n lý các phi u nh p xu t kho c a doanh nghi p, bi t đ c mua hàngả ế ậ ấ ủ ệ ế ượ
t các nhà cung c p nào và xu t bán cho khách hàng nào.ừ ấ ấ
 L p báo cáo chi ti t nh p xu t hàng hóa.ậ ế ậ ấ
 L p báo cáo t ng h p nh p xu t hàng hóa theo t ng ngày, t ng tháng, t ngậ ổ ợ ậ ấ ừ ừ ừ
kho, t ng m t hàng, t ng khách hàng và t ng nhà cung c p.ừ ặ ừ ừ ấ
 In ra th kho cho bi t vi c nh p xu t và t n c a m t m t hàng ng v iẻ ế ệ ậ ấ ồ ủ ộ ặ ứ ớ
m t kho trong kho ng th i gian xác đ nh trong tháng.ộ ả ờ ị
 In báo cáo t n kho :ồ
T n kho t ng h p : cho bi t vi c nh p xu t và t n c a t t c hàngồ ổ ợ ế ệ ậ ấ ồ ủ ấ ả
hóa trong t t c các kho hi n có đ n ngày c n bi t.ấ ả ệ ế ầ ế
T n theo kho : cho bi t vi c nh p xu t và t n c a t t c hàng hóaồ ế ệ ậ ấ ồ ủ ấ ả

 L p báo cáo công n chi ti t cho t ng khách hàng và nhà cung c p.ậ ợ ế ừ ấ
 Cung c p d li u cho các phân h k toán khác nh : t ng h p, ti n m t,ấ ữ ệ ệ ế ư ổ ợ ề ặ
hàng hóa,…
3. Quá trình phân tích ch ng trìnhươ
 Kh o sát yêu c u c a ch ng trình, làm rõ các thông tin đ u vào, các thông tinả ầ ủ ươ ầ
đ u ra và các báo cáo ph c v cho vi c qu n lý.ầ ụ ụ ệ ả
 D a trên yêu c u c a ch ng trình, xây d ng s đ ch c n ng, l y s đự ầ ủ ươ ự ơ ồ ứ ă ấ ơ ồ
ch c n ng làm c s đ xây d ng h th ng menu cho ch ng trình.ứ ă ơ ở ể ự ệ ố ươ
 D a trên s đ ch c n ng, xây d ng s đ dòng d li u th hi n cácự ơ ồ ứ ă ự ơ ồ ữ ệ ể ệ
thông tin đ a vào h th ng và sau khi đ c các ch c n ng x lý s đ cư ệ ố ượ ứ ă ử ẽ ượ
l u tr ho c t o thành các báo cáo.ư ữ ặ ạ
 Qua phân tích s đ dòng d li u và các thông tin kh o sát ban đ u, xâyơ ồ ữ ệ ả ầ
d ng các th c th (l u tr nh ng thông tin c b n) và m i quan h gi aự ự ể ư ữ ữ ơ ả ố ệ ữ
chúng. ó chính là b c xây d ng s đ quan h th c th , làm c s xâyĐ ướ ự ơ ồ ệ ự ể ơ ở
d ng các Table và Relationship.ự
4. D li u u vào và u ra c a ch ng trìnhữ ệ đầ đầ ủ ươ
a. Thông tin nh p ậ
 Danh m c ch ng tụ ứ ừ
 Danh m c tài kho nụ ả
 Danh m c tài kho n đ i ngụ ả ố ứ
 Danh m c hàng hóaụ
 Danh m c nhóm hàngụ
 Danh m c kho hàngụ
 Danh m c khách hàngụ
 Danh m c nhà cung c pụ ấ
 Danh m c nhân viênụ
 Danh m c ngo i tụ ạ ệ
6
 Danh m c ngân hàngụ
 Danh m c thu ụ ế

C p nh t ch ng t nh p - xu tậ ậ ứ ừ ậ ấ
Báo cáo hàng hóa
T ng h pổ ợ
Chi ti tế
Phân h k toán công nệ ế ợ
C p nh t phi u thu - chiậ ậ ế
Báo cáo công n ợ
T ng h pổ ợ
Chi ti tế
8
6. S ch c n ngơ đồ ứ ă
9
Qu n lý ả
K Toán Doanh ế
Nghi pệ
1. Qu n lý ả
Ti n m tề ặ
2. Qu n lý ả
Hàng hóa
3. Qu n lý ả
Công nợ
1.1 C p nh t ậ ậ
phi u thu chi ế
ti n m tề ặ
1.2 C p nh t ậ ậ
danh m c ụ
khách hàng và nhà
cung c pấ
2.1 C p nh t ậ ậ
phi u nh p ế ậ

a
3
Yêu c u c p nh t danh m c hàng hóa (N u là hàng hóa m i)ầ ậ ậ ụ ế ớ
a
4
C p nh t danh m c khách hàng (N u là khách hàng m i)ậ ậ ụ ế ớ
a
5
L u thông tin hàng hóa m iư ớ
i u ch nh phi u nh p xu tĐ ề ỉ ế ậ ấ
b
1
Ban qu n lý yêu c u đi u ch nh phi u nh p xu t (Do nh p và xu t sai sót)ả ầ ề ỉ ế ậ ấ ậ ấ
b
2
L y phi u nh p xu t c n đi u ch nh t kho l u ra đi u ch nh theo yêu c uấ ế ậ ấ ầ ề ỉ ừ ư ề ỉ ầ
và l u l iư ạ
10
Khách hàng
Phi u ế
nh p xu tậ ấ
C p nh t ậ ậ
danh m c hàng ụ
hóa
Danh m c hàng ụ
hóa
Phi u ế
nh p xu tậ ấ
C p nh t danh ậ ậ
m c khách hàngụ

2
d
1
d
2
c
4
c
3
c
2
c
1
a
4
e
3
e
1
b
2
a
2
a
1
a
3
Báo cáo t n khoồ
e
1

L y phi u thu chi c n đi u ch nh t kho l u ra đi u ch nh theo yêu c u vàấ ế ầ ề ỉ ừ ư ề ỉ ầ
l u l iư ạ
Báo cáo công nợ
f
1
Ban qu n lý yêu c u báo cáo công nả ầ ợ
f
2
L y s n đ u k t danh m c khách hàng và tình hình nh p xu t t kho dấ ố ợ ầ ỳ ừ ụ ậ ấ ừ ữ
li u phi u nh p xu t, tình hình thu chi t kho d li u phi u thu chi đ xác đ nhệ ế ậ ấ ừ ữ ệ ế ể ị
t ng gi m n trong k và n cu i k .ă ả ợ ỳ ợ ố ỳ
f
3
G i ban qu n lý báo cáo công n .ử ả ợ
8. S quan h gi a các th c thơ đồ ệ ữ ự ể
11
Danh m cụ
khách hàng
Phi u nh p, xu tế ậ ấ
Chi ti t danh m c ế ụ
hàng hóa
Phi u thu, chiế
Danh m c ụ
tài kho nả
Danh m c ụ
hàng hóa
Ký hi u quan h 1 -> n :ệ ệ
PH N IIIẦ
C S D LI U C A CH NG TRÌNHƠ Ở Ữ Ệ Ủ ƯƠ
1. C s d li uơ ở ữ ệ

Hai tr ng liên quan v i nhau trong m t m i quan h là khóa chính và khóaườ ớ ộ ố ệ
ngo i. ạ
12
Ngoài vi c ghép các m u tin liên quan trong nh ng b ng riêng bi t, m i quanệ ẫ ữ ả ệ ố
h còn t n d ng th m nh c a tính toàn v n tham chi u, m t thu c tính c aệ ậ ụ ế ạ ủ ẹ ế ộ ộ ủ
b máy CSDL duy trì các d li u trong m t CSDL nhi u b ng luôn luôn nh tộ ữ ệ ộ ề ả ấ
quán. Khi tính toàn v n tham chi u t n t i trong m t CSDL, b máy CSDL sẹ ế ồ ạ ộ ộ ẽ
ng n c n khi xóa m t m u tin khi có các m u tin khác tham chi u đ n nó trongă ả ộ ẫ ẫ ế ế
CSDL.
2.. S d ng Microsoft Access t o c s d li u cho ch ng trìnhử ụ để ạ ơ ở ữ ệ ươ
Microsoft Access có giao di n tinh x o và d dùng đ t o các đ i t ng CSDL.ệ ả ễ ể ạ ố ượ
a. B d li u g c c a ch ng trìnhộ ữ ệ ố ủ ươ
1. Tbl_DMCT : Danh m c ch ng tụ ứ ừ
Field name Data type Size Description
MA_CT (K) Text 10 Mã ch ng tứ ừ
TEN_CT Text 50 Di n gi iễ ả
2. Tbl_DMTK : Danh m c tài kho nụ ả
Field name Data type Size Description
MA_TK(K) Text 14 Mã tài kho nả
DIENGIAI Text 50 Di n gi iễ ả
MA_QL Text 5 Mã qu n lýả
NO_DK Number Double N đ u kợ ầ ỳ
NO_CK Number Double N cu i kợ ố ỳ
3. Tbl_DMTKDU : Danh m c tài kho n đ i ngụ ả ố ứ
Field name Data type Size Description
MA_CT Text 10 Mã ch ng tứ ừ
NO_CO Text 1 Ghi n hay ghi cóợ
MA_TKDU Text 10 Tài kho n đ i ngả ố ứ
4. Tbl_DMKH : Danh m c khách hàngụ
Field name Data type Size Description

TEN_NH Text 255 Tên ngân hàng
8. Tbl_DMNT : Danh m c ngo i tụ ạ ệ
Field name Data type Size Description
MA_NT(K) Text 10 Mã ngo i tạ ệ
DIENGIAI Text 50 Di n gi iễ ả
TYGIA Number Double(Standard) T giáỷ
9. Tbl_DMTHUE : Danh m c thuụ ế
14
Field name Data type Size Description
MA_THUE(K) Text 10 Mã thuế
DIENGIAI Text 255 Di n gi iễ ả
MUC_THUE Number Double(Standard) M c thuứ ế
10.Tbl_DMNHOM : Danh m c nhóm hàngụ
Field name Data type Size Description
MA_NHOM(K) Text 10 Mã nhóm
TEN_NHOM Text 50 Tên nhóm
11.Tbl_DMHH : Danh m c hàng hóaụ
Field name Data type Size Description
MA_HH(K) Text 10 Mã hàng hóa
MA_NHOM Text 10 Mã nhóm
TEN_HH Text 255 Tên hàng
DVT Text 10 n v tínhĐơ ị
QUYCACH Text 255 Quy cách
DGN_VND Number Double(Standard) n giá nh p VNDĐơ ậ
DGN_USD Number Double(Standard) n giá nh p USDĐơ ậ
DGB_VND Number Double(Standard) n giá bán VNDĐơ
DGB_USD Number Double(Standard) n giá bán USDĐơ
12.Tbl_DMKHO : Danh m c khoụ
Field name Data type Size Description
MA_KHO(K) Text 10 Mã kho

TIEN_CR Number Double(Standard) Ti n chi raề
TON Number Double(Standard) T nồ
18.Tbl_SODUTH
Field name Data type Size Description
KEY_SDTH(K) Text 30 Khoá xác đ nh tháng n m vàị ă
tài kho n có s dả ố ư
MA_TK Text 14 Mã tài kho nả
SDNO_DK Number Double(Standard) S d n đ u kố ư ợ ầ ỳ
SDCO_DK Number Double(Standard) S d có đ u kố ư ầ ỳ
FSNO_TK Number Double(Standard) Phát sinh n trong kợ ỳ
FSCO_TK Number Double(Standard) Phát sinh có trong kỳ
SDNO_CK Number Double(Standard) S d n cu i kố ư ợ ố ỳ
16
SDCO_CK Number Double(Standard) S d có cu i kố ư ố ỳ
19.Tbl_HDNHAP : Hóa đ n nh pơ ậ
Field name Data type Size Description
SO_CT(K) Text 12 S ch ng tố ứ ừ
SO_CTG Text 20 S ch ng t g cố ứ ừ ố
DIENGIAI Text 255 Di n gi iễ ả
NGAYLAP_CT Date/Time Short Date Ngày l p ch ng tậ ứ ừ
MA_NV Text 10 Mã nhân viên l pậ
MA_NCC Text 10 Mã nhà cung c p ấ
MA_KHO Text 10 Mã kho
TYGIA Number Double(Standard) T giá nh pỷ ậ
MA_CT Text 10 Mã ch ng tứ ừ
TK_NO Text 10 Tài kho n nả ợ
TK_CO Text 10 Tài kho n cóả
MA_NT Text 15 Mã ngo i tạ ệ
KT_THUE Yes/No Yes/No Ki m tra thuể ế
MA_HTTT Text 5 Mã hình th c thanh toánứ

Field name Data type Size Description
SO_CT(K) Text 12 S ch ng tố ứ ừ
MA_HH(K) Text 10 Mã hàng hóa
MA_THUE Text 10 Mã thuế
DVT Text 10 n v tínhĐơ ị
SL_XUAT Number Long Integer S l ng xu tố ượ ấ
DG_USD Number Double(Standard) n giá USDĐơ
DG_VND Number Double(Standard) n giá VNDĐơ
TIEN_USD Number Double(Standard) S ti n nguyên tố ề ệ
TIEN_VND Number Double(Standard) Ti n quy đ i ra VNDề ổ
TONGCONG Number Double(Standard) T ng c ngổ ộ
23.Tbl_PHIEUTHU : Phi u thu ti n m tế ề ặ
Field name Data type Size Description
SO_CT(K) Text 12 S ch ng tố ứ ừ
NGAYLAP_CT Date/Time Short Date Ngày l pậ
MA_CT Text 10 Mã ch ng tứ ừ
MA_KH Text 10 Mã khách hàng
TK_NO Text 10 Tài kho n nả ợ
TK_CO Text 10 Tài kho n cóả
TIEN_TT Number Double(Standard) Ti n thanh toánề
TYGIA_TT Number Double(Standard) T giá th c tỷ ự ế
DOIRA_VND Number Double(Standard) i ra ti n VNDĐổ ề
DIENGIAI Text 255 Di n gi iễ ả
MA_NT Text 15 Mã ngo i tạ ệ
18
MA_NH Text 10 Mã ngân hàng
MA_THUE Text 10 Mã thuế
KT_THUE Yes/No Yes/No Ki m tra thuể ế
19
24.Tbl_PHIEUCHI : Phi u chi ti n m tế ề ặ

Field name Data type Size Description
SO_CT(K) Text 12 S ch ng tố ứ ừ
MA_CT Text 10 Mã ch ng tứ ừ
MA_NCC Text 10 Mã nhà cung c pấ
20
NGAYLAP_CT Date/Time Short Date Ngày l p ch ng tậ ứ ừ
TK_NO Text 10 Tài kho n nả ợ
TK_CO Text 10 Tài kho n cóả
MA_NH Text 10 Mã ngân hàng
TIEN_VND Number Double(Standard) Ti n VNDề
TYGIA Number Double(Standard) T giáỷ
TIEN_USD Number Double(Standard) Ti n USDề
MA_NT Text 15 Mã ngo i tạ ệ
DIENGIAI Text 255 Di n gi iễ ả
27.Tbl_SDCONGNO : Công n đ u k , cu i k và phát sinh công n trong kợ ầ ỳ ố ỳ ợ ỳ
Field name Data type Size Description
KEY_CONGNO
(K)
Text 30 Khóa xác đ nh tháng n m vàị ă
khách hàng, nhà cung c pấ
có công nợ
MA_KH Text 10 Mã khách hàng
MA_NCC Text 10 Mã nhà cung c pấ
MA_TK Text 14 Mã tài kho nả
NOVND_DK Number Double(Standard) N VND đ u kợ ầ ỳ
COVND_DK Number Double(Standard) Có VND đ u kầ ỳ
NOFSVND_TK Number Double(Standard) N phát sinh VND trongợ
kỳ
COFSVND_TK Number Double(Standard) Có phát sinh VND trong
kỳ

GTUSD_CK Number Double(Standard) Giá tr USD cu i kị ố ỳ
GTVND_CK Number Double(Standard) Giá tr VND cu i kị ố ỳ
DGBQ_USD Number Double(Standard) n giá bình quân USDĐơ
DGBQ_VND Number Double(Standard) n giá bình quân VNDĐơ
22
23
b. Dùng Microsoft Access t o b c s d li uđể ạ ộ ơ ở ữ ệ
c. M i quan h cho các b ng d li u trong ch ng trình ố ệ ả ữ ệ ươ
Relationship phân h k toán ti n m tệ ế ề ặ
Relationship phân h k toán hàng hóaệ ế
24
C s d li u cho Ch ng Trình Qu n Lý K Toán Doanh Nghi pơ ở ữ ệ ươ ả ế ệ
25


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status