Đề thi Vật Lí 12 số 7 - Pdf 16

Đề số 7
1) Một chất điểm dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN dài 10cm. Vận tốc của
nó khi đi qua trung điểm của MN là 40 cm/s. Tần số dao động của chất điểm:
A. 0,25Hz B. 4Hz C. 8Hz D. 16Hz
2) Vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng:
x
1
= 10sin(t + /2) và x
2
= 10cos(t + /2)
Phơng trình dao động tổng hợp cua vật là:
A. x = 10sin(t + 3/2) B. x = 10cos(t + /2)
C. x = 10sin(t + ) D. x = 10
2
cos(t + /4)
3) Xe đẩy khối lợng m có hai bánh xe, mỗi bánh gắn một lò xo có cùng độ cứng
200N/m. Xe chạy trên đờng cứ cách 6m thì có một rãnh nhỏ ngang đờng. Vận tốc
xe là 14,4km/h thì xe bị rung mạnh nhất. Khối lợng xe bằng:
A. 2,25kg B. 22,5kg C. 225kg D. đáp án khác.
4) Con lắc đơn, dây treo có hệ số nở dài vì nhiệt là = 2.10
-5
K
-1
. Khi nhiệt độ
môi trờng thay đổi 20
0
thì chu kỳ con lắc thay đổi bao nhiêu phần trăm?
A. 0,2% B. 0,02% C. 2% D. 0,25%
5) Con lắc đơn có vật nặng m, dây treo dài l, gia tốc trọng trờng là g, biên độ dao
động . Vận tốc cực đại của vật nặng và sức căng cực tiểu của dây treo lần lợt là:
A.

của AB là:
A. 2a B. a C. 0 D. đáp án khác
8) Hai nguồn điểm dao động A và B trên mặt chất lỏng, cách nhau đoạn AB = l,
có phơng trình dao động là: x
1
= asint và x
2
= asin(t + ). Sóng có bớc số điểm
dao động cực đại trên AB tính bằng công thức:
A. n = 2[l/] + 1 B. n = 2[l/ + 1/2]
C. n = 2l/ + 1 D. công thức khác
9) Sóng dừng trên một sợi dây là kết quả tổng hợp của hai sóng truyền ngợc
chiều nhau. Vị trí các nút sóng có độ lệch pha của các sóng tới là:
A. = 0 B. = (2k + 1)
C. = 2k D. = (k +
2
1
)
10) Một sóng có phơng trình: u = 5sin(1000t - 10x) cm; trong đó x tính bằng
m. Tìm bớc sóng ?
A. 10cm/s B. 20cm D. 0,1m D. 0,5m
11) Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều:
A. sử dụng từ trờng quay.
B. làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hoà.
C. cho dòng điện một chiều vào máy biến áp để máy biến đổi thành dòng xoay
chiều.
D. một nguyên lí khác.
12) Lõi thép của máy biến áp có tác dụng:
A. dẫn dòng điện từ cuộn sơ đến cuộn thứ cấp.
B. làm giảm tổn hao từ thông, nâng cao hiệu suất của máy.

F. Hiệu
điện thế hiệu dụng của mạch là 200V, u sớm pha /4 so với i, công suất của mạch là
200W. Tìm độ tự cảm của cuộn dây?
A.

1
H B.

2
H C.

3
H D.

4
H
17) Mạng điện 3 pha mắc kiểu sao-sao có hiệu điện thế dây 380,1V. Hiệu điện thế
của mỗi tải là:
A. 380V B. 220V C. 380
3
V D. 220
3
V
18) Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần thay đổi đợc, tụ C =

4
10

F, trở thuần R = 100. Hiệu chỉnh L để hiệu điện thế của cuộn dây đạt cực đại
(hiệu điện thế của mạch không đổi), khi đó cảm kháng của cuộn dây là:

B. 2.10
6
C. 4.10
6
D. 4
23) Công thức tính bớc sóng của mạch cộng hởng điện từ:
A. =
LC

2
1
B. = 2
LC
C. =
LC
D. một công thức khác
24) Một thấu thuỷ tinh kính hai mặt lồi giống nhau, bán kính R = 30cm. Thuỷ
tinh có chiết suất với tia đỏ là n
1
= 1,5 và với tia tím là n
2
= 1,54. Tìm khoảng cách
giữa tiêu điểm của tia đỏ và tia tím?
A. 2,22cm B. 2,22mm C. 2,22m D. 2,22m
25) Một chất khí có thể phát ra quang phổ liên tục nếu:
A. khí đợc nung nóng ở nhiệt độ cao, áp suất lớn
B. khí đợc nén để có khối lợng riêng lớn
C. khí có áp suất cao.
D. không cần điều kiện nhiệt và áp.
26) Tìm phát biểu sai về tia hồng ngoại:

-19
J B. 3,03eV
C. 4,85.10
-25
J D. A và B
32) Tìm phát biểu sai?
Hiện tợng quang dẫn (hiện tợng quang điên trong) và hiện tợng quang điện
(hiện tợng quang điện ngoài):
A. đều có bớc sóng giới hạn
0
B.
0
của hiện tợng quang điện trong có thể thuộc vùng hồng ngoại
C.
0
của hiện tợng quang dẫn nhỏ hơn của hiện tợng quang điện
D. năng lợng để giải phóng e liên kết trong khối bán dẫn nhỏ hơn công thoát e
của kim loại
33) Chùm foton có năng lợng 5eV rọi vào katod có công thoát 3eV. Để dòng
quang điện triệt tiêu cần hiệu điện thế hãm U
h
:
A. -2V B. 2V
C.
2
53 +
= 4V D. -5V
34) Rọi vào katod chùm foton có f = 10
15
Hz thì động năng đầu cực đại của quang

C. phản ứng mà một hạt nhân có số khối lớn bắt một notron chậm rồi vỡ thành
hai hạt mới có số khối trung bình và kèm theo một số notron mới
D. A và B đúng
38) Công thức tính bán kính hạt nhân
X
A
Z
là R = R
0
.A
1/3
, trong đó R
0
= 1,2.10
-15
m.
Tính khối lợng riêng của hạt nhân vàng Au197?
A. 3,3.10
11
kg/cm
3
B. 2,3.10
14
g/cm
3
C. 1,3.10
15
kg/cm
3
D. đáp án khác

26
?
A. E
lk
= 495,5MeV B. E
lkr
= 8,83MeV
C. E
lk
= 495,5MeV và E
lkr
= 9,83MeV D. A và B
Phần dành riêng cho các TS CPB
41) Tấm kính thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5; dày 1,2cm đợc đặt nằm ngang, một
phần gối lên trang sách. Quan sát thấy dòng chữ phần bị kính gối lên cao hơn so
với các dòng chữ còn lại đoạn h. tìm h?
A. 0,5cm B. 1,5cm C. 1,2cm 0,4cm
42) Một ngời cao 1,7m có mắt thấp hơn đỉnh đầu 10cm, đứng trớc gơng phẳng
treo thẳng đứng trên tờng. Tìm độ dài tối thiểu l của gơng và khoảng cách h từ mặt
đất đến mép dới của gơng để ngời đó có thể quan sát đợc toàn bộ ảnh của mình
trong gơng?
A. l = 0,85m và h = 1,7m B. l = 0,85m và h = 0,8m
C. l = 1,7m và h = 0,8m D. l = 0,9m và h = 0,85m
43) Gơng cầu lõm có bán kính R = 30cm. Vật sáng AB cho ảnh cao gấp 2 vật, rõ
nét trên màn. Tìm vị trí đặt vật và màn?
A. d = 22,5cm và d = 22,5cm B. d = 22,5cm và d = 45cm
C. d = 45cm và d = 22,5cm D. d = 30cm và d = 60cm
44) ánh sáng Mặt Trời rọi tới mặt thoáng của bể nớc, tại đó:
A. xảy ra hiện tợng phản xạ, vì ta thấy ảnh của Mặt Trời chói sáng ở đáy bể.
B. xảy ra hiện tợng khúc xạ.

= 5,4mm. Thị kính có f
2
= 2cm. Ngời quan sát
có cận điểm cách mắt 25cm, ghé mắt sát kính để quan sát vật nhỏ trong trạng thái
điều tiết tối đa, khi đó vật cách kính 5,6mm. Độ bội giác khi đó là:
A. 364,5 B. 465,5 C. 564.5 D. 645,5
49) Một ngời cận có viễn điểm cách mắt 50cm, quan sát Mặt Trăng qua kính thiên
văn ở trạng thái không điều tiết. Vật kính có tiêu cự f
1
= 90cm, thị kính có tiêu cự f
2
= 2,5cm. Tìm độ bội giác lúc đó?
A. 73,8 B. 37,8 C. 87,3 D. 83,7
50) Mắt tốt có cận điểm cách mắt 20cm đặt cách kính lúp 10cm để quan sát vật
nhỏ, kính có độ tụ 10dp. Phải đặt vật trong khoảng nào trớc kính để có thể quan sát
đợc nó?
A. 5cm d 10cm B. 10cm d 15cm
C. 7,5cm d 10cm D. đáp án khác
Dành cho các TS PB
51) Cho biết công thức để tính momen quán tính của hệ chất điểm?
A. mR
2
B. mR
2
C. mR
2
/2 D. mR
2
/2
52) Công thức tính momen quay tác dụng vào vật?

Quả cầu đồng chất bán kính R, trọng l-
ợng P đợc giữ bằng sợi dây có phơng
ngang nh hình vẽ, = 30
0
. Tìm sức
căng dây và lực ma sát?
A. T =
32 +
P
; Fms = P

T
F
ms
B. T =
3
P
; Fms =
2
P
C. T = Fms =
32 +
P
D. T = P =
3
P
57) Một vũ công trợt băng nghệ thuật đang xoay tít trên một đầu mũi chân. Khi cô
ấy uốn mình, xoè rộng chân tay thì tốc độ quay chậm lại, và ngợc lại khi cô ấy thu
tay chân về sát mình thì tốc độ quay tăng. Trong cả quá trình đó đại lợng nào dới
đây không đổi? Bỏ qua hệ số ma sát của mặt băng.

C. công D. động năng


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status