tuyen tap 21 de thi toan 11 - Pdf 16

M ột số đ ề thi ôn tập toán 11CB kỳ II năm học 2009- 2010
Mt s đ ơn tp thi hc k 2
Đ 1:
Câu1: Tính a)
2
32
2
3
2
lim
+
++−
−→
x
xx
x
b)
222
5
3
5
lim
−−


x
x
x
Câu2: a) Cho hàm s y = f(x) =2x
3
-3 x

1x
1x
f(x)
3

a/ Xét tính liên tục của hàm s f(x) tại
1x
−=

b/ Thay 5 bởi giá trị bao nhiêu để hàm s f(x) liên tục trên R.
Bài 2: Cho hàm s
2x2x)x(f
2
+−=
a/ Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm s f(x) tại x = 0
b/ Viết phương trnh tiếp tuyến của đồ thị hàm s f(x) tại điểm có hồnh đ
bằng 0.
Bài 3: Cho hnh chóp tứ giác đu S.ABCD có AB = SA = a, gi O là tâm của mặt đáy.
a/ Chứng minh BD

SC.
b/ Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD) theo a.
Đ 3:
Câu 1 : Tính các giới hạn sau:
2
3
9 4 23
. lim
3 1 2
x

b. Viết phương trnh tiếp tuyến của parabol
( )
2
3 1f x x x
= − +
tại điểm có hồnh
đ bằng 2.
Câu 3 Cho hnh chóp S.ABCD có đáy ABCD là hnh vng, SA vng góc với mặt
phẳng (ABCD).
a. Chứng minh các mặt bên của hnh chóp là các tam giác vng.
b. Gi M, N lần lượt là trung điểm SB, SD. Chứng minh
MN BDP

( )
MN SAC

.
Đ 4:
Câu 1. Tính giới hạn các hàm s sau

2
2
1
2
2
) lim(2 5 4); ) lim
2
x
x
x x


2
3 2 1
)
2 3
x x
b y
x
− +
=

Câu 4. Cho (C) là đồ thị của hàm s
3 2
( ) 2 1y f x x x x
= = − + −
.
a. Giải bất phương trnh
'( ) 0f x
<
.
b. Viết phương trnh tiếp tuyến của (C) tại
(1; 1)M

GV:TRẦN THIÊN BÌNH
1
M ột số đ ề thi ôn tập toán 11CB kỳ II năm học 2009- 2010
Câu 5.Cho hnh chóp S.ABCD có đáy ABCD là hnh vng, SA⊥(ABCD). Gi I là
trung điểm của cạnh SC
a) Chứng minh AI ⊥ BD.
b) (BID) ⊥ (ABCD).

3 2y x x= − − +
. Viết phương trnh tiếp tuyến với đồ thị hàm
s đã cho biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
:9 5 0d x y+ + =

Bài 2:
Cho hàm s
2
2 1 1
1
1
( ) 1 2 1
2 3 1 2
x
khi x
x
f x ax a khi x
x x khi x

− −
>




= + − − ≤ ≤


+ + < −


x x

− +
+ −
b)
3
1 2
lim
3
x
x
x

+ −

Bài 2
Xét sự liên tục của hàm s sau trên R:
Bài 3 Cho tứ diện SABC có tam giácABC đu cạnh a, SA ⊥ (ABC), SA =
2
a
. Gi I là
trung điểm của cạnh BC.
a) Chứng minh: BC ⊥ mp(SAI).
b) Tính góc giữa mp (ABC) và mp(SBC). Từ đó suy ra diện tích tam giác SBC.
Bài 4 Cho hàm s:
Với giá trị nào của a th
'(1) 2f = −
Bài 5 Chứng minh rằng phương trnh x
4
– x – 3 = 0 có nghiệm x

− + +
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
2
2
8 3
khi x>1
1
x 1 khi x 1

+ −

=



− + ≤

x
f x
x
a
Tm
a
để hàm s
( )
f x
đã cho liên tục tại điểm
1=x

2007 2008
( 3)
( )
a a
f x
x x


=

+

x
M ột số đ ề thi ôn tập toán 11CB kỳ II năm học 2009- 2010
b) Viết phương trnh tiếp tuyến của đồ thị
( )
£
biết tiếp tuyến đó song song
với đường thẳng
2 5 0x y+ − =
.
Câu 4: . Cho hnh chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hnh vng cạnh
a
, có cạnh
SA a=


1. Tính các giới hạn sau:
a)
12
5
2
lim

+−
+∞→
x
xx
x
b)
6
23
2
2
3
lim
−−



xx
x
x
2. Tính đạo hàm các hàm s sau:
a)
1
1

)(ABCSA ⊥

3aSA =
.
1. Chứng minh mp(SBC) vng góc với mp(SAC).
2. Tính góc giữa SB và mp(ABC).
3. Tính góc giữa mp(ABC) và mp(SBC).
4. Gi I là trung điểm AB. Tính khoảng cách từ I đến mp(SBC).
Đ 9:
Câu 1 Tính các giới hạn sau :
a)
®+¥
+
+ -
2
x
x 3
lim
x 2x 3
b)
®
- +
-
2
x 1
x 4x 3
lim
x 1
Câu 2. Tm giá trị của tham s m để hàm s f(x) =
2

x 4
. Hãy tính
f’(x).
Câu4 Cho hnh chóp S.ABCD đáy ABCD là hnh vng cạnh a. Đường thẳng SA
vng góc với mặt đáy,
SA =
a 3
.
a) Chứng minh rằng:BD

mp (SAC); CD

SD.
b) Tính góc hợp bởi cạnh bên SB và mặt phẳng đáy.
Đ 10:
Câu 1: Tính đạo hàm của các hàm s sau:
a) y =(2x-1)(3x+ 2) b) y =
2
(1 ). os2xx c-

Câu 2: Tính giới hạn sau:
a)
3
2
2
8
lim
4
x
x

=

. Hãy giải bất phương trnh
'( ) 0f x ≤
.
Câu 5:Cho hnh tứ diện ABCD, biết tam giác BCD vng tại C và
( )
AB BCD⊥
.
Chứng minh rằng:
GV:TRẦN THIÊN BÌNH
3
M ột số đ ề thi ôn tập toán 11CB kỳ II năm học 2009- 2010
a)
·
BCA
là góc giữa hai mp (BCD) và (ACD).
b) Mp(BCA) vng góc với mp(CDA).
Đ 11:
Câu 1: Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm s sau:
a) y =x
3
-1 trên
¡
. b) y =
1
2x+
trên
( ) ( )
; 2 2;−∞ − ∪ − +∞

Câu 5:(3 đ)Cho hnh chóp S.
ABCD
có đáy ABCD là hnh thoi cạnh a và có các cạnh bên
SB=SD=a. Chứng minh:
a) Mp(SAC) vng góc với mp(ABCD).
b) Tam giác SAC vng.
Đ 12:
Câu 1: Tm a để hàm s: liên tục
trên R.
Câu 2: Gi (C) là đồ thị của hàm s:
x
x
y
4
2

=
. Viết phương trnh tiếp tuyến của (C)
biết nó song song với đường thẳng 2x – y – 1 = 0.
Câu 3 : Cho hnh chóp S.ABCD có đáy ABCD là hnh vng cạnh
2a
. SA vng góc
với mặt phẳng đáy, SA = 2a.
a) Chứng minh (SAB) vng góc (SBC).
b) Tính khoảng cách giữa : AD và SC .
c) Mt mặt phẳng (P) qua A và vng góc SC. Tính diện tích thiết diện của hnh
chóp S.ABCD khi cắt bởi mp(P).
Đ 13:
Bài 1:a) Tm giới hạn sau:
2


≠ −

=
+


− =


Bài 2: Cho hàm s
( )
2
2 3
1
x x
y f x
x
+ −
= =
+
có đồ thị là (C)
a) Giải bất phương trnh y’ > 2.
b) Viết pttt của đồ thị (C) biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng 5x – y +12 = 0.
Bài 3: Cho hnh chóp S.ABCD có đáy là hnh vng cạnh a,
2SA a=
và SA
vng góc với mặt phẳng (ABCD).
a) Chứng minh các mặt bên của hnh chóp là các tam giác vng.
b) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng(ABCD), góc giữa mp(SBC) và mặt

ax

− −

=
+




M ột số đ ề thi ôn tập toán 11CB kỳ II năm học 2009- 2010
b) Viết phương trnh tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tt đó song song với đường thẳng 5x –
y + 12 = 0.
Đ 14:
Câu1: Tính các giới hạn của các hàm s sau:
a)
2
lim ( 2 3 )
x
x x x
→−∞
+ − +
b)
3 2
2
1
1
lim
2 3
x

Câu 3: Cho hàm s
3 2
( ) 2f x x x= + −
(1)
a) Tm x sao cho
'( ) 0f x ≥
.
b) Viết phương trnh tiếp tuyến của đồ thị hàm s (1) tại điểm có hồnh đ x= -1.
Câu 4: Cho hnh chóp S.ABCD có đáy ABCD là hnh vng cạnh a, SA= a và SA
vng góc với mặt phẳng (ABCD). Gi I là hnh chiếu vng góc của điểm A trên SC.
a) Chứng minh
( ) ; ( )BC mp SAB CD mp SAD⊥ ⊥
.
b) Gi (
α
) là mặt phẳng đi qua A và vng góc với SC. Xác định thiết diện của
mặt phẳng (
α
) với hnh chóp .Tính diện tích của thiết diện này.
Đ 15:
Câu 1: Tính các giới hạn sau: a)
1
1
lim

+
n
n
b)
x

lim
1 1
x
c x x
x

− −
+ −
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
2
khi 2
7 3
Khi 2
x
x
y f x
x
m x




= =
+ −


=


α
cắt hnh chóp S.ABCD theo thiết diện là hnh g?.
Đ 17:
Câu 1. Tm các giới hạn sau:
a/.
1 1 1
lim
1.2.3 2.3.4 ( 1)( 2)n n n
 
+ + +
 ÷
+ +
 
b/.
2 2
2
0
1 sin cos
lim
3
x
x x
x

+ −
; biết
0
sin
lim 1
x

− ≤ <

+ ≤


Xác định a, b để hàm s liên tục trên
¡
.
Câu 3. Chứng minh rằng phương trnh
2 4 2
2 1 16 2 5 0− + − + − − =( )( )m x x x x x
ln có ít nhất hai nghiệm với mi giá trị của m.
Câu 4. Tính đạo hàm của hàm s:
3
2
2
( )
1
x x
y f x
x x

= =
+ +
.
GV:TRẦN THIÊN BÌNH
5
M ột số đ ề thi ôn tập toán 11CB kỳ II năm học 2009- 2010
Câu 5. Cho hàm s
1

c/. Tm thiết diện của tứ diện ABCD với
( )
α
. Thiết diện hnh g?. Chứng minh.
d/. Tính diện tích thiết diện theo a và x. Tm x để thiết diện có diện tích lớn
nhất.
Đ 18:
Câu 1 Dùng đònh nghóa đạo hàm tính đạo hàm của hàm số :
y = f( x) = x
2
- 4x + 3 tại x
0
= 1.
Câu 2. Cho hàm số sau y = f( x) = x
3
( C). Viết phương trình tiếp tuyến với ( C) Biết
tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 3x + 5.
Câu 3. Tính đạo hàm của hàm số : y = cos ( x
3
).
Câu 4.Cho tứ diện S.ABC có
( )
SA ABC⊥
, SA =
3a
,
ABC∆
vng cân tại B và
AB = a.
a) Chứng minh

x x
f x
x
+ −
=
+
, chứng minh f '(x) > 0,
1x∀ ≠ −
.
Câu 3: Cho hnh chóp SABCD có đáy ABCD là hnh vng cạnh a, mặt bên SAB là
tam giác đu và SC = a
2
. Gi H và K lần lượt là trung điểm của AB và AD.
a. Tam giác SBC là tam giác gi?Chứng minh SH

(ABCD).
b. Chứng minh AC

SK.
c. Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD).
Đ 20:
Câu 1: Cho hàm s
sinx
khi x 0
f(x) =
2x
A khi x = 0




.
b. Xác định góc giữa SC và (SAB).
c. Tính khoảng cách từ A đến mp(SBC).
Chúc Các Em Ôn Tập Và Thi Đạt Kết Quả Cao!
GV:TRẦN THIÊN BÌNH
6


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status