DE THI THU HOC KI II-LOP 11(NC)-2010 - Pdf 16

®Ị thi thư hkII
MƠN VẬT LÝ
Câu 1: Từ trường là dạng vật chất tồn tại:
A. Xung quanh hạt mang điện chuyển động B. Xung quanh hạt mang điện
C. Xung quanh dây dẩn điện D. Xung quanh chất như Fe, Mn, Co…
Câu 2: Chọn phát biểu khơng đúng. Lực từ là lực tương tác:
A. Giữa nam châm và điện tích đứng n. B. Giữa hai nam châm
C. Giữa nam châm và dòng điện. D. Giữa nam châm và điện tích chuyển động
Câu 3:Chọn phát biểu khơng đúng trong các phát biểu sau. Lực lo-ren-xơ:
A. Khơng phụ thuộc vào chiều của đường sức từ
B. Vng góc với véctơ cảm ứng từ
C. Vng góc với vận tốc chuyển động của hạt.
D. Phụ thuộc vào độ lớn và dấu của điện tích hạt chuyển động trong từ trường
Câu 4: Một ion dương bay trong mặt phẳng vng góc với các đường cảm sức từ của từ trường đều. Quỹ đạo tròn của hạt có bán kính R.
Nếu điện tích của hạt tăng 2 lần và độ lớn của cảm ứng từ giảm 2 lần thì bán kính quỹ đạo là:
A. R B. 2R C. 4R D. 3R
Câu 5: Khi độ lớn của cảm ừng từ và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng hai lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn :
A. vẫn khơng đổi. B. tăng hai lần. C. giảm hai lần. D. tăng 4 lần.
Câu 6: Chọn phát biểu đúng. Từ trường bên trong ống dây thẳng dài:
A. Là từ truờng đều B. Tỷ lệ với chiều dài ống dây
C. Tỷ lệ với chiều dài dây dẩn tạo thành ống dây D Có dạng giống như nam chân thẳng
Câu 7: Cảm ứng từ bên trong ống dây không phụ thuộc vào :
A. Bản chất môi trường bên trong ống dây B. Chiều dài ống dây
C. Đường kính ống dây D. Dòng điện chạy trong ống dây
Câu 8: Khi cường độ dòng điện giảm hai lần và đường kính ống dây tăng 2lần nhưng số vòng dây và chiều dài ống dây khơng đổi thì
cảm ứng từ sinh bởi dòng điện trong ống dây:
A. khơng đổi. B. tăng 4 lần. C. tăng hai lần. D. giảm hai lần.
Câu 9: Nếu cường độ dòng điện trong dây tròn tăng 2 lần và đường kính dây tăng 2 lần thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây:
A. khơng đổi. B. tăng 4 lần. C. tăng hai lần. D. giảm hai lần.
Câu 10. Trong hình vẽ sau đây, hình nào chỉ đúng hướng của lực từ
L

= π
B.
7
I
B 2.10
R

=
;
7
I
B 2 .10
R

= π
;
7
N
B 4 .10 I
L

= π
C.
7
I
B 2.10
R

=
;

B 2.10
R

=
Câu 14:Có 3 thanh nam châm giống nhau được thả rơi thẳng đứng từ cùng một độ cao.Thanh thứ nhất rơi tự do.Thanh thứ hai rơi
qua một ống dây để hở.Thanh thứ ba rơi qua một ống dây kín.Trong khi rơi thanh nam châm không chạm vào ống dây.Thời gian rơi
của 3 thanh lần lượt là t
1
,t
2
,t
3
.Khi đó:
A. t
1
=t
2
=t
3
B. t
1
<t
2
<t
3
C. t
1
=t
2
<t

r
B
ur
V
ur
L
f
r
B
ur
L
f
r
V
ur
B
ur
V
ur
I
B
ur
I
B
ur
C
T
H
E
P

=
π
/4
Câu 19: Suất điện động trong mạch kín tỉ lệ với :
A. Tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch. B. Độ lớn của từ thông qua mạch.
C. Độ lớn của cảm ứng từ của từ trường. D. Tốc độ cđ của mạch kín trong từ trường.
Câu 20: Chọn câu sai. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
A. khi góc tới i tăng thì góc khúc xạ r cũng tăng.
B. hiệu số i - r cho biết góc lệch của tia sáng khi đi qua mặt phân cách giữa hai mơi trường.
C. nếu góc tới i bằng 0 thì tia sáng khơng bị lệch khi đi qua mặt phân cách giữa hai mơi trường.
D. góc khúc xạ r tỉ 1ệ thuận với góc tới i.
Câu 21: Điêù kiện để có phản xạ tồn phần :
A.Ánh sáng truyền từ 1 mơi trường đến mơi trường chiếc quang hơn với góc tới i hơn góc khúc xạ r.
B.Ánh sáng truyền từ 1 mơi trường đến mơi trường chiếc quang hơn với góc tới i hơn góc giới hạn i
gh
.
C.Ánh sáng truyền từ 1 mơi trường tới mơi trường chiếc quang kém hơn với góc tới i hơn góc khúc xạ r.
D.Ánh sáng truyền từ 1 mơi trường tới mơi trường chiếc quang kém hơn với góc tới i hơn góc giới hạn i
gh
.
Câu 22: Cơng thức của lăng kính:
A. sini
1
=
n
rsin
1
B. sini
1
= n.sinr

A. 0 < d < f. B. d = f. C. f < d < 2f. D. d > 2f.
Câu 28: Chọn câu trả lời sai:
A.Chùm sáng song song qua thấu kính phân kì thì chùm tia ló song song.
B.Thấu kính hội tụ có rìa mỏng hơn ở giữa.
C.Chùm sáng song song qua thấu kính hội tụ thì chùm tia ló hội tụ.
D.Thấu kính phân kì có rìa dày hơn ở giữa .
Câu 29: Trường hợp nào trong các trường hợp sau, mắt nhìn thấy ở xa vơ cực:
A.Mắt khơng có tật quan sát trong trạng thái khơng điều tiết.
B.Mắt cận thị quan sát trong trạng thái khơng điều tiết.
C.Mắt viễn thị quan sát trong trạng thái khơng điều tiết.
D.Mắt khơng có tật quan sát trong trạng thái điều tiết tối đa
Câu 30: Ba thấu kính hội tụ: L
1
có tiêu cự f
1
= 4mm, L
2
có tiêu cự f
2
= 4cm và L
3
có tiêu cự f
3
= 40cm. Để làm kính hiển vi
ta có thể chọn
A. thấu kính L
1
làm vật kính và L
2
làm thị kín. B. thấu kính L

3
6,28.10 T

22
Một đoạn dây dài 20cm nằm trong từ trường đều có cảm ứng từ 5T.Nếu
đoạn dây tạo với chiều của từ trường một góc 30
0
và cường độ dòng điện
trong đoạn dây bằng 10A , thì lực từ tác dụng lên nó là:
A.5N B.10N C.15N D.20N
2
C
T
H
E
P
H
Y
S
I
C
S
23 Đặt một đoạn dây dẫn dài 120m mang dòng điện 20A, đặt song song với
đường sức từ của từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 8T. Nó chịu một lực tác
dụng là:
A. 19,2N B. 1,92N C. 1920N D. 0N
24 Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 1,5A đặt trong một từ trường đều thì chịu
lực từ 5N. Khi dòng điện thay đổi thì lực từ tác dụng lên dây là 20N. Cường
độ dòng điện đã:
A. tăng thêm 4,5A. B. giảm bớt 4,5A. C. tăng thêm 6A. D. giảm bớt 6A.

= I
2
= 25 (A). Khoảng cách hai dây dẩn 5cm, chiều dài hai dây dẩn 1m. Lực
từ tác dụng lên dây dẩn I
1
có độ lớn là:
A. 2,5.10
-3
N B. 5.10
-3
N C. 0,5.10
-3
D. 1,5.10
-3
N
29 Một dây dẫn tròn mang dòng điện 20A, tại tâm vòng dây có cảm ứng từ
0,4π

µT. Nếu dòng điện qua vòng dây giảm 5A so với ban đầu thì cảm ứng từ
tại tâm của vòng dây là:
A. 0,3π

µT. B. 0,2π

µT. C. 0,5π

µT. D. 0,6π

µT.
30

m/s. Lực Lo-ren-xơ tác
dụng lên elcectron có độ lớn là:
A. 0 B. 6,4.10
-15
(T) C. 6,4.10
-14
(T) D. 3,2. 10
-15
(T)
32 Một hạt mang điện có điện tích q = 2µC, khối luợng m = 2.10
-12
kg, bay với
vận tốc v = 5.10
5
(m/s) theo phương vng góc với đường sức từ của từ
trường đều, độ lớn cảm ứng từ B = 0,02(T). Bán kính quỹ đạo tròn của hạt là:
A. 25 m B. 50 m C. 2,5 m D. 12,5 m
33
Một vòng dây phẳng giới hạn diện tích S = 5cm
2
, đặt trong từ trwongf đều
cảm ứng từ B = 0,1T. Mặt phẳng vòng dây làm với
B
r
một góc 30
0
. Từ
thông qua diện tích S chỉ có thể nhận giá trò:
A. 2,5.10
-6

E
P
H
Y
S
I
C
S
A.0,15A B.0,2A C.0,45A D.0,6A
36
Một thanh dẫn cđ tònh tiến 30
0
. thanh dài 40cm,suất điện động cảm ứng
xuất hiện trong thanh là 0, trong từ trường đều có B = 0,4T. Véc tơ vận tốc
làm chiều của đường sức một góc 2V. Coi vận tốc của thanh vuông góc với
thanh. Vận tốc của thanh là:
A. 4,5m/s B. 2,5m/s C. 2,35m/s D. 5m/s
37 Ống dây khơng có lõi, đặt trong khơng khí, chiều dài 20cm, có 1000vòng,
diện tích mỗi vòng dây 1000cm
2
. Dòng điện qua ống dây 5A, năng lượng tích
lũy trong ống dây là:
A. 7,85(J). B. 3,14(J). C. 1,57(J). D. 15,7(J).
38
Dòng điện trong ống dây giảm từ 16A xuống 0 trongthời gian 0,01s. Suất
điện động cảm ứng trung bình trong ống dây trong khoảng thơì gian đó
64V. Độ từ cảm ống dây là :
A. 0,032H B.0,040H. C.0,250H D. 4H
39
Một ống dây có độ tự cảm 400mH.Dòng điện qua ống dây giảm đều từ 5A

0
44’ D. 38
0
26’
43 Một người thọ lặn dưới nước rọi một chùm sáng lên trên mặt nước dưới góc
tới 40
o
. Góc khúc xạ bằng 60
o
.Chiết suất của nước bằng:
A. 0,74 B. 1,35. C. 1, 53 D. 1,47
44 Cho chiết suất của nước là 4/3 .Một người nhìn hòn sỏi nhỏ S nằm ở đáy của
một bể nước sâu 1,2 m theo phương gần như vng góc với mặt nước thấy
ảnh S’ nằm cách mặt nước là :
A.1,5m B.80 cm C.90 cm D.1 m
45 Một lăng kính có góc chiết quang nhỏ A=6
0
,chiết quang n=1,5.Chiếu một tia
sáng vào mặt bên dưới góc tới nhỏ.Góc lệch của tia ló qua lăng kính có trị số:
A.9
0
B.6
0.
C.4
0.
D.3
0
46 Một tia sáng tới vng góc với mặt AB của một lăng kính có chiết suất n =
2
và góc ở đỉnh A = 30

là 30cm và A’B’ = 3 AB . Tiêu cự của thấu kính khi A’B’ là ảnh thật .
A. f = 20cm B. f = 25cm C. f= 22,5cm. D. f = 18cm.
50 Thấu kính có chiết suất n = 1,5 giới hạn bởi một mặt lõm và một mặt lồi có
bán kính lần lượt là 20 cm và 10 cm. Tiêu cự f của thấu kính là:
A. f =
40
3
cm. B. f = - 40 cm. C. f = 40 cm. D. f = 25 cm.
4
C
T
H
E
P
H
Y
S
I
C
S
5


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status