Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư dự án sân cỏ nhân tạo – sân bóng đá mini - Pdf 17

Thiết lập – Thẩm định dự án đầu tư

GV: Phạm Bảo Th ạch Page 1

TIỂU LUẬN

DỰ ÁN SÂN CỎ NHÂN
TẠO – SÂN BÓNG ĐÁ MINI

Thiết lập – Thẩm định dự án đầu tư

GV: Phạm Bảo Th ạch Page 2 A. Tổng quan dự án
1. Lý do chọn đề tài

- Ngày nay hoạt động thể dục thể thao rất được coi trọng và là một hoạt động
lành mạnh đối với mọi lứa tuổi nhất là thanh thiế niên. Bóng đá được xem
là một môn thể thao vua và ai ai cũng có thể chơi được không có sự phân
biệt, nó thu hút mọi sự chú ý, quan tâm của hầu hết mọi lứa tuổi, nó còn là
niềm đam mê mảnh liệt đối với phái nam. Vào những lúc rãnh rổi hay căng
thẳng hoặc để xả strees rất nhiều người đã chọn cách đi đá bóng để vừa thỏa
đam mê vừa giải quết được vấn đề hiện tại của mình, họ cần một sân cỏ
nhân tạo, một sân bóng mini để thể hiện sự chuyên nghiệp cũng như là để
đáp ứng yêu cầu của họ đối với niềm đam mê của mình. Nhận thấy được
đây là một lĩnh vực kinh doanh tiềm năng nên chúng tôi quyết định lên ý
tưởng cho việc kinh doanh một sân bóng mini ở huyện Thoại Sơn, tỉnh An


3.
Cơ sở thực hiện ý tưởng
.

- Đây là lĩnh vực kinh doanh tương đối mới so với cách lĩnh vực khác cũng
đòi hỏi sự hiểu biết cũng như là vốn tương đối cao nên ở đây loại hình chưa
được phổ biến ở thị trấn.
- Đây là lĩnh vực kinh doanh ít có sự cạnh tranh về mặt sản phẩm mà chủ yếu
là cạnh tranh về mặt chất lượng dịch vụ mà hiện tại ở thị trấn Núi Sập chỉ
có 1 sân cỏ có đủ tiêu chuẩn của một sân cỏ nhân tạo không thể đáp ứng
được hết nhu cầu của khánh hàng vì thế đối thủ cạnh tranh không nhiều,
lượng khách hàng lại đông nên đây là lĩnh vực kinh doanh rất có tiềm năng
tại đây.
- Cùng với địa điểm và thị trường thuận lợi ta thấy được tính khả thi của dự
án là khá cao.
- Chúng ta nên đầu tư và thực hiện đúng cách, đúng với quy trình, quy định
cũng như cung chấy chất lượng dịch vụ tốt thì chắc chắn sẽ thu hút được
khách hàng.
- Với mục tiêu đáp ứng nhu cầu giải trí cho mọi người, đặc biệt là giới
trẻ trong khi địa phương đang thiếu sân chơi. Dự án sân cỏ nhân tạo sẽ tạo
sân chơi lành mạnh cho mọi người, bên cạnh là phát huy tinh thần
thể thao. Xây dựng phong trào thể thao, nâng cao sức khỏe, tinh thần
và thể lực cho mọi người trong địa phương. Và nó còn góp phần nâng cao
bộ mặt của thị trấn, tạo thêm không gian vui chơi giải trí cho mọi người
trong địa phương, phát triển một lĩnh vực kinh doanh mới tạo ra sự cạnh
tranh để nâng cao chất lượng phục vụ.
4. Mục tiêu dự án
- Đáp án nhu cầu giải trí của mọi người, đặc biệt là giới trẻ trong địa phương.
- Tạo sân chơi lành mạnh cho mọi người, bên cạnh là phát huy tinh thần thể

7. Ai là khách hàng mục tiêu?
Học sinh, sinh viên Người dân
8. Độ tuổi bao nhiêu?
<15 từ 15 đến 25 >25
9. Khách hàng có thích sử dụng dịch vụ không?
Có Không
10. Khách hàng có nhu cầu sử dụng căn-tin không?
Có  Không
11. Khả năng thanh toán của khách hàng như thế nào?
Cao Trung bình Thấp
12. Các yếu tố bên ngoài có ảnh hưởng đến việc sử dụng sân bóng nhân tạo hay không?
Có Không
13. Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng Sân bóng nhân tạo?
Rất hài lòng Hài lòng Không hài lòng
14. Phương thức thanh toán?
Trả sau mỗi lần chơi Trả theo số giờ chơi
15. Khách hàng chủ yếu ở đâu?
Nội thành Ngoại thành
16. Ai là đối thủ cạnh tranh chủ yếu?
Các sân bóng đá mini khác Nhà văn hóa, nhà thiếu nhi
17. Cạnh tranh theo hình thức nào?
Cạnh tranh về giá Cạnh tranh về chất lượng

Dữ liệu thứ cấp
Thiết lập – Thẩm định dự án đầu tư

GV: Phạm Bảo Th ạch Page 5

1. Đối thủ cạnh tranh
- Các sân bóng đá mini


n ph

mM

c tiêu

Tiêu chí đánh giá

Khu sân
bóng (2 sân)


i ch

n bóng.

Tránh
cho bóng
khỏi bay ra ngoài.


i dày, t

t
cho việc di
chuyển trong lúc
thi đấu
M

m, d

o, h

n
chế gây tổn
thương. Mật độ
cỏ 1:11000; cỏ
chỉ cao 50mm

Khung thành,
lưới
Xác đ

nh bàn
thắng.
V

ng, ch

c, lư

i
đủ dày.


ế
, m

i
vòm 10 ghế.

Khu sinh
hoạt

Phòng thay
đ


Ph

c v


cho vi

c
thay đổi trang
phục của đội bóng
Tho

i mái, r

ng
rãi, đầy đủ tiện
nghi


u
ăn uống, giải lao
Th

c ph

m v


sinh, an toàn.
Không gian
thoáng mát, sạch
sẽ. Diện tích 60
m
2

Khu nhà xe

Mái che

Che m át cho xe

Khu v

c r

ng rãi,
thuận tiện. Diện
tích 6m x 10 m


B

o v


02

3 tri

u

6 tri

u

T

ng

039.5 tri

u

Chủ đầu tư
Kế toán
Quản lý


Thiết lập – Thẩm định dự án đầu tư

GV: Phạm Bảo Th ạch Page 8 V. Dự trù hoạt động kinh doanh
Qua khảo sát thị trường chúng tôi thấy rằng có một lượng lớn nam giới có độ tuổi từ 15 đến 30 tuổi ở địa phương có nhu cầu hoạt động thể dục, thể
thao cụ thể là bóng đá. Dựa trên những kiến thức sẵn có nhóm quyết ù hoạt động kinh doanh trong năm năm như sau:
Dự trù chi phí dịch vụ:
STT Khoản m ục tính 0 1 2 3 4 5
1

Chi phí lương 55,987,200

60,466,176

65,303,470

70,527,748

76,169,968

2

Chi phí điện nước 55,987,200

60,466,176

65,303,470


Chi phí khác 22,394,880

24,186,470

26,121,388

28,211,099

30,467,987

6
Tổng chi phí hoạt động 267,961,600

281,398,528

295,910,410

311,583,243

328,509,903Dự trù doanh thu
STT
Kho
ản mục tính

0



0

194400

209952

226748.16

244888.0128

264479.0538

3 Doanh thu

0 1,119,744,000 1,209,323,520 1,306,069,402 1,410,554,954

1,523,399,350

Thiết lập – Thẩm định dự án đầu tư

GV: Phạm Bảo Th ạch Page 9

Lợi nhuận ước tính

STT Khoản m ục tính 0 1 2 3 4 5
1


43,200,000 28,800,000 14,400,000
6
Thu nhập trước thuế 359,782,400

618,324,992

815,758,991 956,771,711 1,067,089,448
7
Kết chuyển lỗ 0

359,782,400

978,107,392 1,793,866,383 2,750,638,094
8
Thu nhập chịu thuế 359,782,400

978,107,392

1,793,866,383 2,750,638,094 3,817,727,542
9
Thuế thu nhập 71,956,480

195,621,478

358,773,277 550,127,619 763,545,508
10
Lãi ròng 287,825,920

422,703,514

e. Rủi ro trong quá trình
Chơi bóng thường xảy ra thương tích, tai nạn, đánh nhau thì bên cho thuê cũng phải can thiệp và
liên quan tới pháp luật.

2. Các giải pháp đối với rủi ro
a. Đối với các rủi ro bất khả kháng
Không thể né tránh mà cần có những kế hoạch dự báo như theo dõi các chương trình dự báo thời
tiết để chủ động có những kế hoạch thi công né tránh chúng để không ảnh hưởng tới tiến độ của dự
án. Đồng thời cần xây dựng hệ thống thoát nước và san lấp bằng phẳng để khi mưa thì sân bóng
không bị ngập úng, việc kinh doanh không bị gián đoạn
b. Đối với các rủi ro về vay vốn
Cần tìm hiểu kỹ về khả năng tài chính của nguồn vốn vay đó, dự báo về khả năng tài chính của họ,
tránh những rủi ro do thiếu vốn, cần có nhiều nguồn vốn dự phòng.
c. Đối với những rủi ro từ phía đối thủ cạnh tranh
Để có thể cạnh tranh với các đối thủ cạnh tranh thì cần có những chương trình khuyến mãi hấp dẫn
như giảm giá các dịch vụ trong 1 tuần, giảm giá thấp hơn đối thủ cạnh tranh, đồng thời nâng cao
chất lượng dịch vụ…
d. Rủi ro về trộm cắp, hỏa hoạn
Thiết lập – Thẩm định dự án đầu tư

GV: Phạm Bảo Th ạch Page 11

Lắp đặt thêm các thiết bị theo dõi, báo động, các thiết bị chống cháy nổ hoặc thuê thêm bảo vệ…
e. . Đối với các rủi ro tranh chấp, thương tích
Cần phòng tránh bằng cách tăng cường an ninh, đưa ra các nội quy, quy tắc sân bãi để giảm thiểu
rủi ro, tránh ảnh hưởng tới uy tín cũng như hình ảnh của sân bóng.
D.
Kết luận và kiến nghị
Trên đây là dự án sân bóng mini nhân tạo của chúng tôi. Dưới sự điều hành và đóng góp của các
thành viên trong nhóm, là một chuổi các hoạt động nhằm đạt được một kết quả tốt trong phạm vi

CÁC BẢNG PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH

Bảng thông số
Vốn cố định
Chi phí đầu tư ban đầu 1,050,000,000
Chi phí thuê m
ặt bằng

100,000,000
Chi phí san l
ắp mặt bằng

50,000,000
Th
ời gian khấu hao


16h
-
21h

5

220,000T
ổng giờ/ngay

16
T
ổng giờ/nam

5760
Đơn giá trung bình/giờ 180,000
Lạm phát


12%

nămkỳ hạn 5

năm

Chi phí hoạt động
Chi phí lương

5%

doanh thuChi phí đi
ện n
ư
ớc

5%

doanh thu
Thông s
ố khác

t
ỷ suất thuế TNDN

20%
Chi phí sử dụng VCPT 20%

lịch đầu tư

STT Khoản mục tính 0

1

Đ
ầu t
ư ban đ
ầu

1,050,000,000

2

Thuê m
ặt bằng

100,000,000

3 San lắp mặt bằng 50,000,000

Tổng 1,200,000,000

Thiết lập – Thẩm định dự án đầu tư

2

V
ốn chủ sở

h
ữu

600,000,000

50%

20%Bảng trích khấu hao

Tỷ lệ khấu hao nhanh
=
0.4 STT Năm 0

1 2 3 4 5
1 Giá trị TSCĐ đầu năm 1,050,000,000 630,000,000 378,000,000 226,800,000 113,400,000
2 Giá trị khấu hao 420000000 252000000 151200000 113400000 113400000


Báo cáo ngân lưu danh ngh
ĩa theo ph
ương pháp tr
ực
tiếp

STT
Khoản mục
tính 0 1 2 3 4 5
I. Ngân lưu vào
1

Doanh thu 0 1,119,744,000 1,209,323,520

1,306,069,402

1,410,554,954

1,523,399,350

2

Thay đ
ổi khoản
phải thu 0 0 0


1,306,069,402

1,410,554,954

1,523,399,350

II. Ngân lưu ra
1

Chi phí đầu tư 1,200,000,000
2

Thay đ
ổi khoản
phải trả 0 0 0

0

0

0

3

Chi phí ho
ạt
động 0 267,961,600 281,398,528

295,910,410


651,385,715

548,844,092

431,343,939

IV.
Ngân lưu tài
trợ 600,000,000 -192,000,000 -177,600,000

-163,200,000

-148,800,000

-134,400,000

V.
Ngân lưu r
òng
NC F_EPV -600,000,000 587,825,920 554,703,514

488,185,715

400,044,092

296,943,939


tính 0 1 2 3 4 5
I.
Ngân lưu t
ừ hđ
sxkd
1

Thu nh
ập tr
ư
ớc
thuế và lãi 0 431,782,400 675,924,992

858,958,991

985,571,711

1,081,489,448

2

Thuế thu nhập 0 -71,956,480 -195,621,478

-358,773,277

-550,127,619

-763,545,508

3


548,844,092

431,343,939

II.
Ngân lưu từ hđ
đầu tư
1

Chi phí đầu tư 1,200,000,000
2

Giá trị thanh lý 0

3

Ngân lưu r
òng
từ hđ đầu tư 1,200,000,000 0 0

0

0

0

III.
Ngân lưu r
òng


488,185,715

400,044,092

296,943,939
Thiết lập – Thẩm định dự án đầu tư

GV: Phạm Bảo Th ạch Page 17 WACC 14.8% NPV

997,812,299.47

IRR 50%
Tỷ lệ an toàn
trả nợ
STT
Kho
ản m ục
tính 0 1 2 3 4 5

T
ỷ lệ an to
àn
trả nợ
4.06 4.12

3.99

3.69

3.21
T
ỷ số Lợi
ích/Chi phí
1.299 Thời gian hoàn
vốn
STT
Kho
ản m ục
tính 0 1 2 3 4 5
NCF (TIP) -1,200,000,000 779,825,920 732,303,514

651,385,715

548,844,092

431,343,939

NCF tích lũy -1,200,000,000 -420,174,080 312,129,434

963,515,148

1,512,359,240

1,943,703,179Th
ời gian ho
àn
vốn

1.57 năm STT
Khoản mục
tính 0 1 2 3 4 5
NCF (TIP) -1,200,000,000 779,825,920 732,303,514

651,385,715

548,844,092

431,343,939PV NCF có
chiết khấu -1,200,000,000 679,290,871 555,657,706

430,539,067

315,995,895

216,328,759PV NCF tích
lũy -1,200,000,000 -520,709,129 34,948,577

465,487,645
Thiết lập – Thẩm định dự án đầu tư

GV: Phạm Bảo Th ạch Page 19 B
ảng 14: Phân tích độ nhạy một
chiều
13.1. Phân tích bi
ến đ
ơn giá v
ận chuyển tác động đến
NPV(TIP) danh nghĩa

993,896,863

993,896,863 993,896,863

993,896,863

993,896,863 5,700995,854,581

995,854,581 995,854,581

995,854,581

995,854,581 5,760997,812,299

997,812,299
997,812,299
Phân tích tình hu
ống với kịch bản
sau đây Thiết lập – Thẩm định dự án đầu tư

GV: Phạm Bảo Th ạch Page 20

Các chỉ tiêu Tốt Trung bình Xấu
Xác đ
ịnh lại NPV, IRR (TIP) danh nghĩa cho từng t
ình
huống

Các chỉ tiêu Tốt Trung bình Xấu


Summary

Current Values: tot trung binh

xau Created by
C3.Huta on
4/8/2014
Modified by
C3.Huta on
4/8/2014
Created by
C3.Huta on
4/8/2014
Modified by
C3.Huta on
4/8/2014
Created by
C3.Huta on

$C$18
8%

10%

8%

7%
Result Cells:
$F$143

997,812,299.47

2,255,960,156.85 997,812,299.47

(140,383,862.07)
4/8/2014
Created by
C3.Huta on
4/8/2014
Modified by
C3.Huta on
4/8/2014
Created by
C3.Huta on
4/8/2014
Modified by
C3.Huta on
4/8/2014 Changing
Cells:
$C$15
5760 7760 5760

3760
$C$16
180,000 280,000 180,000



crystal ball

Thiết lập – Thẩm định dự án đầu tư

GV: Phạm Bảo Th ạch Page 22


Thiết lập – Thẩm định dự án đầu tư

GV: Phạm Bảo Th ạch Page 23


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status