Bài tập cơ bản về kim loại pot - Pdf 17

Câu 1 : So sánh tính oxy hóa khử và viết phương trình Mg
2+
/Mg và Pb
2+
/Pb ; Ag
+
/Ag và Zn
2+
/Zn
Câu 2 : Cho Fe
2
(SO
4
)
3
tác dụng với Cu thu được CuSO
4
; Fe tác dụng với CuSO
4
thu được Cu. Lập thứ
tự điện hoá.
Câu 3 : Viết phản ứng xảy ra khi cho a mol Mg vào dung dòch gồm b mol AgNO
3
và c mol Hg(NO
3
)
2

Câu 4 : Cho thứ tự : Fe
2+
/Fe ; I

+
/H
2
. Viết phương trình giữa Cu, Fe, dung
dòch HCl, dung dòch H
2
SO
4
, dung dòch CuSO
4
, dung dòch FeCl
2
, dung dòch FeCl
3
.
Câu 6 : Điếu chế NaOH từ dung dòch Na
2
CO
3
; Cu từ dung dòch CuSO
4
; Ag từ dung dòch AgNO
3
; Fe
từ quặng pyrit, Al từ dung dòch AlCl
3
.
Câu 7 : Giải thích :
a) Sự ăn mòn hợp kim Zn – Cu trong tự nhiên.
b) Fe bò ăn mòn chậm trong dung dòch HCl. Thêm CuSO

, Fe
2
O
3
.
f) Al, Zn, Cu.
g) Al
2
O
3
,SiO
2
,ZnO.
Câu 12 : Nhận biết :
a) Glicerin (glicerol); axit formic ; axit axetic ; glucoz ; NaOH ; BaCl
2
; Na
2
CO
3
; Na
2
SO
4
; NaNO
3
(chỉ dùng thêm một thuốc thử).
b) Các chất rắn : Be, Mg, K, BaCl
2
, MgCl

về vật dụng bằng kim loại bò ăn mòn. Hãy đề nghò cách khắc phục.
Câu 20 : Trình bày quá trình điện phân.
a) Nóng chảy : NaCl, KOH.
b) Dung dòch (điện cực trơ) : CuCl
2
, Ag
2
SO
4
, NaCl, KNO
3
, H
2
SO
4
, KOH.
Câu 21 : Điện phân dung dòch muối nào thì thu được dung dòch axit ? Dung dòch baz ? Cho ví dụ minh
họa.
Câu 22 : Trình bày quá trình điện phân dung dòch chứa (Điện cực trơ, có màng ngăn):
a) CuCl
2
và ZnCl
2
.
b) AgNO
3
và NaNO
3
.
c) FeCl

chưa điện phân. Tính nồng độ mol/l của dung dòch ban đầu.
Câu 27 : Khi điện phân 500ml dung dòch CaI
2
với điện cực trơ, có vách ngăn thu được 5,35.10
-3
mol
iod. Hỏi pH của dung dòch thu được là bao nhiêu?
Câu 28 : Cho dòng điện 0,402A qua 200ml dung dòch hỗn hợp chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
trong 4 giờ
thấy xuất hiện 3,44g kim loại, trong dung dòch hết ion kim loại. Trình bày quá trình và tính C
M
muối
ban đầu.
Câu 29 : Có 3 bình điện phân mắc nối tiếp, bình 1 chứa dung dòch CuCl
2
, bình 2 chứa dung dòch
Na
2
SO
4
, bình 3 chứa dung dòch AgNO
3
. Viết phương trình, khi cực âm bình 1 thu được 3,2g kim loại
thì ở cực âm các bình khác là bao nhiêu, khí thoát ra ở cực dương là bao nhiêu?
Câu 30 : Điện phân dung dòch NaCl cho đến khi hết muối với dòng điện có cường độ 1,61A thì tốn 60

2
, CuSO
4
, Al
2
(SO
4
)
3
, NaHSO
4
, NaHCO
3
, NaOH, NH
3
.
Dạng phân tử và ion.
Câu 33 : Nhận biết :
a) NaCl, NaNO
3
, Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, KCl, Na
3

→MHCO
3
→M
2
SO
4
→MNO
3
→O
2
↓↑ ↓ ↑↓
MOH→MClO MClO
3
→ O
2
→ NO → NO
2
→ HNO
3
→M
+
+ NH
4
+
Câu 36 :
a) Cho 0,1 mol K vào 96,2g nước. Tính C% dung dòch A.
b) Cho 0,1 mol K
2
O vào m g dung dòch A thu được dung dòch B 24%. Tính m.
c) 250ml dung dòch NaOH tác dụng với dung dòch chứa 34,2g Al

K
>1:4.
Câu 38 : Hòa tan 16g hợp kim gồm Ba và kim loại kiềm B vào nước thu được dung dòch A và 3,36lit
khí ở đktc.
a) Trung hòa 1/10 ddA cần bao nhiêu ml dung dòch (HCl 0,5M và H
2
SO
4
0,25M).
b) Cô cạn 3/10 dung dòch thu được bao nhiêu g chất rắn? Viết phương trình đpnc chất rắn.
c) Lấy 1/10 dung dòch A thêm vào 99ml dung dòch Na
2
SO
4
0,1M thì trong dung dòch còn Ba
2+
, thêm
tiếp 2ml nữa thì dư SO
4
2–
. Xác đònh B.Viết cấu hình e của B, công thức cấu tạo của B
2
SO
4
.
Câu 39 : Hòa tan m g hỗn hợp Na
2
CO
3
và K

(đkc) vào 500ml dung dòch NaOH aM thu được 17,9 g muối. Tính a
Câu 42 : Tính khối lượng muối thu được khi cho 0,2 mol CO
2
vào dung dòch có : 0,15mol; 0,5mol;
0,3mol KOH.
Câu 43 : Viết 5 loại phản ứng : M → M
2+
(M là KLKT) và 8 loại →CaCO
3
.
Câu 44 : Kể các loại phản ứng điều chế Ca(OH)
2
; Ca. Từ HCl và CaCO
3
→ 7 hợp chất và 4 đơn chất.
Câu 45 : Tinh chế : FeCl
3
lẫn BaCl
2
; BaCl
2
lẫn Fe(NO
3
)
3
; CaSO
4
lẫn CaCO
3
và Na

5,13% (D=1g/cm
3
) : 0,2
mol ; 0,1 mol và 0,4 mol CO
2
. Hòa tan hết lượng kết tủa trong 3 trường hợp bằng HCl thu được bao
nhiêu lít khí ?
Câu 49 : Cho 24,8g hỗn hợp gồm KLKT A và oxit của nó trong HCl dư thu được 55,5g muối. Tính A
và %m.
Câu 50 : Hòa tan oxit kim loại hóa trò II bằng dung dòch H
2
SO
4
10% vừa đủ thu được dung dòch muối
11,8%. Hãy xác đònh kim loại đó.
Câu 51 : Hỗn hợp hai kim loại A, B đều hóa trò II, M
A
<M
B
, trong điều kiện 1 mol khí có V=30lít.
- Hỗn hợp đẳng mol A, B : 10,4g tác dụng với HNO
3
đặc, dư thu được 12 lít khí NO
2
.
- Hỗn hợp đẳng khối A,B : 12,8g hỗn hợp tác dụng với HNO
3
đặc, dư thu được 15,6 lít NO
2
. Xác

dòch nước vơi trong dư thu được 10g kết tủa. Xác đònh công thức muối.
Câu 55 : Hòa tan 23g hỗn hợp gồm Ba và hai kim loại kiềm A, B thuộc hai chu kỳ liên tiếp vào nước
thu được dung dòch D và 5,6 lít H
2
ở đktc. Trung hòa ½ dung dòch D cần V ml dung dòch H
2
SO
4
0,5M.
Tính V. Thêm 180ml dung dòch Na
2
SO
4
0,5M vào dung dòch D thấy Ba
2+
dư ; nếu thêm 210 ml dung
dòch Na
2
SO
4
0,5M thấy
SO
-2
4
dư. Xác đònh tên A, B.
Câu 56 : Bột : NaCl, Na
2
CO
3
, Na

làm mềm nước trên bằng : NaCl ; Ca(OH)
2
; Na
2
CO
3
và HCl.
Câu 60 : Nguyên tử của một nguyên tố có tổng số electron p là 7. Hãy xác đònh vò trí, tính chất hóa
học cơ bản. So sánh với canxi.
Câu 61 : Đốt cháy 13,5g bột nhôm bằng oxi thu được 23,1g chất rắn. Tính hiệu suất.
Câu 62 : Chứng minh tính lưỡng tính của Al, Al
2
O
3
, Al(OH)
3
. Phèn nhôm – kali là gì ?
Câu 63 : Cho 27g nhôm vào dung dòch HNO
3
20%, sau khi phản ứng xảy ra hòan toàn có 2,7g kim
loại chưa tan và thu được hỗn hợp hai khí NO và N
2
O ở đktc có khối lượng riêng là 1,8081. Tính khối
lượng dung dòch HNO
3
đã dùng và C% các chất trong dung dòch sau.
Câu 64 : Viết phương trình khi cho Al tác dụng với H
2
SO
4

2
và ddAlCl
3
.
b) ddCu(NO
3
)
2
; ddAl(NO
3
)
3
; ddCr(NO
3
)
3
.
Câu 69 : Tách :
a) Cu, Al, Fe.
b) Al, Zn, Si.
c) NaCl, CaCl
2
, CaCO
3
, Al, Ag.
Câu 70 : Hòa tan 0,37 mol muối clorua của kim loại A vào 150,605ml H
2
O nguyên chất thu được
dung dòch B có nồng độ là 24,6975%. Xác đònh kim loại A, môi trường B ?
Câu 71 : Hãy trình bày phương pháp điều chế kim loại tương ứng từ các dung dòch muối sau: K

3
tạo kết tủa rồi kết tủa tan, thêm tiếp HCl vào tạo kết tủa rồi kết tủa tan. Viết
phương trình.
Câu 75 : Điều chế Al tinh khiết từ quặng boxit có lẫn oxit sắt (III) và oxit silic.
Câu 76 : Giải thích quá trình hòa tan Al trong dung dòch NaOH bằng phương trình phản ứng.
Câu 77 : Tiến hành đpnc Al
2
O
3
với anod là cacbon. Dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra trong quá trình điện
phân qua dung dòch PdCl
2
dư thu được 21,2kg kết tủa, khí thoát ra đi qua dung dòch Ca(OH)
2
dư thu
được 40kg kết tủa và có 1,12m
3
khí ở đktc không bò hấp thụ. Tính lượng nhôm thu được, lượng nhôm
oxit cần dùng biết hiệu suất điện phân là 80%.
Câu 78 : Đun nóng nhôm ở 800
0
C với cacbon thu được A, với khí nitơ thu được B. Viết phương trình
khi cho A, B tác dụng với H
2
O, HCl.
Câu 79 : Hòa tan hòan toàn 11,9g hỗn hợp Al và Zn trong dung dòch HCl thu được dung dòch Y. Thêm
từ từ dung dòch NH
3
vào Y thu được lượng kết tủa lớn nhất là m gam, thêm dung dòch NH
3

2
(SO
4
)
3
FeSO
4
Câu 81 : Tổng số hạt trong nguyên tử của nguyên tố X là 82. Xác đònh vò trí trong bảng HTTH, lí tính,
hóa tính cơ bản của X. Giải thích sự ăn mòn đơn chất X trong không khí ẩm.
Câu 82 : Đốt cháy hòan toàn 10,64g kim loại R trong khí clo thu được 30,875g muối. Xác đònh R.
Câu 83 : Mô tả và giải thích hiện tượng xảy ra khi cho Cu vào dung dòch FeCl
3
; Na vào dung dòch
Fe(NO
3
)
2
.
Câu 84 :Ngâm 41,2g hợp kim Al, Cu, Fe trong HNO
3
63% ở 20
0
C đến khối lượng không đổi thấy
thoát ra 8 lít khí màu nâu đỏ ở 1,8at. Lọc lấy phần kim loại còn lại hòa tan hết trong HNO
3
loãng thu
được 7,84 lít hỗn hợp hai khí N
2
O và NO ở đktc có tỉ khối hơi so với metan là 2,25. Xác đònh %m hỗn
hợp kim loại ban đầu.

1
 →
4,3,2
→
6,5
→
7
→
8
 →
)10(0t
→
9
←
19
←
18
←
17
←
15
←
16
→
12
←
14
→
13
Câu 90 : Hòa tan hòan toàn m/3g hỗn hợp gồm Fe

Câu 94 : Tách bột sắt và bột đồng ra khỏi nhau bằng 4 cách khác nhau.
Câu 95 : Cân bằng phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron, xác đònh chất ? quá trình ?
a) Fe
x
O
y
+ H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O.
b) Fe
x
O
y
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)

+ N
2
O

+ H
2
O.
Câu 96 : Khối lượng tuyệt đối của sắt là 9,3.10
-23
gam. Tính khối lượng tương đối, nguyên tử lượng
(gam) sắt ? Tính khối lượng electron chứa trong 0,56kg sắt ?
Câu 97 : Nung nóng 40,8g hỗn hợp gồm sắt và lưu huỳnh, sau khi phản ứng xảy ra hòan toàn, hòa tan
hết chất rắn thu được trong dung dòch HCl thu được 11,2lít hỗn hợp hai khí ở đktc. Tính thành phần
khối lượng hỗn hợp ban đầu.
Câu 98 : Giải thích sự ăn mòn gang, thép trong không khí ẩm. Nêu biện pháp khắc phục.
Câu 99 : Hòa tan FeCl
2
vào nước thu được dung dòch A. Xác đònh môi trường A. Thêm Na vào dung
dòch A thu được kết tủa gì ?
Câu 100 : Hòa tan hòan toàn 27,44g kim loại A trong dung dòch HNO
3
thu được 3,2928 lít khí N
2

đktc. Xác đònh A.
Nếu cũng hòa tan lượng A như trên bằng dung dòch H
2
SO
4
90% nóng thì cần bao nhiêu gam dung dòch


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status