Các dạng bài tập cơ bản về VLHN - Pdf 42

Các dạng bài tập phần vật lí hạt nhân .
Chủ đề 1: Xác định các đặc trung của hạt nhân
(Cấu tạo hạt nhân, Năng lợng liên kết và liên
kết riêng)
Dạng 1: Xác định cấu tạo hạt nhân.
- Cấu tạo hạt nhân nguyên tử có kí hiệu
A
Z
X

Hạt nhân có : + Z prôtôn
+ (A-Z) nơtron
Dạng 2 : Xác định năng lợng liên kết và năng lợng
liên kết riêng:
B ớc 1 : Tính Khi lng mo ca của các hạt nuclon
gồm Z prụtụn v N ntrụn tn ti riờng r l:
m
o
= Zm
p
+ Nm
o
B ớc 2 : Tính ht khi ca ht nhõn
o
m m m
=
B ớc 3 : Tính nng lng liờn
kt
2 2
. ( )
o

3.10
8
m/s.
(chú ý rằng 1MeV = 1,6. 10
-13
J).
Chủ đề 2: Bài tập về hiện tợng phóng xạ .
dạng 1. Xác định lợng chất phóng xạ (số nguyên tử), l-
ợng chất (số nguyên tử) đã bị phân rã phóng xạ, và l-
ợng chất (số nguyên tử) đợc tạo thành do phóng xạ.
- Xác định lợng chất phóng xạ còn lại :
áp dụng công thức :
m = m
0
e
-

t
(a) hay m
t
=
0
/
2
t T
m
/
0
.2
t T

phân rã .
- Số nguyên tử đã bị phân rã phóng xạ (cũng chính
là số nguyên tử đợc tạo thành do phóng xa) đợc xác
định nh sau :

N= N
0
- N = N
0
(1 - e
-

t
),
Chú ý N =
A
mN
A
trong đó N
A
= 6.02.10
23
, A là
khối lợng nguyên tử (nguyên tử khối) tính ra g,
và m là lợng chất tính ra gam
dạng 2. Xác định chu kì bán rã (hay bằng số phóng
xạ).
B ớc1 Tuỳ thuộc vào dữ kiện của đề tài, để xác định T
(hoặc


0
2
t T
o
t
m N
m N
= =
hoặc
ln 2. /
0 0
t T
t
m N
e
m N

= =
B ớc 2 Giải phơng trình mũ hoắc loga tính t từ đó suy
ra T hoặc

dạng 3. Xác định độ phóng xạ.
Xác định thời gian tồn tại của một mẫu vật
(nguồn phóng xạ) dựa vào độ phóng xạ.
1. Để tính độ phóng xạ của một lợng chất
phóng xạ (một mẫu vật có chứa chất phógn xạ) ta áp
dụng công thức H = H
0
e
-

Bq), do đó
phải tính

theo đơn vị s
- 1
(1/giây).
3. Nếu đề bài cho biết H
0
và H, ta có thể tìm đ-
ợc t (thời gian tồn tại của mẫu vật chứa chất phóng
xạ), khi cho biết chu kì bán rã (hay hằng số phóng xạ)
của chất phóng xạ.
Chủ đề 3 : Phản ứng hạt nhân:
Dạng1 : Viết pơng tình phản ứng hạt nhân .
Để viết phơng trình của phản ứng hạt nhân, căn cứ
vào đề bài để biết đợc các hạt nhân tơng tác với nhau
và hạt nhân tạo thành . Nếu hạt nhân nào cha biết thì
ta chỉ cần giả thiết nó có kí hiệu
A
Z
X
sau đó áp dụng
các định luật bảo toàn số nuclôn và bảo toàn điện tích
để tìm A và Z.
* Bo ton s nuclụn (s khi A): Tng s nuclụn
ca cỏc ht nhõn trc v sau phn ng bng nhau.
A
A
+ B
B

thỡ: Tng khi lng gim, nờn
phn ng to NL.- Năng lợng tỏa ra của phản ứng E
= (M
o
M)c
2
to ra di dng ng nng ca ht sinh
ra hoc phụtụn .
* Nu M > Mo thỡ:Tng khi lng tng nờn phn
ng thu NL. E = (M M
o
)c
2
Các Dạng bài tập về giao thoa ánh sáng
Dạng 5. Xác định xác định chiều rộng của quang
phổ bậc k trong giao thao ánh sáng trắng.
P
2
: (Chính là đi xác đinh khoảng cách từ vân sấng
bậc n của ánh sáng đỏ đến vân sáng bậc n của ánh
sáng tím)
Bớc 1: HS có thể làm gộp bằng công thức sau :
nd nt
x x x =
d t
D D
x k k
a a

=

.
.
a x
k D

=
Bớc 3: Giải bất phơng trình
0,4 0,76m m
à à
< <
tìm
k sau đó thay
k z

vào phơng trình bớc sóng

* Số bức xạ có vân sáng trùng nhau tại vị trí x
M

làm tơng tự
.
1
( )
2
a x
k D

=
+
với


Nu k = 0; k = -1: võn ti bc 1.
Nu k = 1 ; k = -2: võn ti bc 2.
- khoảng vân
D
i
a

=
Khi biết khoảng cáchgia vân sáng bậc m đến vân sáng
bậc n (Hoặc vân tối) ở cùng phía thì :
l
i
n m
=

(l là
khoảng cách giữa các vân)
Dạng 2. Xác định xem tại M có vị trí x
M
là một vân
sáng hay vân tối và là vân bậc mấy .
P
2
: B ớc1 : Tính khoảng vân i .
B ớc 2 : Lập tỉ số
M
x
i
- Nếu

[ ]
,a b
(với
[ ]
,a b
là số làm tròn theo qui ớc toán
học b
5
làm tròn nên b< 5 làm tròn xuống)
Dạng 4. Xác định xác định vị trí vân sáng trùng
nhau gần nhất của hai bức xạ
1


2

B ớc1 : áp dụng công thức x
1
= x
2
1 1 2 2
k k

=
B ớc 2 : Lập tỉ số
1 2
2 1
k
k



=
(chú ý : vị trí vân tối trùng nhauỹây dựng
tơng tự)
ị trí x
1
đến x
2
t


=
với


vận tốc chuyển động tròn
bằng tần số góc của dao động điêu hòa
Chú ý : Cần xác định vị trí điểm M
1
và M
2
trên vòng
tròn
Dạng 5 : Viết phơng trình dao động của vật .
B ớc 1 : Chọn hệ trục toạ độ . (thông thờng bớc này đề
bài đã cho . Nếu chua cha cho ta phải chon gốc toạ độ
tại VTCB , gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động.
B ớc 2 Viết phơng trình tổng quát của dao động điều
hoà : x = A sin(
)

2
2
2

v
x
+

(nếu buông nhẹ v = 0)
hoặc từ E = 1/2kA
2
, hoặc v
ma
=

A
- A =
2
MN
(với MN là chiều dài quỹ đạo của dao
động)
*

: thờng đợc xác định tại thời điểm t = 0
* : Nếu chọn vị trí cân bằng làm gốc toạ độ
+ Tại thời điểm: t = 0 thì x
0
= x
0
và v

=
2


B ớc 4 : Thay A ,

,

vào phơng trình (*)
Chủ đề 2 : Con lắc lò xo .
Dạng 1 ; Bài tập về chu kì và tần số của con lắc lo
xo
P
2
: áp dụng các công thức về chu kì và tần số :
-
k
m
T

2
=
,
g
l
T

=

2

là :
2
2
2
1
TTT
+=
Dạng 2 : Xác định cơ năng của con lắc lò xo .
P
2
: áp dụng các công thức
Các Dạng bài tập về dao động cơ học
Chủ đề 1: Đai cơng về dao động điều hòa .
Dạng1: Xác định các đại lợng vật lý (x, v. a, E
đ
, E
t

F
đh
) tại thời điểm t
0
Bớc1: Viết biểu thức tổng quát của các đại lợng cần
xác định.
VD : x = Asin(t + ) , v = x' = Acos(t + )...
B ớc 2: Thay t
0
vào phơng trình đã viết để tìm đại lợng
cần tìm .
Dạng 2: Xác định các đại lợng vật lý (x, v. a, E

0
lll
CB
=

+ Khi con lắc nằm ngang (hình 2.1a): l = 0
Dạng 3: Xác định thời điểm vật dao động có các đại
lợng vật lý (x
0
, v
0
, a
0
, E
đ
, E
t
F
đh
) tại vị trí x
0
Bớc1: Viết biểu thức tổng quát của các đại lợng cần
xác định.
VD : x = Asin(t + ) , v = x' = Acos(t + )...
B ớc 2 : Thế các giá trị (x
0
, v
0
, a
0

Chú ý : vận tốc trung bình : v
TB
= S / t
Dạng 4: Xác định khoảng thời gian vật đi từ vị trí x
1
đến vị trí x
2
.
Phơng pháp: Một dao động điều hòa đợc coi là hình
chiếu của chuyển động tròn đều lên một hệ trục tọa độ
nằm trong mặt phẳng qĩu đạo .
Thời gian vật dao động điều hòa đi từ vị trí x
1
đến x
2
bằng thời gian vật chuyển động tròn đi từ vị trí M
1
đến
M
2
và quétt đợc một góc


thời gian vật đi từ
M
1
M
2
X
1

2

- Mặt khác E = E
đ
+ E
t

Chú ý : Khi tính các E , E
đ
, E
t
thì x , A , m , v phải
đổi ra đơn vị chuẩn là mét (m) và m/s
Dạng 3: Xác định đàn hồi tác dụng vào vật .
P
2
: áp dụng các công thức Lực đàn hồi
- Con lắc lò xo dao động theo phơng ngang
+ F = kx
KAF
=
max
- Con lắc lò xo dao động theo phơng thẳng đứng
+
)()(
max
AlkFxlkF
+=+=
+ F
min

21
111
kkk
+=
1 2
T T T = +
b. Lò xo ghép song song:
* Hai lò xo có độ cứng k
1
và k
2
ghép song song có thể
xem nh một lò xo có độ cứng k thoả mãn biểu thức:
k = k
1
+ k
2

1 2
2 2
1 2
.T T
T
T T
=
+
Chủ đề 3 : Con lắc đơn .
Dạng 1 ; Bài tập về chu kì và tần số của con lắc
đơn .
Các Dạng bài tập về điện xoay chiều .

- Nếu N
1
> N
2
U
1
> U
2
* Công suất hao phí trên đờng dây:
P = RI
2
= R
2
2
U
P
Dạng 2: Máy phát xoay chiều và động cơ không đồng
bộ
* Xác định tần số dòng xoay chiều:
Gọi n là số vòng quay của rôto và p là số cặp cực của
rôto, tần số dòng điện f đợc xác định từ: f =
60
np
* Xác định suất điện động.
E = NBSsint = E
0
sint
(trong đó E
0
= NBS = E

=
R
U
và Z
L
= Z
C
L.C.
2
= 1
( = 0 hiệu điện thế hai đầu mạch cùng pha với
cờng độ dòng điện i)
* Khi thay đổi R để công suất mạch đạt giá trị cực đại:
* R =
CL
ZZ

P
max
=
R
U
2
2
và cos =
Z
R
=
2
2


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status