Các dạng bài toán cơ bản về dao động điều hòa - Pdf 38

ĐẶNG VIỆT HÙNG Trắc nghiệm Dao động cơ học
Website : www.moon.vn Mobile: 0985074831 Câu 1: Vật dao động điều hòa, gọi t
1
là thời gian ngắn nhất vật đi từ VTCB đến li độ x = A/2 và t
2
là thời gian vật đi từ
li độ x = A/2 đến biên dương (x = A). Ta có
A. t
1
= 0,5t
2
B. t
1
= t
2
C. t
1
= 2t
2
D. t
1
= 4t
2

Câu 2: Vật dao động điều hòa, gọi t
1
là thời gian ngắn nhất vật đi từ VTCB đến li độ x = A và t
2

2
=
đế
n li
độ
x = A là
A.
∆t = T/12
B.
∆t = T/4
C.
∆t = T/6
D.
∆t = T/8

Câu 6:
V

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa g

i v

i biên
độ

∆t = T/4
C.
∆t = T/6
D.
∆t = 5T/12

Câu 7:
V

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa g

i v

i biên
độ
A và chu k

T. Kho

ng th

i gian ng

n nh


Câu 8:
V

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa g

i t
1
là th

i gian ng

n nh

t v

t
đ
i li
độ
x = A/2
đế
n li
độ

1
và t
2

A.
t
1
= 0,5t
2

B
. t
2
= 3t
1

C.
t
2
= 2t
1

D.
2t
2
= 3t
1

Câu 9:
M

đế
n li
độ
x = A
là 0,5 s. Chu k

dao
độ
ng c

a v

t là:
A.
T = 1 s
B.
T
=
2 s
C.
T = 1,5 s
D.
T = 3 s
Câu 10:
M

t v

t dao
độ

n li
độ
x =
A/2 là 0,5 s. Chu k

dao
độ
ng c

a v

t là:
A.
T = 1 s
B.
T = 12 s
C.
T = 4 s
D.
T = 6 s
Câu 11:
M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

A là 0,3 s. Chu k

dao
độ
ng c

a v

t là:
A.
T = 0,9 s
B.
T = 1,2 s
C.
T = 0,8 s
D.
T = 0,6 s
Câu 12:
M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa v



n nh

t v

t
đ
i t

VTCB
đế
n li
độ

A 2
x
2
= − .
A.
∆t = 0,25 s
B.
∆t = 0,75 s
C.
∆t = 0,375 s
D.
∆t = 1 s
02. CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
ĐẶNG VIỆT HÙNG Trắc nghiệm Dao động cơ học
Website : www.moon.vn Mobile: 0985074831
Câu 13: Vật dao động điều hòa gọi với biên độ A và tần số f. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ


Câu 14:
V

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i biên
độ
A và t

n s

5 Hz. Kho

ng th

i gian ng

n nh

t v

t
đ

Câu 15:
M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i ph
ươ
ng trình x = 6cos(4
π
t +
π
/3) cm. Quãng
đườ
ng v

t
đ
i
đượ
c k

t

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i ph
ươ
ng trình x = 6cos(4
π
t +
π
/3) cm. Quãng
đườ
ng v

t
đ
i
đượ
c k

t

khi b

t
đầ


u hòa v

i ph
ươ
ng trình x = 10cos(2
π
t +
π
/3) cm. Trong 1,5 s k

t

khi dao
độ
ng (t = 0)
thì v

t qua v

trí cân b

ng m

y l

n?
A.
2 l


t +
π
/3) cm. Quãng
đườ
ng v

t
đ
i
đượ
c k

t

khi b

t
đầ
u dao
độ
ng (t = 0)
đế
n th

i
đ
i

m t = 0,375 s là (l



dao
độ
ng là T. Th

i
đ
i

m ban
đầ
u v

t

li
độ
x = A, sau
đ
ó
3T/4 thì v

t

li
độ

A.
x = A
B.

m ban
đầ
u v

t

li
độ
x = A/2 và
đ
ang chuy

n
độ
ng theo chi

u d
ươ
ng, sau
đ
ó 2T/3 thì v

t

li
độ

A.
x = A
B.

m ban
đầ
u v

t

li
độ
x = A/2 và
đ
ang chuy

n
độ
ng theo chi

u âm, sau
đ
ó 2T/3 thì v

t

li
độ

A.
x = A
B.
x = A/2
C.

u v

t

li
độ
x = –A, sau
đ
ó 5T/6 thì v

t

li
độ

A.
x = A
B.
x = A/2
C.
x = –A/2
D.
x = –A
Câu 23:
M

t v

t dao
độ

độ
trung bình c

a v

t b

ng:
A.
A/T
B.
4A/T
C.
6A/T
D
. 2A/T
Câu 24:
M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i chu k


ng:
A.
9A/2T
B.
4A/T
C.
6A/T
D
. 3A/T
Câu 25:
M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i ph
ươ
ng trình x = 10cos(
π
t +
π
/4) cm. Trong 1 s


u hòa v

i ph
ươ
ng trình x = 10cos(2
π
t +
π
/6) cm. Trong 1,5 s
đầ
u tiên, t

c
độ
trung bình
c

a v

t là
A.
v = 60 cm/s
B.
v = 40 cm/s
C.
v = 20 cm/s
D.
v = 30 cm/s


độ

x = –5 cm thì t

c
độ
trung bình c

a v

t là
A.
v = 45 cm/s
B.
v = 40 cm/s
C.
v = 50 cm/s
D.
v = 30 cm/s

Câu 28:
M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

B.
x = 4 cm
C.
x = –4 cm
D.
x = –8 cm

Câu 29:
Cho m

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa có ph
ươ
ng trình chuy

n
độ
ng x = 10cos(2
π
t –
π
/6) cm. V


độ
A 2
x
2
= là 0,25 s. Chu k

dao
độ
ng c

a v

t là:
A.
T = 1 s
B.
T
=
1,5 s
C.
T = 0,5s
D.
T = 2 s
Câu 31:
M

t v

t dao
độ

u
âm qua v

trí có li
độ
2 cm thì sau th

i
đ
i

m
đ
ó 1/12 s v

t chuy

n
độ
ng theo
A.
chi

u âm, qua v

trí cân b

ng
B.
chi


t
đ
i

m dao
độ
ng
đ
i

u hòa theo ph
ươ
ng trình x = 3cos (5
π
t +
π
/6) cm. Trong m

t giây
đầ
u tiên t

th

i
đ
i

m t = 0, ch


n.
Câu 33:
M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hoà v

i ly
độ
x = 4cos(0,5
π
t – 5
π
/6) cm. Vào th

i
đ
i

m nào sau
đ
ây v


t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i bi

u th

c li
độ
x = 4cos(0,5
π
t –
π
/3) cm. Vào th

i
đ
i

m nào sau
đ
ây v

t
=
2 s
D.
t
=
1/3 s
Câu 35:
M

t ch

t
đ
i

m M dao
độ
ng
đ
i

u hòa theo ph
ươ
ng trình x = 2,5cos(10
π
t +
π
/2) cm. T



t dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i ph
ươ
ng trình x = Acos(2
π
t/T +
π
/2) cm. Th

i gian ng

n nh

t k

t

lúc b

t
đầ
u dao

B.


t = T/6
C.


t = T/3
D.


t = 5T/12
Câu 37:
M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa theo ph
ươ
ng ngang t

B
đế
n C v

i gian ng

n nh

t
để
v

t
đ
i t

M
đế
n N là
A. ∆
t = T/4
B.


t = T/2
C.


t = T/3
D. ∆
t = T/6
Câu 38:
M



i M và N l

n l
ượ
t là trung
đ
i

m c

a OB và OC, kho

ng th

i gian
để
v

t
đ
i t

M
đế
n qua B r

i
đế
n N (ch

ng
đ
i

u hoà v

i ph
ươ
ng trình x = 2cos(2
π
t –
π
/2) cm. Sau kho

ng th

i gian

t = 7/6 s k

t


th

i
đ
i

m ban


t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hoà v

i ph
ươ
ng trình x = 10cos(
π
t +
π
/3) cm. Kho

ng th

i gian tính t

lúc v

t b

t
đầ
u


t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i biên
độ
A và t

n s

f. Kho

ng th

i gian ng

n nh

t
để
v

t

độ
ng
đ
i

u hòa v

i biên
độ
A và t

n s

f. Kho

ng th

i gian l

n nh

t
để
v

t
đ
i
đượ
c quãng

ng
đ
i

u hòa v

i biên
độ
A và t

n s

f. Kho

ng th

i gian ng

n nh

t
để
v

t
đ
i
đượ
c quãng
đườ

ng
đ
i

u hòa v

i biên
độ
A và chu k

T. Trong kho

ng th

i gian

t = T/4, quãng
đườ
ng l

n
nh

t (S
max
) mà v

t
đ
i

độ
A và chu k

T. Trong kho

ng th

i gian ∆t = T/6, quãng
đườ
ng l

n
nh

t (S
max
) mà v

t
đ
i
đượ
c là
A.
A
B.
A 2
C.
A 3
D.

max
) mà v

t
đ
i
đượ
c là
A.
1,5A
B.
2A
C.
A 3
D.
3A
ĐẶNG VIỆT HÙNG Trắc nghiệm Dao động cơ học
Website : www.moon.vn Mobile: 0985074831
Câu 47: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian ∆t = 3T/4, quãng đường lớn
nhất (S
max
) mà vật đi được là
A.
2A A 2−
B.
2A A 2+
C.
2A 3
D.
A A 2

nh

t (S
min
) mà v

t
đ
i
đượ
c là
A.
4A A 2


B.
2A A 2
+

C.
2A A 2


D.
A A 2
+

Câu 49:
M



t
đ
i
đượ
c là
A.
A A 3+
B.
4A A 3−
C.
2A A 3+
D.
2A 3
Câu 50:
M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i biên
độ
A và chu k

M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i chu k

T và biên
độ
A. Khi v

t
đ
i t

li
độ
x

= A/2
đế
n li
độ

đ
i

u hoà theo ph
ươ
ng trình x = 10cos(2πt + π/4) cm, th

i
đ
i

m v

t
đ
i qua v

trí cân b

ng
l

n th

3 là:
A
. t = 13/8 s
B
. t = 8/9 s
C

/2) cm. Kho

ng th

i
gian ch

t
đ
i

m
đ
i t

v

trí th

p nh

t
đế
n v

trí cao nh

t là 0,5 s. Sau kho

ng th

C.
x = –A
D.
x = A/2
Câu 54:
M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hoà theo ph
ươ
ng trình x = 4cos(10πt – π/3) cm. Khi v

t
đ
i theo chi

u âm, v

n t

c c

a

M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i ph
ươ
ng trình x = 2cos(20
π
t) cm. Nh

ng th

i
đ
i

m v

t qua v

trí có li
độ


n s

f = 10 Hz và biên
độ
là 4 cm. T

i th

i
đ
i

m ban
đầ
u v

t
đ
ang

li
độ
x
= 2 cm và chuy

n
độ
ng theo chi


ng theo chi

u âm
C.
x = –2 cm và chuy

n
độ
ng theo chi

u âm
D.
x = –2 cm và chuy

n
độ
ng theo chi

u d
ươ
ng
Câu 57:
Ch

n ph
ươ
ng án
sai
. Biên
độ

t xu

t phát t

v

trí cân b

ng.
B.
n

a quãng
đườ
ng c

a v

t
đ
i
đượ
c trong n

a chu k

khi v

t xu


ng ho

c v

trí biên.
D.
hai l

n quãng
đườ
ng c

a v

t
đ
i
đượ
c trong 1/8 chu k

khi v

t xu

t phát t

v

trí biên.
Câu 58:


i gian ∆t = T/3, quãng
đườ
ng l

n nh

t (S
max
) mà ch

t
đ
i

m có th


đ
i
đượ
c là:
A.
A 3
B.
1,5A
C.
A
D.
A 2

chi

u âm c

a tr

c to


độ
. T

ng quãng
đườ
ng
đ
i
đượ
c c

a v

t trong kho

ng th

i gian ∆t = 2,375 s k

t


i

u hòa v

i ph
ươ
ng trình x = 4cos(2πt – π/3) cm. Quãng
đườ
ng nh

nh

t (S
min
) v

t
đ
i
đượ
c trong kho

ng th

i gian 2/3 chu k

dao
độ
ng là (l


ng 0,5 m. V

t
đ
ó
đ
i
đượ
c quãng
đườ
ng b

ng bao nhiêu trong th

i gian
5 chu kì dao
độ
ng:
A.
S
min
= 10 m
B.
S
min
= 2,5 m
C.
S
min
= 0,5 m


u ) t

x
1
= –A/2
đế
n x
2

= A/2, t

c
độ
trung bình c

a v

t b

ng:
A.
v
tb
= A/T
B.
v
tb
= 4A/T
C.

= 9Af/2 C. v
tb
= 4Af D. v
tb
= 13Af/4
Câu 65: Một vật dao động điều hòa với tần số f = 10 Hz và biên độ là 4 cm. Tại thời điểm ban đầu vật đang ở li độ x
= 2 cm và chuyển động theo chiều âm. Sau 0,25 s kể từ khi dao động thì vật ở li độ
A. x = 2 cm và chuyển động theo chiều dương B. x = 2 cm và chuyển động theo chiều âm
C. x = –2 cm và chuyển động theo chiều âm D. x = –2 cm và chuyển động theo chiều dương
Câu 66: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(πt + π/3) cm. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong
khoảng thời gian 1,5 s là (lấy gần đúng)
A. S
max
= 7,07 cm B. S
max
= 17,07 cm C. S
max
= 20 cm D. S
max
= 13,66 cm
Câu 67: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(2πt – π/3) cm. Tốc độ trung bình cực đại mà vật đạt
được trong khoảng thời gian 2/3 chu kỳ dao động là (lấy gần đúng)
A. 18,92 cm/s

B. 18 cm/s C. 13,6 cm/s D. 15,39 cm/s
Câu 68: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(πt + π/3) cm. Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong
khoảng thời gian ∆t =1,5 s là (lấy gần đúng)
A. S
min
= 13,66 cm

của vật khi qua vị trí cân bằng là 8π (cm/s). Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian bằng 2/3 chu
kỳ T là
A. 8 cm

B. 9 cm C. 6 cm D. 12 cm
Câu 72: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(2πt – π/4) cm. Tại thời điểm t vật có li độ là x = 6
cm. Hỏi sau đó 0,5 s thì vật có li độ là
A. x = 5 cm

B. x = 6cm C. x = –5 cm D. x = –6 cm
Câu 73: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(2πt – π/5) cm. Tại thời điểm t vật có li độ là x = 8
cm. Hỏi sau đó 0,25 s thì li độ của vật có thể là
A. x = 8 cm

B. x = 6 cm C. x = –10 cm D. x = –8 cm
Câu 74: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4πt + π/6) cm. Tại thời điểm t vật có li độ là x = 3 cm.
Tại thời điểm t’ = t + 0,25 s thì li độ của vật là
A. x = 3 cm

B. x = 6 cm C. x = –3 cm D. x = –6 cm
Câu 75: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4πt + π/6) cm. Thời điểm thứ 3 vật qua vị trí x = 2 cm
theo chiều dương là
A. t = 9/8 s B. t = 11/8 s C. t = 5/8 s D. t = 1,5 s
Câu 76: Vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(2πt/T). Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu dao
động đến lúc vật có li độ x = A/2 là :
A. ∆t = T/6 B. ∆t = T/8 C. ∆t = T/3 D. ∆t = T/4
Câu 77: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos(8πt + π/3) cm. Quãng đường vật đi
được từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 1,5 s là
A. S = 15 cm B. S = 135 cm C. S = 120 cm D. S = 16 cm
Câu 78: Một vật dao động điều hoà mô tả bởi phương trình x = 6cos(5πt – π/4) cm. Xác định thời điểm lần thứ hai


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status