Phần I CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN KINH DOANH - Pdf 15

Phần I

CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN


Yêu cầu:
Vận dụng phương pháp thay thế liên hoàn, hãy xác định mức độ ảnh hưởng
của các nhân tố đến khối lượng sản phẩm sản xuất (Q), cho ví dụ minh hoạ.

Bài số 3:
Căn cứ vào công thức sau:

Số lượng Số ngày làm việc Số giờ làm việc Năng suất
GO
=
lao động x thực tế bình quân x thực tế b/ quân x lao động
bình quân 1 CN trong kỳ trong 1 ngày giờ
Yêu cầu:
Vận dụng phương pháp số chênh lệch, hãy xác định mức độ ảnh hưởng của
các nhân tố đến giá trị sản xuất, cho ví dụ minh hoạ.

Bài số 4:
Căn cứ vào tài liệu sau, hãy phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến
chỉ tiêu lợi nhuận, căn cứ vào công thức:
LN = ∑(qxp) - (qxv) - b 4Chỉ tiêu Đơn vị tính
Kế
hoạch
Thực tế
1. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ (q) sản phẩm 1.000 1.200


5
Chương II
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ SẢN XUẤT

Bài số 1:
Doanh nghiệp sản xuất A có các số liệu như sau:
Khối lượng sản phẩm sản xuất
(cái)
Sản
phẩm
Kỳ gốc Kỳ báo cáo
Đơn giá cố định
(1.000đ/cái)
Định mức giờ công
cho 1 sản phẩm (giờ)
A
B
C
4.000
3.000
5.000
6.000
3.600

Tình hình sản xuất của doanh nghiệp X thể hiện ở tài liệu sau:
Tên
phụ
tùng
Khối lượng phụ tùng
cần cho kế hoạch sản
xuất 2.000 sản phẩm
Khối lượng
dự trữ cuối
kỳ kế hoạch
Khối lượng
phụ tùng sản
xuất thực tế
Khối lượng
phụ tùng dự trữ
đầu kỳ thực tế
A 8.000 400 6.500 300
B 4.000 150 3.800 200
C 2.000 100 2.200 100
Yêu cầu: Phân tích tình hình sản xuất đồng bộ của Doanh nghiệp X.

6
Bài số 4:
Căn cứ vào tài liệu sau, hãy phân tích tính chất đồng bộ trong sản xuất, trình
bày ảnh hưởng của việc sản xuất không đồng bộ đến tình hình sản xuất kinh doanh.
1. Kỳ kế hoạch:
- Sản lượng sản phẩm sản xuất: 250 sản phẩm.
- Sản lượng chi tiết để lắp 1 sản phẩm (A: 2 chi tiết, B: 1 chi tiết, C: 4 chi tiết).
- Sản lượng chi tiết cần dự trữ cho mỗi năm đủ lắp 20 sản phẩm.
2. Kỳ thực tế:


Khối lượng sản phẩm sản xuất (sản phẩm)
Sản phẩm
Kế hoạch Thực tế
Đơn giá cố định
(1.000 đ/sp)
A
Loại I
Loại II
Loại III
B
Loại I
Loại II
2.000
600
700
700
1.200
600
600
2.500
1.000
800
700
1.600
800
800
-
100
80

phẩm
KH TT KH TT KH TT
A 35.000 44.400 700 1.110 350 666
B 40.000 36.000 2.000 2.160 1.200 360
C 25.000 39.600 375 1.188 125 792

8
Bài số 9:
Có tài liệu, về tình hình sản xuất của Công ty May xuất khẩu trong 2 kỳ báo cáo
như sau:

Đơn vị tính: 1.000.000 đồng
Chi phí sản xuất Chi phí thiệt hại sản xuất sản phẩm hỏng
Sản
phẩm
Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế
A
B
6.000
9.000
10.000
11.000
600
1080
800
990

Yêu cầu: Phân tích tình hình sản xuất về mặt chất lượng sản phẩm.

Bài số 10:

D
200
250
150
-
190
240
145
400
210
230
136
420

Yêu cầu: Phân tích chung tình hình biến động giá thành đơn vị sản phẩm.
Bài số 2: Căn cứ vào tài liêu dưới đây của Xí nghiệp X:
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Sản lượng thực tế tính theo
Tên sản phẩm
Giá thành kế hoạch Giá thành thực tế
1. Sản phẩm so sánh được
A
B
C
2. Sản phẩm không so sánh
được
D

phẩm
Kế hoạch
2006
Thực tế
2006
Thực tế
2005
Kế hoạch
2006
Thực tế
2006
A
B
C
4.000
3.000
1.000
6.200
2.800
1.100
150
220
-
140
200
50
120
195
55


Kế hoạch Thực tế Năm trước Kế hoạch Thực tế
Katê 2.000 2.600 41 40 39
Lụa 1.500 1.400 380 360 370

11
2. Giá thành đơn vị sản phẩm vải lụa:
(Đơn vị tính: 1.000 đồng)
Khoản mục giá thành Kế hoạch Thực tế
1. Nguyên vật liệu trực tiếp. 200 230
2. Tiền lương công nhân trực tiếp. 80 80
3. Chi phí sản xuất chung. 80 59
4. Khoản thiệt hại. - 1
Cộng giá thành sản xuất. 360 370
Tài liệu bổ sung:
- Định mức tiêu hao nguyên vật liệu để sản xuất vải Lụa trong kỳ tăng là do
khâu cung cấp nguyên liệu không đúng qui cách.
- Trong năm nhà nước tăng giá sợi để sản xuất vải Katê.
- Xí nghiệp tuyển dụng một số công nhân tay nghề còn thấp.
- Kế hoạch coi như đã chính xác, tình hình sản xuất kinh doanh không gặp
khó khăn gì lớn.
Yêu cầu:
Phân tích tình hình hoàn thành nhiệm vụ hạ giá thành sản phẩm so sánh được.
Bài số 6:
Tình hình sản xuất kinh doanh của Xí nghiệp X được thể hiện qua các tài liệu
sau:
A. Kế hoạch năm 2006.
Sản
phẩm
Khối lượng sản phẩm
SX (cái)

thực tế năm 2005 (%)
A
B
C
D
1.500
2.000
5.000
1.000
210
150
260
70
- 3,5
+ 1,5
- 4
- 12
C. Thực tế năm 2005.
Giá thành đơn vị sản phẩm năm 2005 của:
+ Sản phẩm A: 150.000 đồng/cái.
+ Sản phẩm B: 100.000 đồng/cái.
+ Sản phẩm C: 200.000 đồng/cái.
Yêu cầu:
1. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch hạ giá thành sản phẩm so sánh được.
2. Phân tích chi phí cho 1000 đồng sản phẩm hàng hoá.
Biết rằng: Giá thành đơn vị sản phẩm D.
- Kế hoạch: 50.000 đồng/cái.

250
150
450
250
160
460
Yêu cầu:
1. Phân tích chung tình hình giá thành sản phẩm.
2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch hạ giá thành sản phẩm so sánh được.
3. Phân tích chi phí cho 1000 đồng trên sản phẩm hàng hoá.
Bài số 8:
Tình hình sản xuất kinh doanh của xí nghiệp May được thể hiện ở các tài liệu
sau:
1. Theo tài liệu hạch toán ở năm trước ta có:
Lượng sản phẩm sản xuất: sản phẩm A: 4.000 sản phẩm, sản phẩm C: 13.000
sản phẩm. Giá thành đơn vị sản phẩm A: 400.000 đồng/sản phẩm, sản phẩm C:
50.000 đồng/sản phẩm.
2. Tỉ lệ sản phẩm sản xuất dự kiến kỳ kế hoạch tăng so với năm trước:
- Sản phẩm A tăng 8%.

13
- Sản phẩm C tăng 10%.
3. Thực tế:
- Sản phẩm A tăng 9%.
- Sản phẩm C tăng 8%.
4. Trong kỳ kế hoạch xí nghiệp quyết định sản xuất sản phẩm mới là sản phẩm B,
khối lượng sản phẩm sản xuất dự kiến là 1.000 sản phẩm nhưng thực tế đạt 900 sản
phẩm.
5. Giá thành sản phẩm B dự kiến kế hoạch là 40.000 đồng/sản phẩm, giá thành thực
tế không thay đổi so với kế hoạch.

các tài liệu sau:
I. Tài liệu kế hoạch 2006:

Sản
phẩm
Khối lượng sản phẩm
SX (sp)
Giá thành đơn vị sản phẩm
(1.000đ /sản phẩm)
Đơn giá bán sản phẩm
(1.000đ/sản phẩm)
A 5.000 150 180

14
B 3.000 125 160
C 2.200 140 190
D 1.000 200 250

II. Tài liệu thực tế 2006:

Sản
phẩm
Khối lượng sản
phẩm sản xuất
(sp)
Giá thành đơn vị sản phẩm
(1.000 đ/ sp)
Đơn giá bán sản phẩm
(1.000 đ/sp)
A 6.000 140 180

-3
-2
- 3,5
- 4
Yêu cầu:
1. Phân tích chung tình hình giá thành.
2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch hạ giá thành sản phẩm so sánh được.
3. Phân tích chi phí cho 1.000 đồng sản phẩm hàng hoá.

15
Biết rằng:
- Giá thành đơn vị SP A kỳ kế hoạch: 100.000đ/sp; kỳ thực tế: 105.000đ /sp.
- Giá bán kỳ kế hoạch và thực tế của SPA: 150.000 đồng/sp, SPB: 1.200.000 đồng,
SPC: 2.400.000 đồng.

Bài số 12:
Có số liệu về tình hình sản xuất kinh doanh của Công ty May trong năm 2006
thể hiện ở các tài liệu sau:
I.Tình hình sản xuất và dự trữ:
Khối lượng NVL dự
trữ đầu kỳ (kg)
Khối lượng NVL thu
mua trong kỳ (kg)
Khối lượng NVL dự trữ
cuối kỳ (kg)
Sản
phẩm

1. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch hạ giá thành sản phẩm so sánh được.
2. Phân tích chi phí cho 1.000 đồng sản phẩm.

16
Bài số 13:
Căn cứ vào tài liệu sau, phân tích biến động của khoản mục chi phí nguyên
vật liệu trực tiếp, biết khối lượng sản xuất kế hoạch: 5.000 sản phẩm, thực tế: 5.100
sản phẩm.

Nguyên vật
liệu A
Nguyên vật
liệu B
Nguyên vật
liệu C
Chỉ tiêu
KH TT KH TT KH TT
1. Mức tiêu hao nguyên liệu cho
1 sản phẩm (kg/ sản phẩm)
20 22 30 29 50 47
2. Đơn giá (1.000 đồng/kg) 20 21 26 25 40 41

Biết rằng giá trị phế liệu thu hồi:
- Kế hoạch là 50.000 (ngàn đồng).
- Thực tế là 60.000 (ngàn đồng).
Bài số 14:
Có số liệu về tình hình sản xuất và sử dụng nguyên vật liệu để sản xuất sản
phẩm tại 1 doanh nghiệp như sau:
Khối lượng sản phẩm
sản xuất (sp)

2. Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến tổng chi phí nguyên vật liệu trực
tiếp.

Bài số 15:
Có số liệu về tình hình cung cấp nguyên vật liệu của doanh nghiệp Y trong 2
kỳ báo cáo như sau:
Đơn giá từng loại NVL
(1.000 đồng /kg)
Chi phí thu mua
(1.000 đồng /kg)
Tên
vật
liệu
Khối lượng nguyên
vật liệu sử dụng
kỳ thực tế (kg)
Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế
A
B
C
7.500
15.000
20.000
50
110
250
55
100
260
10

2,4
4,8
5000
4000
6200
5000

Yêu cầu:
1. Xác định chi phí tiền lương sản phẩm định mức và thực tế.
2. Tính mức độ ảnh hưởng của các nhân tố.
3. Cho biết khả năng giảm chi phí tiền lương sản phẩm là bao nhiêu?

Bài số 17:
Doanh nghiệp tiến hành sản xuất một loại sản phẩm đã xây dựng được các định
mức chi phí để điều hành sản xuất kinh doanh. Sản lượng thực tế đạt được trong năm
là 60.000 sản phẩm. Chi phí sản xuất chung được phân bổ dựa trên số giờ lao động
trực tiếp. Tài liệu về định mức chi phí và thực tế như sau:

Kế hoạch Thực tế
Khoản mục chi
phí
Lượng tiêu hao cho 1
đơn vị sản phẩm
Đơn giá
(đồng)
Lượng tiêu hao cho
1 đơn vị sản phẩm
Đơn giá
(đồng)
Chi phí nguyên

A
B
4.000
6.000
4.500
5.500
200
300
- 2
- 4
- 3
+ 2
Tài liệu bổ sung:
- Doanh nghiệp đã tổ chức lại lao động, dây chuyền sản xuất sản phẩm A làm cho
năng suất lao động tăng, còn dây chuyền sản xuất sản phẩm B không đổi nên năng
suất lao động giảm; bố trí lại lao động ngẫu nhiên, không kiểm tra tay nghề.
- Dự trữ nguyên liệu sản xuất sản phẩm B không đáp ứng nhu cầu sản xuất./. Chương IV
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ VÀ LỢI NHUẬN

Bài số 1:
Căn cứ vào tài liệu sau hãy phân tích chung về tình hình thực hiện kế hoạch
tiêu thụ sản phẩm.

Khối lượng sản phẩm
tồn kho đầu kỳ (cái)
Khối lượng sản phẩm
sản xuất trong kỳ (cái)

Có tài liệu về tình hình lợi nhuận tại một doanh nghiệp. (Đơn vị tính: 1.000 đồng)
Các bộ phận lợi nhuận Kế hoạch Thực tế
I. Lợi nhuận hoạt động sản xuất kinh doanh
1. Lợi nhuận hoạt động bán hàng.
2. Lợi nhuận hoạt động tài chính
- Lợi nhuận hoạt động đầu tư chứng khoán
- Lợi nhuận hoạt động góp vốn liên doanh.
II. Lợi nhuận khác
- Thu nhập khác
- Chi phí khác
120.800
90.000
30.800
20.800
10.000
-
-
-
190.180
145.500
44.680
36.680
8.000
700
1.500
800
Tổng cộng 120.800 190.880

Có tài liệu về tình hình sản xuất, tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp Y thể
hiện qua các tài liệu sau:
I. Tài liệu kế hoạch:

Sản
phẩm
Khối lượng sản
phẩm tiêu thụ (sp)
Giá thành đơn vị sản phẩm
(1.000 đồng/sp)
Đơn giá bán sản phẩm
(1.000 đồng/sp)
A 1.200 190 250
B 1.800 450 500
C 6.000 250 300
D 500 200 250

Chi phí bán hàng và quản lý dự kiến kỳ kế hoạch: 360.000.000 đồng.
II. Tài liệu thực tế:

Sản
phẩm
Khối lượng sản
phẩm tiêu thụ (sp)
Giá thành đơn vị sản phẩm
(1.000 đồng/sp)
Đơn giá bán sản phẩm
(1.000 đồng/sp)
A 1.000 185 250
B 2.500 440 520

1.600
180
250
300
- 3,5
- 4
- 5

Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp kỳ kế hoạch: 300.000.000
đồng.

III. Tài liệu thực tế năm 2006:

Sản
phẩm
Khối lượng sản phẩm
tiêu thụ sản phẩm)
Đơn giá bán sản phẩm
(1.000 đồng/sản phẩm)
Tỷ lệ hạ giá thành so
với năm trước (%)
A
B
C
10.000
3.000
1.800
180
240
290

II. Tình hình về giá thành và tỷ suất lợi nhuận giá thành:

Giá thành đơn vị sản phẩm
(1.000 đồng/m)
Tỷ suất lợi nhuận giá thành
(%)
Sản
phẩm
KH TT KH TT
A 200 180 20 40
B 180 170 30 50
C 200 200 15 20

Tài liệu bổ sung:
Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp kỳ kế hoạch: 95.000.000 đồng.
Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp thực tế: 70.000.000 đồng.
Yêu cầu:
1. Phân tích tình hình tiêu thụ
2. Phân tích tình hình lợi nhuận của doanh nghiệp.

Bài số 8:
Phân tích tình hình lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh sản phẩm
A,B,C theo các số liệu thể hiện ở bảng sau:

Sản phẩm A Sản phẩm B Sản phẩm C
Chỉ tiêu
KH TT KH TT KH TT
1. Khối lượng sp tiêu thụ (cái) 5.560 7.250 3.202 3.000 2.070 3.340
2. Giá bán (1.000 đồng/cái) 250 265 75 75 175 163
3. Giá vốn (1.000 đồng/ cái) 165 178 32 30 73 68


Tài liệu bổ sung:
1. Theo kế hoạch tổng chi phí bán hàng là 121.000 ngàn đồng. Tổng chi phí quản lý
doanh nghiệp là 132.000 ngàn đồng.
2. Doanh nghiệp đã đầu tư để nâng cao chất lượng sản phẩm và cải tiến bao bì, nhờ
vậy mà tăng khối lượng sản phẩm tiêu thụ.
3. Trong năm Doanh nghiệp đã thực hiện được các biện pháp tinh giảm bộ máy quản
lý và quản lý chặt chẽ chi tiêu làm chi phí quản lý doanh nghiệp giảm được 15%.
4. Để tăng sức cạnh tranh của sản phẩm, Doanh nghiệp đã đẩy mạnh quảng cáo làm
chi phí bán hàng tăng 10% và thực hiện biện pháp giảm giá bán.
5. Doanh nghiệp là đơn vị sản xuất các sản phẩm thông thường và thực hiện tốt tất
cả các hợp đồng đã ký với khách hàng.
Yêu cầu:
1. Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp.
2. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận tiêu thụ sản phẩm của doanh
nghiệp.

Bài số 10:
Tại một công ty hoá mỹ phẩm X ở thành phố Hồ Chí Minh trong năm 2005 có
tài liệu về hoạt động sản xuất kinh doanh như sau:
Sản phẩm A Sản phẩm B Sản phẩm C
Chỉ tiêu
KH TT KH TT KH TT
Số lượng sản phẩm tiêu thụ
(sản phẩm)
2.400 3.000 2.200 2.640 4.800 6.000
Chênh lệch tồn kho cuối kỳ/
đầu kỳ (sản phẩm)
0 200 0 - 160 0 - 400
Giá bán sản phẩm

Giá thành đơn vị sản
phẩm (1.000đ/sp)
Giá bán sản phẩm
(1.000đ/sp)
A
B
C
6.020
4.020
6.180
148
210
125
190
230
150
B. Tài liệu thực tế năm 2006:

Sản
phẩm
Khối lượng sản phẩm
tiêu thụ (sản phẩm)
Giá thành đơn vị sản
phẩm (1.000đ/sp)
Giá bán sản phẩm
(1.000đ/sp)
A
B
C
7.200

(1.000 đồng/sp)
Đơn giá vốn
(1.000 đồng/sp)
CPBH, QLDN
(1.000 đồng/sp)
Sản
phẩm
KH TT KH TT KH TT KH TT
X 1.000 1.200 100 110 100 120 20 18
Y 2.000 2.400 300 320 250 260 16 15
Z 3.000 3.500 200 210 140 150 12 10

Yêu cầu: Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch lợi nhuận, mỗi nhân tố ảnh hưởng
giả định một nguyên nhân và đề xuất một biện pháp khắc phục.
Bài số 13:
Căn cứ tài liệu sau, hãy phân tích tình hình thực hiện kế hoạch lợi nhuận và các
nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận ( đề xuất biện pháp khắc phục)

Số lượng sản phẩm
tiêu thụ (sản phẩm)
Giá thành đơn vị sản phẩm
(1.000 đồng/sp)
Giá bán sản phẩm
(1.000 đồng/ sp)
Sản
phẩm
Quý III Quý IV Quý III Quý IV Quý III Quý IV
X 1.000 1.200 100 120 120 150
Y 2.000 2.400 150 160 190 200
Z 2.500 3.000 250 240 300 320

- Chi phí bán hàng và chi phí QLDN (không biến động theo số lượng sản
phẩm tiêu thụ) kế hoạch là 20.000.000 đồng, thực tế chi tiêu là 30.000.000 đồng.
- Sản phẩm X có giá thành thực tế cao hơn kế hoạch, do mức tiêu hao nguyên
vật liệu vượt định mức, vì nguyên liệu có chất lượng kém, do thực hiện kiểm nhận
nhập kho chưa tốt; doanh nghiệp xây dựng quy chế kiểm nhận nhập kho chưa đầy đủ,
chưa có mức thưởng phạt cụ thể.
- Sản phẩm Y có giá thành thực tế cao hơn kế hoạch, do chi phí vận chuyển
nguyên vật liệu không ổn định, vì không ký hợp đồng với đơn vị vận tải nào.
- Giá cả trên thị trường có biến động tăng.
- Chi phí giao hàng tăng do sản xuất bị chậm, vì điện lực cắt điện để sửa theo
lịch thông báo, nên phải giao hàng bằng đường hàng không.

Bài số 15:
Có tài liệu về tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp Dệt trong 2 kỳ
báo cáo như sau:
Đơn vị tính: 1.000.000 đồng
Chỉ tiêu Kế hoạch Thực tế
1. Doanh thu kinh doanh 12.000 14.280

27


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status