Đề thi thử ĐH - Trường Hà Trung Thanh hoá - Pdf 18

TRƯỜNG THPT HÀ TRUNG
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ 3 NĂM 2010
Môn: Vật lý
Thời gian: 90 phút( không kể thời gian giao đề)
I - PHẦN CHUNG CO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu mạch R, L, C mắc nối tiếp có biểu thức u = 100
2
cos (2
ft
π
) (V). Khi cường độ hiệu dụng
của dòng điện trong mạch là 2A thì công suất tiêu thụ của mạch là 100W. Giữ cố định R, điều chỉnh các thông số khác của mạch (L, C và
tần số f). Công suất tiêu thụ cực đại trên đoạn mạch là:
A. 100W B. 200W C. 400W D. 800W
Câu 2: Trong laze rubi có sự biến đổi của dạng năng lượng nào dưới đây thành quang năng?
A. điện năng B. cơ năng C. nhiệt năng D. quang năng
Câu 3: Cho phản ứng hạt nhân:
HXNHe
1
1
14
7
4
2
+→+
. Hạt nhân X có cấu tạo gồm
A. 8 prôtôn và 17 nơtrôn B. 8 nơtôn và 17 prôtrôn C. 8 prôtôn và 9 nơtrôn D. 8 nơtôn và 9 prôtrôn
Câu 4: Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8


thì dòng điện chạy qua cuộn dây lệch pha
3
π
so với điện áp đó. Công suất tiêu thụ điện của cuộn dây là:
A. 600 W B. 500 W C. 250 W D. 125 W
Câu 9: Một con lắc đơn với hòn bi khối lượng m, dao động điều hoà với biên độ góc
0
α
tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Lực căng dây N của
con lắc đơn ở vị trí có góc lệch cực đại là
A. N = mg. sin
0
α
B. N = mg. cos
0
α
C. N = 2mg. sin
0
α
D. mg(1-3cos
0
α
)
Câu 10: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm một tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 15 pF đến 860 pF và
một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm biến thiên. Để máy thu bắt được các sóng có bước sóng từ 10m đến 1000m thì độ tự cảm của cuộn
dây có giới hạn biến thiên từ:
A. 1,87.10
-6
H đến 3,24.10

A. M dao động với biên độ 2a; N đứng yên B. N dao động với biên độ 2a; M đứng yên
C. Cả M và N đều dao động với biên độ a C. Cả M và N đều dao động với biên độ 1,5a.
Câu 14: Một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm một biến trở R, một cuộn dây thuần cảm L và một tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều có biên độ và tần số không thay đổi. Khi điều chỉnh biến trở R thì thấy công suất tiêu thụ trên đoạn mạch
cực đại P
m
ở giá trị của biến trở R
m
= 40

. Có hai giá trị của biến trở bằng R
1
và R
2
để công suất tiêu thụ trên mạch bằng nhau và bằng P
1
< P
m
. Nếu R
1
= 20

thì R
2
bằng
A. 60

B. 80

C. 100

n
= 1,5 và đối với tia tím là
t
n
= 1,58. Độ rộng của quang phổ
liên tục trên màn quan sát bằng:
A. 16,76 mm B. 12,57 mm C. 18,30 mm D. 15,42 mm
Câu 18: Mạch R, L, C nối tiếp, cuộn dây có r = 40

, độ tự cảm L =
π
5
1
H, tụ có điện dung C =
F
π
5
10
3−
, điện áp hai đầu đoạn mạch có
tần số f = 50Hz. Giá trị của R để công suất toả nhiệt trên R cực đại là:
A. 40

B. 50

C. 60

D. 70

Câu 19: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào:

π
B.
m
m
v
a.2
π
C.
m
m
a
v
π
2
D.
m
m
v
a
π
2
Câu 25: Thời gian để số hạt nhân của một chất phóng xạ giảm đi e lần là 199,1 ngày. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là
A. 199,1 ngày B. 138 ngày C. 99,55 ngày D. 40 ngày
Câu 26: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Vật nung nóng ở nhiệt độ thấp chỉ phát ra tia hồng ngoại. Khi nhiệt độ của vật trên 500
0
C, vật mới bắt đầu phát ánh sáng khả
kiến
C. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy ánh sáng màu hồng.

239
92
Câu 29: Cho đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có dạng u = 200 cos (
ft
π
2
) (V) trong đó tần
số f thay đổi được. Khi thay đổi tần số f đến một giá trị f
1
= 40Hz hoặc f
2
= 250Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đều có giá trị như
nhau. Để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh tần số f tới giá trị
A. 120 Hz B. 100 Hz C. 145 Hz D. 210 Hz
Câu 30: Không có sự truyền năng lượng trong
A. sóng chạy ngang B. sóng chạy dọc C. sóng dừng D. sóng điện từ
2
Câu 31: Dao động trong máy phát dao động điều hoà dùng tranzito là:
A. dao động tự do B. dao động tắt dần C. dao động cưỡng bức D. sự tự dao động
Câu 32: Một mạch dao động (lí tưởng) gồm một tụ điện có điện dung C = 0,1
F
µ
và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 5 mH.
Biết giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U
o
= 12V. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u = 8V thì dòng điện chạy
qua cuộn dây là:
A.0,04A B. 0,05A C. 0,4A D. 0,5A
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà theo từng phần riêng biệt đứt

cos (
t
π
100
) (A) B. i = 1,2cos (
2
100
π
π
+t
) (A) C. i = 1,2cos (
t
π
100
)(A) D. i = 1,2cos (
4
100
π
π
−t
) (A)
Câu 36: Trong một ống Rơn ghen, hiệu điện thế giữa anốt và catốt là U
AK
= 15300 V. Bỏ qua động năng của êlectron bứt ra khỏi catốt. Cho e = - 1,6.10
- 19
C ; c =
3.10
8
m/s; h = 6,625.10
-34

26
W. Cho c = 3.10
8
m/s. Trong một giờ khối lượng Mặt Trời giảm mất
A. 3,12.10
13
kg B. 0,78.10
13
kg C. 4,68.10
21
kg D. 1,56.10
13
kg
Câu 42: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp. Dùng một vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo hiệu điện thế ở hai đầu cuận
dây, hai đầu tụ điện và hai đầu đoạn mạch thì thấy vôn kế chỉ cùng một giá trị. Hệ số công suất của đoạn mạch là;
A.
2
3
B.
2
1
C.
2
2
D. 1
Câu 43: Một cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể, được mắc vào mạng điện xoay chiều 110 V - 50Hz. Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là 5A. Độ tự
cảm của cuộn dây là:
A. 220 mH B. 70 mH C. 99 mH D. 49,5 mH
Câu 44: Một nguồn âm có công suất P = 0,4 W, được coi là một nguồn âm điểm, phát sóng âm trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm. Cường độ âm
chuẩn I

2
< T
1
< T
3
B.T
2
= T
1
= T
3
C. T
2
= T
3
> T
1
D. T
2
= T
3
< T
1
Câu 49: Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mỗi cuộn dây là 100 V. Trong khi đó chỉ có một mạng
điện xoay chiều 3 pha do một máy phát tạo ra, suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha là 173 V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau đây?
A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
Câu 50: Dùng photon bắn vào hạt nhân

ω
-0,625 rad/s B.
=
ω
-1,25 rad/s C.
=
ω
-2,5 rad/s D.
=
ω
0,625 rad/s
Câu 52: phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó lớn.
B. Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục quay.
C. Mômen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật.
D. Môme lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần đều.
Câu 53: Công để tăng tốc một cánh quạt từ trạng thái nghỉ đến khi có tốc độ góc 200 rad/s là 3000J. Mômen quán tính của cánh quạt đó đối với trục quay đã cho là:
A. 0,15 kg.m
2
B. 0,30 kg.m
2
C. 0,075 kg.m
2
D. 1,50 kg.m
2

Câu 54: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Khi vật rắn quay quanh một trục cố định, mọi phần tử của vật rắn đều có gia tốc góc bằng nhau nên mômen quán tính bằng
nhau.
B. Mômen của vật rắn luôn có trị số dương.

A. 12,21.10
-31
kg B. 13,65.10
-31
kg C. 6,1.10
-31
kg D. 6,83.10
-31
kg
Câu 58: Một khúc xương chứa 500 g
C
14
6
(đồng vị các bon phóng xạ) có độ phóng xạ là 4000 phân rã/phút. Biết rằng độ phóng xạ của cơ
thể sống bằng 15 phân rã/phút tính trên 1g các bon. Chu kì bán rã của
C
14
6
là 5730 năm. Tuổi của mẫu xương đó là:
A. 10804 năm B. 4200 năm C. 2190 năm D. 5196 năm
Câu 59: Theo giả thuyết về sự tồn tại của hạt quac thì prôton được tạo nên từ ba hạt quac là:
A. u, u, d B. s, s, d C. u, d, d D. c, c, d
Câu 60:Khi các phôton có năng lượng hf chiếu vào một tấm nhôm (có cùng công thoát A), các electron quang điện được phóng ra có động
năng cực đại là K. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới tăng gấp đôi thì động năng cực đại của các electron quang điện là:
A. K + hf B. K + A C. 2K D. K + A + hf
Hết
( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
5


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status