bài giảng quản trị chuỗi cung ứng - chương 3 các thành tố chuỗi cung ứng và những khó khăn - Pdf 18

Copyright © 2010 Pearson Education, Inc. Publishing as Prenti ce Hal l.
3-1
Chương 3:
Các thành tố
chuỗi cung
ứng và những
khó khăn
Copyright © 2010 Pearson Education, Inc. Publishing as Prenti ce Hal l.
Nội dung chương
Các yếu tố chính của hiệu suất chuỗi cung ứng
Các nhân tố chính
Cơ sở vật chất
Tồn kho
Vận tải
Thông tin
Định nguồn
Định giá
Những khó khăn trong việc đạt được sự phù hợp
3-2
Copyright © 2010 Pearson Education, Inc. Publishing as Prenti ce Hal l.
3-3
Các nhân tố của hiệu suất chuỗi cung
ứng
 Cơ sở vật chất
– Nơi tồn kho được lưu trữ, lắp ráp hoặc sản xuất
– Cơ sở sản xuất và cơ sở lưu trữ
 Tồn kho
– Nguyên vật liệu, WIP, thành phẩm trong chuỗi cung ứng
– Các chính sách về tồn kho
 Vận tải
– Dịch chuyển tồn kho từ điểm này đến điểm khác trong chuỗi cung ứng

 Tồn kho: duy trì ở mức thấp, hàng hóa vận chuyển trực tiếp từ
nhà cung cấp đến cửa hàng, không lưu tại trung tâm phân phối
 Vận chuyển: ưu tiên vận tải nhanh chóng để tăng khả năng đáp
ứng và hạn chế lưu kho
 Hệ thống thông tin phát triển mạnh là đòn bẩy tạo hiệu quả cho
chuỗi
Nguồn cung ứng hiệu quả, đặt hàng số lượng lớn
3-5
Copyright © 2010 Pearson Education, Inc. Publishing as Prenti ce Hal l.
3-6
Cơ sở
Vai trò trong chuỗi cung ứng
– “Địa điểm” của chuỗi cung ứng
– Sản xuất hoặc tồn kho (kho bãi)
Vai trò trong chiến lược cạnh tranh
– Tính hiệu quả nhờ quy mô (ưu tiên hiệu quả)
– Một số lượng lớn các cơ sở nhỏ (ưu tiên khả năng đáp ứng)
Ví dụ: Toyota và Honda
Các thành tố của các quyết định về cơ sở
Copyright © 2010 Pearson Education, Inc. Publishing as Prenti ce Hal l.
3-7
Các thành tố của các quyết định về
cơ sở
Vị trí
– Tập trung (hiệu quả) so với phi tập trung (đáp ứng)
– Các nhân tố khác cần xem xét (ví dụ gần khách hàng)
Công suất (linh hoạt so với hiệu quả)
Phương thức sản xuất (tập trung vào sản phẩm so với tập
trung vào quy trình)
Phương thức tồn kho (lưu trữ SKU, job lot storage, dịch

Copyright © 2010 Pearson Education, Inc. Publishing as Prenti ce Hal l.
3-10
Tồn kho: vai trò trong chuỗi cung
ứng
Tồn kho tồn tại do sự mất cân đối giữa cung và cầu
Tồn kho tạo ra chi phí và ảnh hưởng đến khả năng đáp
ứng
Ảnh hưởng đến
– Dòng thời gian nguyên vật liệu: thời gian giữa thời điểm
nguyên vật liệu thâm nhập vào chuỗi cung ứng đến khi nó
rời chuỗi
– số lượng vật liệu đưa vào chuỗi
» rate at which sales to end consumers occur
» I = RT (Little’s Law)
» I = inventory; R = throughput; T = flow time
» Inventory và số lượng phải tương thích trong một chuỗi
Copyright © 2010 Pearson Education, Inc. Publishing as Prenti ce Hal l.
3-11
Tồn kho: Vai trò trong chiến lược
cạnh tranh
Nếu doanh nghiệp xem khả năng đáp ứng là ưu tiên
của chiến lược cạnh tranh, doanh nghiệp có thể bố trí
lượng lớn hàng tồn kho gần với khách hàng
Nếu chi phí quan trọng hơn, tồn kho sẽ giảm xuống để
gia tăng hiệu quả
Đòi hỏi sự cân đối (đánh đổi)
Copyright © 2010 Pearson Education, Inc. Publishing as Prenti ce Hal l.
3-12
Nội dung của các quyết định tồn
kho

Hệ thống tồn kho “Heijunka”: loại bỏ tồn kho bằng
chủ trương “buy one, sell one”, sản xuất xe đúng nhu
cầu của khách hàng
Hệ thống sản xuất đúng số lượng cần thiết vào đúng
thời điểm JIT (Just in time) và sản xuất tiết kiệm
(LEAN PRODUCTION)
3-14
Copyright © 2010 Pearson Education, Inc. Publishing as Prenti ce Hal l.
Hệ thống tồn kho của Toyota
Hệ thống quản trị kho hàng (WMS: warehouse
management systems): công nghệ máy tính
- Nhận hàng: mỗi pallet sẽ được nhận một nhãn mã
vạch giúp xác định từng đơn vị hàng và số lượng
- Lưu kho: xác định vị trí lưu kho
- Bốc dỡ hàng: WMS nhận đơn đặt hàng và sẽ sắp xếp
lịch trình cho hoạt động bốc dỡ hàng
3-15
Copyright © 2010 Pearson Education, Inc. Publishing as Prenti ce Hal l.
Hệ thống tồn kho của Toyota
7 mục tiêu loại bỏ lãng phí trong hệ thống sản xuất của
Toyota:
Sản phẩm dư thừa
Sự di chuyển (thao tác và máy móc)
Thời gian chờ (thao tác và máy móc)
Vận chuyển
Qui trình
Tồn kho (nguyên vật liệu)
Sữa chữa (làm lại và loại bỏ)
3-16
Copyright © 2010 Pearson Education, Inc. Publishing as Prenti ce Hal l.

Lựa chọn cung đường và mạng lưới
– Cung đường: đường mà sản phẩm được vận chuyển
– Mạng lưới: tập hợp các địa điểm và cung đường
Thuê ngoài hoặc tự vận tải
Cân bằng tổng thể: đáp ứng so với hiệu quả
Copyright © 2010 Pearson Education, Inc. Publishing as Prenti ce Hal l.
Những đo lường liên quan tới vận
tải
– Chi phí vận chuyển tới và đi bình quân
– Quy mô lô hàng tới và đi bình quân
– Chi phí đặt hàng tới và đi bình quân
– Tỷ lệ mối loại phương tiện vận tải được sử dụng
Copyright © 2010 Pearson Education, Inc. Publishing as Prenti ce Hal l.
Hạ tầng cơ sở vận tải Việt Nam
17.000 km đường nhựa
3200 km đường sắt
42000 km đường thủy
266 cảng biển , nhưng chỉ có 20 cảng biển có thể tham
gia vào việc xuất nhập hàng hóa quốc tế
20 sân bay
3-21
Copyright © 2010 Pearson Education, Inc. Publishing as Prenti ce Hal l.
3-22
Thông tin: Vai trò trong chuỗi
cung ứng
Kết nối các giai đoạn khác nhau trong chuỗi cung ứng
– cho phép phối hợp giữa các giai đoạn
Yếu tố then chốt cho hoạt động tác nghiệp của mỗi
giai đoạn trong chuỗi cung ứng – ví dụ lập kế hoạch
sản xuất, mức tồn kho

– Sai số dự báo
– Các nhân tố mùa vụ
– Sự sai biệt giữa kế hoạch và thực tế
– Tỉ số về sự biến động của nhu cầu và sự biến động của đơn
hàng = độ lệch chuẩn của nhu cầu tới/độ lệch chuẩn của các
đơn hàng được đáp ứng.


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status