Các dạng cơ bản và phơng pháp giải phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối ở lớp 8
A.
Mở đầu
I. Lý do chọn đề tài
!""#"$#
%&'()*+,-./0
01+2342%#
42-562*78.+9:4
;562*<4-
562*$6+$19=#
2;>?7@#4;562*#$#,
A"-".!21$6#
B#-C#7
(./+9:$
4-D562*E
F#4-562*#$#
>>42;4D-34#
GHIJK:(LKMNJFD1I .OOLOOB
Các dạng cơ bản và phơng pháp giải phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối ở lớp 8
PQ!R!4;562*!4;
!$-77781#>4
-562*./>,DR
47
(,##2%.J92S4!9
:!$4-5
62*7 "!T!2U2V
6##6+02S6*
4-562*$/1#$T
2R7(6*4#.WJ#
=
GHIJK:(LKMNJFD3I .OOLOOB
Các dạng cơ bản và phơng pháp giải phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối ở lớp 8
`-T4A/%#A=
4-562*74
0=a."RC
4-562*!$VH
NXHZH
b[\] =
!#c*+R7
NHZH
b[\] [\]=
NCHZH
b[\] [\]=
7
)%.,#9:=L
a.d4e%H
GHIJK:(LKMNJFD4I .OOLOOB
Bài toán 1HGH
b[\] =
!#c*+R7
Phơng pháp giải:
Bớc 1H)12;62%b[\]\25[=]7
Bớc 2H82>
b[\] =
(,>6\fX#\f7
$!);6\253#\
O7
\ X
\ X
\ X \ \ X
\ X
\
X
\ \ X \ X \ C\ X
\
C
\
+
=
=
+ = =
+
=
6\7
Bớc 3H8%2;6!T2>2,67
Các dạng cơ bản và phơng pháp giải phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối ở lớp 8
Ví dụ 2HGH
!
\ C \ C+ =
$!
\ \
\ O
\ X
+
=
+
7!
GH
a,F2U2H
\ C \ C \ \ C C \ h
\ C \ C
\ C \ C \ \ C C \ O
+ = = =
+ =
+ = + + = =
(,>6\fLh#\fO7
b,);6\253#\
+ = +
+
=
=
+ + = +
=
+
GHIJK:(LKMNJFD6I .OOLOOB
Các dạng cơ bản và phơng pháp giải phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối ở lớp 8
(,>6\fX
Ví dụ 3HGH
\ C
f
\ h+
!#*7
GH
F2U2H
\ C \ h \ \ C h \ C h
i\ C \ h
\ C \ h \ \ C h C\ C h
= + = + = +
= +
O7
Bớc 2H82>H
b[\] [\]=
b[\] [\]
b[\] [\]
=
=
I6\
Bớc 3H8%2;6!T2>2,67
Các dạng cơ bản và phơng pháp giải phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối ở lớp 8
Ví dụ 4HGH
\ g C\ l+ + =
7
MXH`P/SH
GHIJK:(LKMNJFD8I .OOLOOB
Các dạng cơ bản và phơng pháp giải phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối ở lớp 8
LTrờng hợp 1HI\jg
O
\
Lg[X]
Z>H\jgjC\fl
LC\
Ll
\
l
C
82>2S$2UH
\ g C\ l+ = +
( )
X
\
\ g C\ l
g
\ g C\ l B
\ + m n
=
+ = +
+ =
$!
\ \ g \
+ =
GH
GHIJK:(LKMNJFD10I .OOLOOB
Các dạng cơ bản và phơng pháp giải phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối ở lớp 8
a,`P/S7
L/SXH
I\jX
O
\
LX[X]
82>>H\jXf\
j\
\
fX
\f
X
[m2X]
L/SH
I\jX_O
g
\
[n]
>H
\ \ \ g \ g\ g O
\ \ \ g
\ \ \ g \ g
= + =
=
= + =
( )
\
[\ ] O
\ + m n
\
=
+ =
LLCfO
jLCLCfO
[jX]LC[jX]fO
[j
X][LC]fO
fLX[]#fC[o]
(fC2S
\ X
fC
\ X C \ g
\ X C \
= =
= =
(,>6\fL#\fg7
Ví dụ 7: G
\ X
C
= + =
+ = =
(,>6\fLg#\f
Cách 2He$-2p4M+>H
(f
\ X
C
\ X C
+
+
+
\ X
C
7
\ X C
+
+
f
--$c\[4#
\ X
C
\ X C
+
\ C
f
-\LX
O
\
X
\LC
O
\
C
82>2%66$?-562*=\P
$/S7
j/SXHI\_X
82>>H
L\jXL\jCf
L\fL
\fX[+o2]
j/SHIX
\_C7
82>>H
\LXL\jCf
.>.$#!r2*.?
GHIJK:(LKMNJFD15I .OOLOOB
Các dạng cơ bản và phơng pháp giải phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối ở lớp 8
0=\RR#$U
07
D.
Kết luận
I,!Ts.r004#
,D?2Q+AD!"
6*4AA.2m#
4-562*&4
$789:4#.W>2L
S40>=,;A.,T
2>R2S-S2#.$Q+7
(6*4$2S\R#;eA
.W32Q2%:
&A7
M>%>!A2R#Q*2;#$R+2m02S
".7A:2;2><2S"r
GHIJK:(LKMNJFD16I .OOLOOB
Các dạng cơ bản và phơng pháp giải phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối ở lớp 8
T#6!$#.?T2V6A<r
>:-257
t-,2Su2>>!q$3Q2V
.-#$2V67
Xin chân thành cảm ơn !
Diễn Bích, ngày 30 tháng
4 năm 2009
Ngời làm đề tài