1 SỐ BÀI TẬP CƠ BẢN CẦN THIẾT CHƯƠNG NHIỆT HỌC - LÍ LỚP 12 phần 5 - Pdf 19

1 SỐ BÀI TẬP CƠ BẢN CẦN THIẾT CHƯƠNG
NHIỆT HỌC - LÍ LỚP 12

A. LÝ THUYẾT :
1. Vận tốc :
V = s : t (v là vận tốc , s quãng đường , t thời gian )
đơn vị v : m/s: km/h
2. Tổng các lực :
- F = F
1
+ F
2

(F
1
, F
2
Hai lực cùng tác dụng lên 1 vật cùng phương
cùng hướng)
- F = F
2
- F
1
(F
1
, F
2
Hai lực cùng tác dụng lên 1 vật cùng phương

Đơn vị là : 1N/ 1m
2
= 1Pa
5. Công thức tính lực đẩy Acs si mét:
F
A
= d.V (F lực đẩy ác si mét, d trọng lượng riêng, V thể tích chất
lỏngbị chiếm chỗ)
Khi nào vật nổi , khi nào vật chìm .
6. Công cơ học :
Công thức tính công cơ học : A= F.S (đơn vi J, F là lực tác dụng ,
S là quãng đường vật di chuyển )
Công phụ thuộc vào 2 yếu tố : lực tác dụng , quãng đường vật di
chuyển .
7. Định luật về công :
Định luật : sgk
hiệu suất của các máy cơ đơn giản :
H = A
1
/ A
2
. 100%
(H là hiệu suất , A
1
công có ích, A
2
công toàn phần)
công của trọng lực P :
.
A P h

xe như nhau; khi đi trên đường bằng là v
1
, còn khi đi qua cầu là v
2
< v
1
.
th Hỡnh 1 cho bit s ph thuc ca khong cỏch gia hai ụ tụ theo
thi gian. T th hóy xỏc nh vn tc v
1
, v
2
v chiu di ca cõy cu.
Cõu 66: (1,0 im): Hóy lp mt phng ỏn xỏc nh nhit dung riờng
ca du ha bng thớ nghim. Dng c gm cú: Nhit lng k ó bit
nhit dung riờng c
0
ca nú; bỡnh nc ó bit nhit dung riờng ca nc
c
n
; ngun nhit; nhit k; cõn Robecvan; cỏt khụ v mt bỡnh du ha
cn xỏc nh nhit dung riờng.
Bài 67: (2,5 điểm)
Một ca nô xuôi dòng từ A đến B dài 60 km, đi hết thời gian 2 giờ. Khi
trở về A, ngợc dòng sông, ca nô phải đi hết thời gian 3 giờ 30 phút. Trên
đờng đi lúc trở về , ca nô bị chết máy, phải chữa hết 24 phút. Tính vận
tốc của ca nô và vận tốc của nớc.

Câu 2 (2,5 điểm)
Có hai bình cách nhiệt. Bình thứ nhất đựng 5 lít nước ở nhiệt độ t
1
=
60
0
C, bình thứ hai chứa 1 lít nước ở nhiệt độ t
2
= 20
0
C . Đầu tiên, rót
một phần nước từ bình thứ nhất sang bình thứ hai, sau khi bình thứ hai
đã đạt cân bằng nhiệt, người ta lại rót trở lại từ bình thứ hai sang bình
thứ nhất một lượng nước để cho trong hai bình có dung tích nước bằng
như lúc đầu. Sau các thao tác đó nhiệt độ nước trong bình thứ nhất là t'
1

= 59
0
C. Hỏi đã rót bao nhiêu nước kg từ bình thứ nhất sang bình thứ hai
và ngược lại ? Cho biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m
3
.
Câu 1 (2,5 điểm)
Vẽ được hình, phân tích lực đúng. (0,75đ)
Chọn C làm điểm tựa của đòn bẩy AC

Vì hệ ở trạng thái cân bằng nên F
2
= P

là cánh tay đòn của lực F
2
đối với điểm tựa C (0,5đ )

Dùng ròng rọc cố định không cho ta lợi về lực và hệ
đang đứng yên cân bằng nên: P
1
= F
A
(2) (0,25đ )
Thay (2) vào (1) và theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:

F
A

T
l
B
l
A

F
2

P
2


m
m m
AB AB
BC m m AC

    
(0,25đ)

Câu 2 (2,5 điểm)
Đổi : V
1
= 5

= 5dm
3
= 0,005 m
3
; V
2
= 1

= 1dm
3
=
0,001m
3
;
Khối lượng nước trong bình 1 và bình 2 lần lượt:
m
1

c

t
1
(0,25đ)

Nhiệt lượng này đã được truyền sang bình 2. Do đó theo phương trình
cân bằng
nhiệt ta có: m
2
c

t
2
= m
1
c

t
1
trong đó

t
2
là độ biến thiên nhiệt độ
trong bình 2. (0,5đ)

Suy ra:
0
1

Theo phương trình cân bằng nhiệt:


m c (t
1
- t'
2
) = m
1
c (t'
2
- t
2
)
(0,5)

Suy ra:
2 2
2
1 2
' 25 20 1
. 1. ( )
' 60 25 7
t t
m m kg
t t





kính D, khối lợng riêng của vật liệu làm đĩa là

. Khối lợng riêng của
chất lỏng là

L
( với

>

L
). Ngời ta nhấc ống từ từ lên cao theo phơng
thẳng đứng.
Hãy xác định độ sâu H (tính từ miệng dới của ống lên đến mặt
thoáng của chất lỏng) khi đĩa bắt đầu tách ra khỏi ống.
Bài 3:
a) (2,5đ) Vận tốc của Y: Chọn t = 0 tại A lúc X bắt đầu di chuyển.
Thời gian X đi từ A đến E là: t
1
= 20 : 4 = 5 s và quãng đờng EC là: 4 x
8 = 32 m
=> Quãng đờng AC dài 20 + 32 = 52 m
1,0 đ
Vì X và Y đến C cùng lúc nên thời gian Y đi là t
Y
= 8 s
0,5 đ
và quãng đờng Y đã đi: 20 + 52 = 72 m
0,5 đ
Vậy vận tốc của Y là: V


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status