Đề cương ôn tập tốt nghiệp thpt môn Địa lí năm 2009 - phần 7 pot - Pdf 20

đề cơng ôn tập tốt nghiệp thpt năm 2009 môn địa lí
Trờng THPT Trần Hng Đạo Giáo viên: Đoàn Kim Thiết
địa lí kinh tế
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
1. Tăng trởng tổng sản phẩm trong nớc
a) ý nghĩa của tăng trởng tổng sản phẩm trong nớc
Tăng trởng tổng sản phẩm trong nớc (GDP) có tầm quan trọng hàng đầu trong các
mục tiêu phát triển kinh tế ở nớc ta.
- Quy mô nền kinh tế của ta còn mhỏ, nên tăng trởng với tốc độ cao và bền vững là
con đờng đúng đắn để chống tụt hậu xa hơn về kinh tế.
- Tăng trởng GDP sẽ tạo tiền đề cho việc đẩy mạnh xuất khẩu, giải quyết việc làm,
xoá đói giảm nghèo
b) Tình hình tăng trởng tổng sản phẩm trong nớc
- Từ năm 1990 đến năm 2005, GDP tăng liên tục qua các năm với tốc độ tăng bình quân
hơn 7,2%/năm.
- Năm 2005, tốc độ tăng trởng GDP đứng đầu khu vực Đông Nam á (8,4%).
- Nông nghiệp
+ An toàn lơng thực đ đợc khẳng định. Việt Nam là một trong những nớc xuất
khẩu gạo hàng đầu trên thế giới.
+ Chăn nuôi gia súc và gia cầm cũng phát triển với tốc độ nhanh.
- Công nghiệp
+ Đi dần vào thế phát triển ổn định với tốc độ tăng trởng cao (từ năm 1991 đến 2003,
tốc độ tăng trởng công nghiệp đạt bình quân 14%/năm).
+ Những sản phẩm công nghiệp quan trọng phục vụ sản xuất và tiêu dùng của dân c
nhìn chung đều tăng cả về số lợng cũng nh chất lợng.
+ Sức cạnh tranh của sản phẩm đợc nâng lên.
c) Những hạn chế
- Nền kinh tế chủ yếu vẫn tăng trởng theo chiều rộng, tăng về số lợng nhng chậm

(do khai hoang mở rộng diện tích đất nong nghiệp và trồng rừng, khoanh nuôi, phục hồi rừng
tự nhiên).
- Vốn đất đai ở các vùng nớc ta rất khác nhau về quy mô, cơ cấu và bình quân trên đầu
ngời.
2. Vấn đề sử dụng đất nông nghiệp
- Đất nông nghiệp đợc chia thành 5 loại chính là :
+ Đất trồng cây hàng năm;
+ Đất vờn tạp;
+ Đất trồng cây lâu năm;
+ Đất cỏ dùng vào chăn nuôi;
+ Đất có mặt nớc nuôi trồng thuỷ sản.
a) ở đồng bằng
- Đất thuận lợi cho phát triển nông nghiệp, đặc biệt là trồng các cây hàng năm (diện
tích lúa và cây thực phẩm ciếm 3/4 diện tích đất nông nghiệp).
- Có tiềm năng lớn về nuôi trồng thuỷ sản.
Sử dụng đất ở các đồng bằng
Đồng bằng sông
Hồng
Đồng bằng sông Cửu
Long
Đồng bằng
duyên hải miền
Trung
- Đất nông nghiệp :
51,2% diện tích đất tự
nhiên của vùng.
- Bình quân đất nông
nghiệp trên đầu ngời :
0,04 ha.
- Khả năng mở rộng đất

Trờng THPT Trần Hng Đạo Giáo viên: Đoàn Kim Thiết
sản xuất các loại cây thực
phẩm hàng hoá, mở rộng
diện tích cây ăn quả.
- Hớng mở rộng đất
nông ghiệp : đẩy mạnh nuôi
trồng thuỷ sản (nớc ngọt
và nớc lợ).
- Vấn đề sử dụng hợp lí tài
nguyên đất nông nghiệp gắn liền
với việc quy hoạch thuỷ lợi, cải
tạo đất, thay đổi cơ cấu mùa vụ,
đa dạng hoá cây trồng, phát triển
nuôi trồng thuỷ sản.
cát biển để nuôi thuỷ
sản quy mô công
nghiệp đang là vấn đề
lớn trong sử dụng đất
nông nghiệp ở nhiều
tỉnh duyên hải miền
Trung.
b) ở trung du và miền núi :
- Chủ yếu trồng rừng, trồng cây lâu năm (do đất dốc, dễ bị xói mòn, việc làm đất và làm
thuỷ lợi gặp khó khăn).
- Tình hình sử dụng đất hiện nay
+ Đẩy mạnh thâm canh ở những nơi có khả năng tới tiêu, đảm bảo tốt hơn an ninh
lơng thực tại chỗ.


Trờng THPT Trần Hng Đạo Giáo viên: Đoàn Kim Thiết
+ Tình trạng chậm phát triển của một số ngành kinh tế khác cũng ảnh hởng tới việc
sản xuất lơng thực của vùng.
b) Thực trạng
- Diện tích gieo trồng cây lơng thực có hạt đạt khoảng 3,8 - 4 triệu ha (chiếm hơn 46%
diện tích gieo trồng cây lơng thực có hạt của cả nớc).
- Diện tích gieo trồng lúa hàng năm dao động trong khoảng 3,7 - 3,9 triệu ha (chiếm 99% diện
tích gieo trồng cây lơng thực có hạt của vùng và 51% của cả nớc).
- Cơ cấu mùa vụ : hai vụ chính là hè thu và đông xuân.
- Diện tích lúa phân bố tơng đối đồng đều. Các tỉnh trồng nhiều lúa nhất ở Đồng bằng
sông Cửu Long nói riêng và của cả nớc nói chung là Kiên Giang (gần 60 vạn ha), An Giang
(hơn 50 vạn ha), Đồng Tháp và Long An.
- Năng suất lúa cả năm tơng đơng với năng suất trung bình của cả nớc và đứng hàng
thứ hai sau Đồng bằng sông Hồng.
- Sản lợng lúa đạt trung bình 17 - 19 triệu tấn/năm (vợt quá 1/2 sản lợng lúa của
toàn quốc). Bình quân lơng thực có hạt theo đầu ngời lên đến hơn 1 000kg (gấp hơn 2 lần
mức trung bình của cả nớc).
- Các tỉnh trồng nhiều lúa nhất đồng thời cũng là các tỉnh có sản lợng lúa cao nhất :
Kiên Giang, An Giang, Đồng Tháp và Long An.
- Hiện nay, hệ số sử dụng ruộng đất còn thấp, phần lớn diện tích mới gieo trồng một vụ.
- Đất hoang hoá vẫn còn ; trong khai hoang, cần đầu t lớn.
- Định hớng lớn : tập trung vào việc thâm canh, tăng vụ kết hợp với khai hoang,
chuyển dịch cơ cấu cây trồng và đẩy mạnh công nghiệp chế biến.
3. Khả năng và thực trạng sản xuất thực phẩm
a) Khả năng
- Có vùng biển giàu có với trên 700 km bờ biển.
+ ở vùng biển phía Đông, trữ lợng cá có thể lên tới trên dới 90 - 100 vạn tấn với khả
năng khai thác 42 vạn tấn vào thời gian từ tháng V đến tháng ĩ.
+ Trữ lợng ở vùng biển phía Tây là 43 vạn tấn, có khả năng khai thác 19 vạn tấn vào

li ủõy.
- K nng v biu ủ: v, nhn xột v gii thớch; ủc biu ủ cho trc.
- K nng v bng s liu: tớnh toỏn, nhn xột.

II. MT S V D V RẩN LUYN K NNG
1. K nng v bn ủ
Cỏc vớ d :
- Da vo Atlỏt a lớ Vit Nam (trang 14, nhn xột v s phõn b cõy lỳa ca nc ta.
- Da vo Atlỏt a lớ Vit Nam (trang 20) v kin thc ủó hc, tỡm nhng dn chng cho
thy nc ta ủó khai thỏc cỏc ti nguyờn du lch bin.
- Da vo Atlỏt a lớ Vit Nam (trang 16), nhn xột v s phõn b cụng nghip Tõy
Nguyờn.
- Da vo Atlỏt a lớ Vit Nam (trang 11) trỡnh by v cỏc ủim dõn c ủụ th nc ta.

2. K nng v biu ủ
a) V, nhn xột v gii thớch
Vớ d 1: Cho bng s liu
C CU TNG MC BN L HNG HO V DOANH THU DCH V
PHN THEO THNH PHN KINH T NC TA
(n v : %)
Nm 1995 2005
Khu vc Nh nc 22,6 12,9
Khu vc ngoi Nh nc 76,9 83,3
Khu vc cú vn ủu t nc ngoi 0,5 3,8
- V biu ủ trũn th hin c cu tng mc bỏn l hng hoỏ doanh thu dch v phõn
theo thnh phn kinh t ca nc ta nm 1995 v nm 2005.
- Nhn xột v gii thớch s bin chuyn v c cu trờn.

Vớ d 2 : Cho bng s liu
SN LNG THU SN CA C NC

1995

66 183,4 42 110,4 4 983,6 12 149,4 5 577,6 1 362,4
2000

90 858,2 55 163,1 6 332,4 21 782,0 6 105,9 1 474,8
2005

107 897,6 63 852,5 8 928,2 25 585,7 7 942,7 1 588,5
- Hóy tớnh tc ủ tng trng giỏ tr sn xut ngnh trng trt theo tng nhúm cõy
trng (ly nm 1990 = 100%).
- So sỏnh tc ủ tng trng ca cỏc nhúm cõy trng nc ta.

b) Nhn xột
Vớ d 1 : Cho bng s liu
S BIN NG DIN TCH RNG QUA MT S NM NC TA
Nm Tng din tớch
cú rng (triu ha)
Din tớch rng
t nhiờn (triu ha)
Dint ớch rng
trng (triu ha)
che ph (%)
1943

14,3 14,3 0 43,0
1983

7,2 6,8 0,4 22,0
2005

1. Nờu ý ngha v mt t nhiờn ca v trớ ủa lớ nc ta.
2. Cho bng s liu :
C CU DN S THEO NHểM TUI NC TA NM 1999 V NM 2005
(n v : %)
Nm

Độ tuổi
1999 2005
T 0 14 tui 33,5 27,0
T 15 ủn 59 tui 58,4 64,0
T 60 tui tr lờn 8,1 9,0
Hóy nhn xột s bin chuyn c cu dõn s phõn theo nhúm tui nc ta giai ủon 1999 -
2005.
Cõu II (2,0 ủim)
1. Trỡnh by tỡnh hỡnh sn xut lng thc nc ta trong nhng nm qua.
2. Nờu cỏc mt hng v cỏc th trng xut khu, nhp khu ca nc ta.
Cõu III. (3,0 ủim)
1. Phõn tớch nhng thun li trong vic phỏt trin lõm nghip Bc Trung B.
2. Trỡnh by nhng hn ch v mt t nhiờn ủi vi vic phỏt trin nụng nghip
ng bng sụng Cu Long.
3. Da vo kin thc ủó hc v Atlỏt a lớ Vit Nam (trang 18), hóy nờu cỏc dn
chng cho thy nc ta ủang khai thỏc th mnh v giao thụng vn ti bin.
PHN RIấNG
(2,0 ủim). Thớ sinh hc chng trỡnh no ch ủc lm mt cõu dnh
cho chng trỡnh ủú.
Cõu IV.a. Theo chng trỡnh c bn (2,0 ủim)
1. Nờu cỏc th mnh v ti nguyờn thiờn nhiờn ca khu vc ủi nỳi nc ta.
2. Trỡnh by v cụng nghip khai thỏc du khớ nc ta.
Cõu IV.b. Theo chng trỡnh nõng cao (2,0 ủim)
1. Nờu nhng nguyờn nhõn ngp lt cỏc ủng bng nc ta.

2. Nờu nhng thun li v t nhiờn ủi vi vic phỏt trin tng hp kinh t bin
Duyờn hi Nam Trung B.
3. Trỡnh by cỏc hn ch ch yu ca ng bng sụng Hng ủi vi s phỏt trin
kinh t xó hi.
PHN RIấNG
(2,0 ủim). Thớ sinh hc chng trỡnh no ch ủc lm mt cõu dnh
cho chng trỡnh ủú.
Cõu IV.a. Theo chng trỡnh c bn (2,0 ủim)
1. Nờu cỏc loi thiờn tai vựng bin nc ta.
2. Trỡnh by s phõn b cỏc loi cõy cụng nghip di ngy ch yu nc ta (c
phờ, cao su, h tiờu, ủiu, da, chố).
Cõu IV.b. Theo chng trỡnh nõng cao (2,0 ủim)
1. Trỡnh by kh nng sn xut thc phm ca ng bng sụng Cu Long.
2. Nờu cỏc bin phỏp bo v ti nguyờn ủt min nỳi nc ta.

đề cơng ôn tập tốt nghiệp thpt năm 2009 môn địa lí
Trờng THPT Trần Hng Đạo Giáo viên: Đoàn Kim Thiết
Đề 3
(Thi gian lm bi: 90 phỳt, khụng k thi gian giao ủ)
PHN CHUNG CHO TT C TH SINH (8,0 ủim)
Cõu I (3,0 ủim)
1. Trỡnh by hot ủng ca giú mựa ụng Bc nc ta v h qu ủi vi khớ hu.
2. Chng minh rng dõn s nc ta cũn tng nhanh.
Cõu II (2,0 ủim)
Cho bng s liu
C CU H NễNG THễN THEO NGNH SN XUT CHNH
(n v : %)


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status